Danh mục tài liệu

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 3 - THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang - Mã đề 721

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 300.43 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 3 - THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang - Mã đề 721 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2017 lần 3 - THPT Ngô Sĩ Liên, Bắc Giang - Mã đề 721SỞ GD& ĐT BẮC GIANGTRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊNĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3Năm học: 2016 - 2017Môn: TOÁN 12Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề;(Đề thi gồm có 05 trang)(Mã đề thi721Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Biết f  x  là hàm số liên tục trên  và24 f  x  dx  4 . Khi đó   f  2 x   sin x  dx bằng0A. 1 2.2B. 3 2.20C. 2 2.2D. 2 2.2Câu 2: Hình chóp tứ giác S .ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a , AD  a 2 ; SA  ( ABCD ) ,góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp S .ABCD bằngA. 3 2a3 .B. 2a3 .C. 3a3 .D. 6a 3 .4Câu 3: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 , f (1)  1 và f ( x)dx  2 . Giá trịf (4) là1A. 4.B. 1.C. 3.D. 2.Câu 4: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương ánA, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?A. y  log0,5 x.B. y   x2  2x  1.C. y 1.2xD. y  2x.Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   đi qua M (2;1; 2) đồng thời cắt các tiaOx, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng   làA. 2 x  y  z  7  0.B. x  2 y  z  6  0.Câu 6: Tập nghiệm của phương trình 2 xA. .2x4C. 2 x  y  2 z  1  0.D. x  2 y  z  1  0.C. 0;1.D. 2; 2 .1là16B. 2;4 .mxđạt giá trị lớn nhất tại x  1 khi và chỉ khix2  1B. m 0.C. m 0.D. m 2.Câu 7: Trên đoạn  2;2 , hàm số y A. m  2.6Câu 8: Biết f  x  là hàm số liên tục trên  và6f  x  dx  4 ,0A. 1.B. 4.2f  t  dt  3 . Khi đó2C. 3.  f  v   3 dv bằng0D. 2.xx 1 1Câu 9: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình    2    m  1  0 có 9 3nghiệm thuộc nửa khoảng (0;1] ?14  14  14 14 A.  ;2 .B.  ;2 .C.  ;2  .D.  ;2  .9  9  9 9 Câu 10: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 3 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biếnTrang 1/5 - Mã đề thi 721thiên như sau. Phương trình f  x   m có đúng hai nghiệmthực phân biệt khi và chỉ khiA. m 1 hoặc m  2.B. m  2.C. m  1.D. m  2.1116x x x x : x ,  x  0 ta đượcCâu 11: Rút gọn biểu thức:A.x.B.56x.C.4x.D.8x.dxđược kết quả I  a ln 3  b ln 5 . Tổng a  b làx 3x  1A. 3.B. 1.C. 2.D. -1.Câu 13: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:A. ln x  0  x  1.B. log3 x  0  0  x  1.C. log 1 a  log 1 b  a  b  0.D. log 1 a  log 1 b  a  b  0.Câu 12: Tính tích phân: I  122332Câu 14: Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x )  2 x  3cos x và F ( )  . Giá trị F ( ) là24A. F ( )    3.B. F ( )    3.C. F ( )   2  3.D. F ( )   2  3.x2có đường tiệm cận đứng là1  2x111A. x   .B. y   .C. x  .D. x  2.2222xCâu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y làx2  1  xA. 4.B. 3.C. 2.D. 1.Câu 17: Tam giác ABC đều cạnh 2a , đường cao AH . Thể tích của khối nón tròn xoay sinh bởi miềntam giác ABC khi quay quanh AH là a3 3 a3 3 a3 33...A.  a 3.B.C.D.463Câu 15: Đồ thị hàm số y eCâu 18: Tích phân I   ( x  1) ln x dx bằng1e2  1A. I .4e2  1e2  3e2  3B. I .C. I .D. I .444log 2  2 x  4   log 2  x  1Câu 19: Hệ bất phương trình: có tập nghiệm làlog 0,5  3 x  2   log 0,5  2 x  2 A.  4;5 .B.  4;   .C. .D.  2;4 .Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 cắt mặt cầu  S  tâmI (1; 3; 2) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 4 . Bán kính của mặt cầu  S  làA. 3.B. 20.C. 2 2.D. 2.Câu 21: Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ 5km, trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách Bmột khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km/h rồiđi bộ từ M đến C với vận tốc 6km/h. Xác định độ dài đoạn BM đểngười đó đi từ A đến C nhanh nhất.7A. km.B. 2 5 km.27C. km.D. 3 2 km.3Trang 2/5 - Mã đề thi 721Câu 22: Hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a . Một mặt cầu tiếp xúc với các đường sinhcủa hình trụ và hai đáy của hình trụ. Tỉ số thể tích của khối trụ và khối cầu là413A. .B. .C. 2.D. .322Câu 23: Một vật chuyển động theo quy luật s t   6t 2  2t 3 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúcvật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng 6giây kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động vận tốc lớn nhất của vật là bao nhiêu?A. 4 m/s.B. 6 m/s.C. 3m/s.D. 5m/s.Câu 24: Hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?A. a  0; b  0; c  0.B. a  0; b  0; c  0.C. a  0; b  0; c  0.D. a  0; b  0; c  0.Câu 25: Nguyên hàm của hàm số f ( x )  sin(1  3x ) là11cos (1  3 x)  C . C.  cos (1  3 x)  C.D. 3cos (1  3 x)  C.33Câu 26: Lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Diện tích toàn phần của hình trụ có hai đáyngoại tiếp hai đáy của lăng trụ làA. 3cos (1  3x )  C.B. a2 2  32 a2 3  12 a2 2  32 a2.A.B.C.D....3333Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A(1; 2;3), B(2;1; 0) và trọng tâmG (2;1;3) . Tọa độ của đỉnh C làA. C (1; 2; 0).B. C ( 3; 0; 6).C. C (3; 2;1).D. C (3; 0; 6).Câu 28: Hàm số y  lnA.2.sin 2xcos x  sin xcó y bằngcos x  sin xB. cos 2 x.C.2.cos 2xD. sin 2 x.Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : 2 x  4 y  3  0 làA. n  (1;2; 3) .B. n  (1; 2;0) .C. n  (2; 4;3) .D. n  ( ...