Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Sinh học: Đề 12
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 99.04 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2012-2013 môn Sinh học dành cho các bạn học sinh lớp 12 thử sức nhằm kiểm tra kỹ năng và củng cố kiến thức. Hy vọng đề thi sẽ giúp ích cho các bạn, cùng tham khảo nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Sinh học: Đề 12 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: SINH HỌCcâu 1: Cách hiểu nào về phân tử ADN tái tổ hợp là chính xác: A. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử ADN lạ xâm nhập vào tế bào. B. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử được tạo ra từ ADN của hai tế bào khác nhau của cùng một cơ thể. C. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử ADN bị đột biến. D. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử được tạo ra từ hai nguồn ADN của hai cơ thể khác nhau.Câu 2: Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháplai hữu tính không thể thực hiện được là laiA. khác ḍng. B. tế bào sinh dưỡngC. khác loài. D. khác thứ.Câu 3: Một đoạn mạch khuôn của gen có tŕnh tự nucleotit: 3… T A G X A T G X A X X X A A T…5 bị ĐB thành : 3… T A G X A T A G X A X X X A A T…5Nếu mỗi bộ ba có tŕnh tự nucleotit khác nhau mã hóa cho một axit amin thì số axit amin bị thayđổi ở toàn phân tử protein được tổng hợp sẽ là: A. 5 B.4 C.3 D. Không xác định đượcCâu 4: Các nhân tố tiến hóa theo quan niệm hiện đại gồm: A. Đột biến, giao phối, di nhập gen, phân li tính trạng. B. Biến dị tổ hợp, giao phối, chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li. D. Biến dị cá thể, giao phối, phân li tính trạng.Câu 5: Cơ chế gây đột biến của tia phóng xạ là: A. Làm tế bào mất khả năng phân chia. B. Gây ra rối loạn phân li của các nhiễm sắc thể trong quá tŕnh phân bào. C. Kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống hoặc tác động trực tiếp đến các axit nucleic. D. Làm chết tế bào.Câu 6: Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biếnA. tiền phôi. B. giao tử. C. xôma. D. gen.Câu 7: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cậnhuyết nhằm mục đích A. tạo ưu thế lai. B. cải tiến giống. C. tạo ḍng thuần. D. tạo giống mới.Câu 8: Sau khi ghép gen thể cho vào plasmit của vi khuẩn, ta nhận được: A. Phân tử ADN bị đột biến. B. Phân tử ADN tái tổ hợp. C. Phân tử ADN mạch kép. D. Phân tử ADN mạch đơn.Câu 9: Gen đột biến có độ dài ngắn hơn gen b́nh thường 10,2 Ao và kém gen b́nh thường 7 liênkết hydro. Gen đột biến được tạo ra do: A. Mất 1 cặp AT và 2 cặp GX B. Mất 3 cặp AT và 1 cặp GX C. Mất 3 cặp GX D. Mất 2 cặp AT và 1 cặp GXCâu 10: Thể đa bội thường gặp ở A. động vật bậc cao. B. thực vật. C. vi sinh vật. D. thực vật và động vật.Câu 11: Những kết luận dưới đây: I. Sản lượng sữa của ḅ dao động mạnh, phụ thuộc vào điều kiện thức ăn và chăm sóc. II. Tỷ lệ bơ trong sữa của những con ḅ được chăm sóc tốt không khác ǵ so với những con ḅ được chăm sóc kém. III. Hàm lượng protein trong sữa ḅ ít thay đổi ở những con ḅ được nuôi dưỡng tốt so với những con được nuôi dưỡng kém.cho thấy những tính trạng nào ở ḅ có mức phản ứng hẹp? A. I B.II C.III D. II và IIICâu 12: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huytổng hợp là A. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. B. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. D. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.Câu 13: Trong số những hiện tượng dưới đây: I. Cây bàng rụng là vào mùa đông. II. Gấu ngủ đông. III. Cây rau mác sống dưới nước có lá hình bản c̣n khi ở trên cạn có lá hình mũi mác. IV. Lúa được chăm bón đúng kỹ thuật cho năng suất cao. V. Chim di cư tránh rét.Thường biến là các hiện tượng: A. I và II B. II và III C. I, II, III và IV D. III và IVCâu 14: Có thể giải thích hiện tượng ưu thế lai ở con lai khác ḍng dựa trên cơ sở di truyền họcnào sau đây: I. Con lai khác ḍng dị hợp tử về nhiều gen. V́ vậy, các gen lặn có hại không được biểu hiện. II. Đối với các tính trạng do nhiều gen quy định, con lai khác ḍng tập hợp được nhiều gen trội có lợi từ hai bố mẹ. III. Con lai khác ḍng mang các gen ở trạng thái đồng hợp tử trội nên có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. IV. Một số gen có thể biểu hiện hiện tượng siêu trội. A. I, II, III, IV B. I, II, III C. II, III, IV D. I, II, IVCâu 15: Một trong những đặc điểm của thường biến là A. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình. B. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. C. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình. D. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.Câu 16: Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở một số tế bào sinh dục ở cơthể lưỡng bội 2n nhiễm sắc thể có thể làm xuất hiện các loại giao tử sau: A. 2n và n. B.n và 2n + 1. C. n, n + 1 và n - 1. D. 2n + 1 và 2n - 1.Câu 17: Cơ chế gây đột biến của chất cônsinxin là: A.Làm đứt gãy nhiễm sắc thể B.Ion hoá các nguyên tử C.Làm rối loạn sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào D.Cản trở sự hình thành thoi vô sắcCâu 18: Định nghĩa thường biến nào dưới đây là đúng? A. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của các kiểu gen khác nhau, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. B. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển phôi. C. Thường biến là những biến đổi kiểu hình và kiểu gen của cá thể, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. D. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.Câu 19: Chiều hướng tiến hoá ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 môn Sinh học: Đề 12 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN: SINH HỌCcâu 1: Cách hiểu nào về phân tử ADN tái tổ hợp là chính xác: A. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử ADN lạ xâm nhập vào tế bào. B. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử được tạo ra từ ADN của hai tế bào khác nhau của cùng một cơ thể. C. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử ADN bị đột biến. D. Phân tử ADN tái tổ hợp là phân tử được tạo ra từ hai nguồn ADN của hai cơ thể khác nhau.Câu 2: Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháplai hữu tính không thể thực hiện được là laiA. khác ḍng. B. tế bào sinh dưỡngC. khác loài. D. khác thứ.Câu 3: Một đoạn mạch khuôn của gen có tŕnh tự nucleotit: 3… T A G X A T G X A X X X A A T…5 bị ĐB thành : 3… T A G X A T A G X A X X X A A T…5Nếu mỗi bộ ba có tŕnh tự nucleotit khác nhau mã hóa cho một axit amin thì số axit amin bị thayđổi ở toàn phân tử protein được tổng hợp sẽ là: A. 5 B.4 C.3 D. Không xác định đượcCâu 4: Các nhân tố tiến hóa theo quan niệm hiện đại gồm: A. Đột biến, giao phối, di nhập gen, phân li tính trạng. B. Biến dị tổ hợp, giao phối, chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách li. D. Biến dị cá thể, giao phối, phân li tính trạng.Câu 5: Cơ chế gây đột biến của tia phóng xạ là: A. Làm tế bào mất khả năng phân chia. B. Gây ra rối loạn phân li của các nhiễm sắc thể trong quá tŕnh phân bào. C. Kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống hoặc tác động trực tiếp đến các axit nucleic. D. Làm chết tế bào.Câu 6: Loại đột biến không được di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biếnA. tiền phôi. B. giao tử. C. xôma. D. gen.Câu 7: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối cậnhuyết nhằm mục đích A. tạo ưu thế lai. B. cải tiến giống. C. tạo ḍng thuần. D. tạo giống mới.Câu 8: Sau khi ghép gen thể cho vào plasmit của vi khuẩn, ta nhận được: A. Phân tử ADN bị đột biến. B. Phân tử ADN tái tổ hợp. C. Phân tử ADN mạch kép. D. Phân tử ADN mạch đơn.Câu 9: Gen đột biến có độ dài ngắn hơn gen b́nh thường 10,2 Ao và kém gen b́nh thường 7 liênkết hydro. Gen đột biến được tạo ra do: A. Mất 1 cặp AT và 2 cặp GX B. Mất 3 cặp AT và 1 cặp GX C. Mất 3 cặp GX D. Mất 2 cặp AT và 1 cặp GXCâu 10: Thể đa bội thường gặp ở A. động vật bậc cao. B. thực vật. C. vi sinh vật. D. thực vật và động vật.Câu 11: Những kết luận dưới đây: I. Sản lượng sữa của ḅ dao động mạnh, phụ thuộc vào điều kiện thức ăn và chăm sóc. II. Tỷ lệ bơ trong sữa của những con ḅ được chăm sóc tốt không khác ǵ so với những con ḅ được chăm sóc kém. III. Hàm lượng protein trong sữa ḅ ít thay đổi ở những con ḅ được nuôi dưỡng tốt so với những con được nuôi dưỡng kém.cho thấy những tính trạng nào ở ḅ có mức phản ứng hẹp? A. I B.II C.III D. II và IIICâu 12: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huytổng hợp là A. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. B. Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. D. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10.Câu 13: Trong số những hiện tượng dưới đây: I. Cây bàng rụng là vào mùa đông. II. Gấu ngủ đông. III. Cây rau mác sống dưới nước có lá hình bản c̣n khi ở trên cạn có lá hình mũi mác. IV. Lúa được chăm bón đúng kỹ thuật cho năng suất cao. V. Chim di cư tránh rét.Thường biến là các hiện tượng: A. I và II B. II và III C. I, II, III và IV D. III và IVCâu 14: Có thể giải thích hiện tượng ưu thế lai ở con lai khác ḍng dựa trên cơ sở di truyền họcnào sau đây: I. Con lai khác ḍng dị hợp tử về nhiều gen. V́ vậy, các gen lặn có hại không được biểu hiện. II. Đối với các tính trạng do nhiều gen quy định, con lai khác ḍng tập hợp được nhiều gen trội có lợi từ hai bố mẹ. III. Con lai khác ḍng mang các gen ở trạng thái đồng hợp tử trội nên có nhiều đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. IV. Một số gen có thể biểu hiện hiện tượng siêu trội. A. I, II, III, IV B. I, II, III C. II, III, IV D. I, II, IVCâu 15: Một trong những đặc điểm của thường biến là A. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình. B. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. C. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình. D. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình.Câu 16: Sự rối loạn phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở một số tế bào sinh dục ở cơthể lưỡng bội 2n nhiễm sắc thể có thể làm xuất hiện các loại giao tử sau: A. 2n và n. B.n và 2n + 1. C. n, n + 1 và n - 1. D. 2n + 1 và 2n - 1.Câu 17: Cơ chế gây đột biến của chất cônsinxin là: A.Làm đứt gãy nhiễm sắc thể B.Ion hoá các nguyên tử C.Làm rối loạn sự phân li nhiễm sắc thể trong phân bào D.Cản trở sự hình thành thoi vô sắcCâu 18: Định nghĩa thường biến nào dưới đây là đúng? A. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của các kiểu gen khác nhau, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. B. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển phôi. C. Thường biến là những biến đổi kiểu hình và kiểu gen của cá thể, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường. D. Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.Câu 19: Chiều hướng tiến hoá ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử tốt nghiệp Sinh học Đề thi tốt nghiệp mônSinh học 2013 Đề thi tốt nghiệp THPT 2013 Đề thi tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệpTài liệu có liên quan:
-
4 trang 179 0 0
-
Hướng dẫn sử dụng bộ đề thi tốt nghiệp nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
6 trang 69 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 63 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa năm 2005
1 trang 50 0 0 -
Đề ôn thi tốt nghiệp Toán THPT 2010 - Đề số 5
1 trang 40 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 38 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 37 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
6 trang 36 0 0 -
5 trang 36 0 0
-
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
5 trang 35 0 0