Danh mục tài liệu

Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 2 năm 2019 - THPT Đào Duy Từ, Hà Nội

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,002.79 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 2 năm 2019 - THPT Đào Duy Từ, Hà Nội dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 2 năm 2019 - THPT Đào Duy Từ, Hà Nội SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II – MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ NĂM HỌC: 2018 - 2019 MÃ ĐỀ 357 Thời gian làm bài: 90 phútMục tiêu: Đề thi thử THPTQG lần II môn Toán của trường THPT Đào Duy Từ gồm 50 câu hỏi trắcnghiệm nội dung chính của đề vẫn xoay quanh chương trình Toán 12, ngoài ra có một số ít các bài toánthuộc nội dung Toán lớp 11, lượng kiến thức được phân bố như sau: 90% lớp 12 và 10% lớp 11, khôngcó câu hỏi thuộc nội dung chương trình lớp 10. Qua đó giúp HS kiểm tra được kiến thức của mình, từ đócó kế hoạch ôn tập một cách hiệu quả nhất.Câu 1 (TH): Cho phương trình z 2  mz  2m  1  0 trong đó m là tham số phức. Giá trị của m để phươngtrình có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z12  z22  10 là: A. m  2  2 2i B. m  2  2 2i C. m  2  2 2i D. m  2  2 2i x 1 y z  3Câu 2 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :   và 1 2 3 x y 1 z  2d2 :   . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 4 6 A. d1 cắt d 2 B. d1 trùng d 2 C. d1 // d 2 D. d1 chéo d 2 2x  3Câu 3 (NB): Đồ thị hàm số y  có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: x 1 A. x  1 và y  3 B. x  1 và y  2 C. x  2 và y  1 D. x  1 và y  2Câu 4 (TH): Một người gửi số tiền 2 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,65% / tháng. Biết rằngnếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn banđầu (người ta gọi đó là lãi kép). Số tiền người đó lãnh được sau hai năm, nếu trong khoảng thời gian nàykhông rút tiền ra và lãi suất không đổi là: A. 2. 1, 0065  B.  2, 0065  24 24 triệu đồng triệu đồng C. 2.  2, 0065  D. 1, 0065  24 24 triệu đồng triệu đồngCâu 5 (NB): Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. B. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. C. Hình tứ diện đều có: 6 đỉnh, 4 cạnh, 4 mặt. D. Hình tứ diện đều có: 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. a e x 1Câu 6 (TH): Cho số thực a thỏa mãn dx  e 2  1 1 A. 1 B. 2 C. 0 D. 1Câu 7 (TH): Cho số phức z thỏa mãn 3 z  2 z   4  i  . Mô đun của số phức z là 2 A. 73 B.  73 C. 73 D. 73Câu 8 (NB): Cho hàm số y  x3  3x 2  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và cực tiểu tại x 2 B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và cực tiểu tại x  0 1 C. Hàm số đạt cực đại tại x 2 và cực tiểu tại x  0 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 và cực đại tại x  0Câu 9 (NB): Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu? x2 x2  x  1 A. y  B. y  17 x  2 x  x  5 C. y  3 2 D. y  10 x 4  5x 2  7 x 1 x 1Câu 10 (TH): Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một vàOA  a; OB  2a; OC  3a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứdiện OCMN theo a bằng. a3 3a3 2a 3 A. B. a 3 C. D. 4 4 3 1Câu 11 (TH): Đối với hàm số y  ln , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x 1 A. xy  1  e y B. xy  1  e y C. xy  1  e y D. xy  1  e yCâu 12 (NB): Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm sốnào? A. y   x 2  x  1 B. y  x3  3x  1 C. y   x3  3x  1 D. y  x4  x2  1Câu 13 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x3 , y  4 x là: A. 9 B. 8 ...