Danh mục tài liệu

Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 3 năm 2019 - THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương

Số trang: 28      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.07 MB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các em tham khảo Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 3 năm 2019 - THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương nhằm giúp đánh giá năng lực, kiến thức của học sinh, từ đó có các phương pháp, định hướng học tập phù hợp, nâng cao kiến thức cho các em.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 3 năm 2019 - THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI Bài thi: TOÁN Ngày thi: 23 - 24/02/2019 Mã đề 132 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)Câu 1 [TH]: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a . Độ lớn củagóc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng: A. 450 B. 750 C. 300 D. 600Câu 2 [NB]: Hình vẽ là đồ thị của hàm số: x3 x 3 A. y  B. y  x 1 x 1 x3 x 3 C. y  D. y  x 1 x 1Câu 3 [TH]: Đường thẳng    là giao của hai mặt phẳng x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì cóphương trình là: x2 y 1 z x2 y 1 z A.   B.   1 3 1 1 2 1 x2 y 1 z 3 x2 y 1 z  3 C.   D.   1 1 1 1 2 1Câu 4 [TH]: Cho tập S  1; 2;3;...;19; 20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên ba số thuộc S.Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là 7 5 3 1 A. B. C. D. 38 38 38 114Câu 5 [TH]: Mặt phẳng  P  đi qua A  3;0;0  , B  0;0; 4  và song song trục Oy có phương trình: A. 4 x  3z  12  0 B. 3x  4 z  12  0 C. 4 x  3z  12  0 D. 4 x  3z  0Câu 6 [VD]: Cho lăng trụ đều ABC. A B C có AB  2 3, BB  2 . Gọi M , N , P tương ứng là trungđiểm của A B, A C , BC . Nếu gọi  là độ lớn của góc của hai mặt phẳng  MNP  và  ACC  thì cos bằng: 4 2 3 2 3 A. B. C. D. 5 5 5 5Câu 7 [TH]: Lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng 2a 3 . Cạnh gócvuông của đáy lăng trụ bằng A. 4a B. 2a C. a D. 3aCâu 8 [TH]: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  6.2 x  2  0 bằng: A. 0 B. 1 C. 6 D. 2Câu 9 [TH]: Xét các số phức z thỏa mãn z  1  3i  2 . Số phức z mà z  1 nhỏ nhất là: A. z  1  5i B. z  1  i C. z  1  3i D. z  1  i e x  m khi x  0 1Câu 10 [TH]: Cho hàm số f  x    liên tục trên và  f  x  dx  ae  b 3  c, 2 x 3  x khi x  0 2 1 a, b, c   . Tổng T  a  b  3c bằng: A. 15 B. 10 C. 19 D. 17Câu 11 [VD]: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 2 2 . Gọi  là góc củamặt phẳng  SAC  và mặt phẳng  SAB  . Khi đó cos  bằng 5 2 5 21 5 A. B. C. D. 7 5 7 5Câu 12 [VD]: Trong không gian Oxyz, cho A  2;0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Gọi  P  là mặtphẳng song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là: A. 6 x  3 y  2 z  24  0 B. 6 x  3 y  2 z  12  0 C. 6 x  3 y  2 z  0 D. 6 x  3 y  2 z  36  0Câu 13 [TH]: Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y  x4  2 x3  x2  2 ? 1 A. B. 1 C. 0 D. 2 2Câu 14 [VD]: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên , f  0   0, f  0   0 và thỏa mãn hệ thức 1f  x  / f  x   18 x   3x  x  f  x    6 x  1 f  x  x  2 2 . Biết   x  1 e f  x dx  ae 2  b  a, b  . ...

Tài liệu có liên quan: