Danh mục tài liệu

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT BàuBàng, Bình Dương

Số trang: 10      Loại file: doc      Dung lượng: 455.50 KB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi tốt nghiệp THPT, mời các bạn cùng tham khảo nội dung Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT BàuBàng, Bình Dương dưới đây. Hi vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT BàuBàng, Bình DươngSỞGDĐTBÌNHDƯƠNGĐỀTHITHỬTNTHPTNĂMHỌC20202021TrườngTHPTBàuBàngMôn:HÓATHPTTHỜI50PHÚTNHÓMHÓABIÊNSOẠN:I.MứcđộnhậnbiếtCâu1.(NB):PhènchuacócôngthứchóahọclàK2SO4.X2(SO4)3.24H2O.KimloạiXlà A.Cr. B.Al. C.Cu. D.Fe.Câu2.(NB):HợpchấtFe(OH)3làchấtcómàunâuđỏ,khôngtantrongnước.Têngọicủanólà A.sắt(III)hidroxit. B.sắt(II)hidroxit. C.sắt(II)oxit. D.sắt(III)oxit.Câu3.(NB):Tơnàosauđâycónguồngốctừxenlulozơ? A.Tơcapron. B.Tơnitron. C.Tơvisco. D.Tơtằm.Câu4.(NB):Ionnàogâynêntínhcứngcủanước? A.Mg2+,Na+. B.Ca2+,Mg2+. C.Ca2+,Na+. D.Ba2+,Ca2+.Câu5.(NB):Tinhbột,xenlulozơ,saccarozơđềucókhảnăngthamgiaphảnứng A.tránggương. B.thủyphân. C.trùngngưng. D.hòatanCu(OH)2.Câu6.(NB):SốoxihóacủacromtronghợpchấtCrO3là A.+2. B.+6. C.+3. D.+4.Câu7.(NB):Trướcnhữngnăm50củathếkỉXXcôngnghiệphữucơdựatrênnguyênliệuchínhlàaxetilen.Ngàynay,nhờsựpháttriểnvượtbậccủacôngnghiệpkhaithácvàchếbiếndầumỏ, etilentrởthànhnguyênliệurẻtiềnvàtiệnlợihơnsovớiaxetilen.Côngthứcphântửcủaetilenlà A.C2H4. B.C2H6. C.C2H2. D.CH4.Câu8.(NB):Haikimloạicóthểđượcđiềuchếbằngphươngphápđiệnphândungdịchlà A.CuvàAg. B.AlvàMg. C.NavàFe. D.MgvàZn.Câu9.(NB):Kimloạicócáctínhchấtvậtlýchunglà A.Tínhdẫnđiện,tínhdẫnnhiệt,ánhkim,tínhđànhồi. B.Tínhdẻo,tínhdẫnđiện,tínhdẫnnhiệt,tínhcứng. C.Tínhdẻo,tínhdẫnđiện,tínhkhónóngchảy,ánhkim. D.Tínhdẻo,tínhdẫnđiện,tínhdẫnnhiệt,ánhkim.Câu10.(NB):Phátbiểunàosauđâyđúng? A.KimloạiFedẫnđiệntốthơnkimloạiAg. B.ChoFevàodungdịchCuSO4cóxảyraănmònđiệnhoáhọc. C.KimloạiAlkhôngtácdụngvớidungdịchHNO3đặcnóng. D.Ởnhiệtđộthường,H2khửđượcMgO.Câu11.(NB):Chodaycackimloai:Fe,K, ̃ ́ ̣ ́ ̣ Cs,Ca,Al,Na.Sôkimloaikiêmtrongdayla ̀ ̃ ̀ A.4. B.2. C.1. D.3.Câu12.(NB):Têngọisaicủachấtbéolà A.(C17H31COO)3C3H5(triolenin). B.(C17H33COO)3C3H5(triolein).. C.(C15H31COO)3C3H5(triolein). D.(C17H35COO)3C3H5(tristearin).Câu13.(NB):ĐơnchấtXởđiềukiệnthườngởtrạngtháirắn,đượnsửdụnglàmbútchì.ChoX phảnứngvớiO2thuđượckhíY.ChoYphản ứngvớiđơnchấtXtrongđiềukiệnnhiệtđộ cao, khôngcóO2thuđượckhíZlàmộtkhíkhôngmàu,khôngmùivàrấtđộc.CácchấtX,Y,Zlần Trang2/8Mãđề:168lượtlà A.C,COvàCO2. B.Cl2,Cl2OvàClO2. C.C,CO2vàCO. D.S,SO2vàSO3.Câu14.(NB):Anilincócôngthứclà A.CH3CH(NH2)COOH. B.C6H5OH. C.CH3COOH. D.C6H5NH2.Câu15.(NB):Sốnguyêntửhiđrotrongmộtphântửsaccarozơlà A.22. B.11. C.6. D.12.Câu16.(NB):DungdịchnàosauđâytácdụngđượcvớiAl(OH)3? A.Na2SO4. B.NaNO3. C.KCl. D.KHSO4.Câu17.(NB):Chấtrắnkhôngmàu,dễtantrongnước,kếttinhởđiềukiệnthườnglà A.C6H5NH2. B.CH3NH2. C.H2NCH2COOH. D.C2H5OH.Câu18.(NB):TrongcáckimloạiCa;Ag;Fe;Kthìkimloạidễbịoxihóanhấlà A.K. B.Ca. C.Ag. D.Fe.Câu19.(NB):ChosơđồđiềuchếHNO3trongphòngthínghiệmPhátbiểunàosauđâylàsaikhinóivềquátrìnhđiềuchếHNO3? A.HNO3sinhradướidạnghơinêncầnlàmlạnhđểngưngtụ. B.HNO3làaxityếuhơnH2SO4nênbịđẩyrakhỏimuối. C.HNO3cónhiệtđộsôithấp(830C)nêndễbịbayhơikhiđunnóng. D.Đốtnóngbìnhcầubằngđèncồnđểphảnứngxảyranhanhhơn.Câu20.(NB):Estenàosauđâycómùichuốichín? A.Etylfomat. B.Benzylaxetat. C.Isoamylaxetat. D.Etylbutirat.II.MứcđộthônghiểuCâu21.(TH):Cho7,8gamhỗnhợpbộtXgồmAlvàAl2O3tácdụngvớiVmldungdịchKOH1 M(vừađủ),thấythoátra3,36lítkhíH2(ởđktc).GiátrịcủaVlà(Biết:K=39;Al=27;H=1;O=16) A.250. B.100. C.150. D.200.Câu22.(TH)Hòatanhoàntoàn1,99gamhỗnhợpXgồmAl,CuvàodungdịchH 2SO4loãng,thuđược1680mlkhí(đktc).PhầntrămvềkhốilượngcủaCutrongXlà(Biết:Cu=64;Al=27;H=1;O=16) Trang2/8Mãđề:168HD: V 1, 68Theo gt : nH 2 = = = 0, 075(mol ) 22, 4 22, 4 mAlTheo ppe: 3nAl = 2 nH2 => nAl = 0,05 (mol) => %mAl = .100 = 67,84% mhh=> %mCu = 100 − % mAl = 32,16% A.55,22%. B.44,78%. C.67,84%. D.32,16%.Câu23.(TH):Chocácphátbiểusau:(a)Saccarozơlànguyênliệutrongtránggương,trángruộtphích.(b)Isoamylaxetatđượcdùnglàmhươngliệuthựcphẩm.(c)Caosulưuhóavàamil ...