Danh mục tài liệu

Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Nhã Nam

Số trang: 23      Loại file: pdf      Dung lượng: 916.52 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập với Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Nhã Nam giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Nhã NamTHPT NHÃ NAM ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2019 - LẦN 1 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phútCâu 1: Đồ thị hình bên là của hàm số x3 A. y    x 2  1. B. y  x3  3x2  1. 3 C. y   x3  3x2  1. D. y  x3  3x 2  1.Câu 2: Cho A  2;5 , B 1;1 , một điểm E nằm trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãnAE  3 AB  2 AC. Tọa độ của E là A.  3;3 . B.  3; 3 . C.  3; 3 . D.  2; 3 .Câu 3: Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông hoa màu đỏ, 7 bông màu vàng, 5 bông màu trắng:ngẫu nhiên 4 bông để tạo thành một bó. Có bao nhiêu cách chọn bó hoa có đủ cả ba màu? A. 1190. B. 4760. C. 2380. D. 14280.Câu 4: Cho lăng trụ đều ABC. ABC. Biết rằng góc giữa  ABC  và  ABC  là 300 , tamgiác ABC có diện tích bằng 2. Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC. bằng 6 A. 2 6. B.. C. 2. D. 3. 2Câu 5: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thằng AB và CD là A. 600. B. 900. C. 450. D. 300. 3 7Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  2mx 2  có cực tiểu mà 2 3không có cực đại A. m  0. B. m  0. C. m  1. D. m  1.Câu 7: Cho v   3;3 và đường tròn  C  : x  y  2 x  4 y  4  0. Ảnh của  C  qua Tv là 2 2 C  có phương trình A.  x  4    y  1  9. B.  x  4    y  1  9. 2 2 2 2 D.  x  4    y  1  4. 2 2 C. x2  y 2  8x  2 y  4  0. 1CAODANGYHANOI.EDU.VN 21Câu 8: Tập giá trị của hàm số y  2sin 2 x  8sin x  là 4  3 61  11 61  11 61   3 61 A.   ;  . B.  ;  . C.   ;  . D.  ;  .  4 4 4 4  4 4 4 4 Câu 9: Tam giác ABC có AB  2, AC  1, A  600. Tính độ dài cạnh BC. A. BC  2. B. BC  1. C. BC  3. D. BC  2. x2Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại giao điểm với trục hoành cắt trục tung tại x 1điểm có tung độ là A. y  2. B. y  1. C. x  2. D. y  1.Câu 11: Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x2  1trên đoạn 1; 2. Khi đó tổng M  N bằng A. 2. B. – 2. C. 0. D. – 4.Câu 12: Tổng các giá trị nguyên m để phương trình  2m  1 sin x   m  2  cos x  2m  3 vônghiệm là A. 9. B. 11. C. 12. D. 10. x  2x  3 2Câu 13: Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là đường thẳng 2x  4 A. y  1. B. x  1. C. x  2. D. x  1.Câu 14: Cho hàm số y  2 x  x 2 , tính giá trị biểu thức A  y3 . y A. 1. B. 0. C. – 1. D. 2.Câu 15: Một vật chuyển động với phương trình s  t   4t  t , trong đó t  0, t tính bằng 2 3s, s  t  tình bằng m. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. A. 13m/s2. B. 11m/s2. C. 12m/s2. D. 14m/s2.Câu 16: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳngđáy bằng 600. Thể tích khối chóp đó là a3 3 a3 3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 12 36 12 36Câu 17: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách ...