Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh đề 004
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 145.77 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn học sinh tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh đề 004. Nhằm giúp cho các bạn em củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi được tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh đề 004 ĐỀ 004 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 04 trang) ( không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33)Câu 1 : Mã di truyền là A. Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một axit amin. B. Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một axit amin. C. Mã bộ ba, tức là cứ một nuclêôtit xác định một axit amin. D. Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một axit amin.Câu 2 : Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin A. mã hoá cho một sản phẩm xác định. C. quy định tổng hợp một loại prôtêin. B. quy định một loại tính trạng nhất định D. mã hoá cho một cấu trúc nhất định.Câu 3 : ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là A. Pheninalanin C. foocmin mêtiônin B. Mêtiônin D. glutaminCâu 4 : Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN. C. protêin. B. ARN. D. mARN và prôtêin. 0Câu 5 : Một đoạn ADN có chiều dài 5100 A , khi nhân đôi một lần môi trường nội bào cần cungcấp A. 2500 nuclêôtit. B. 2000 nuclêôtit. C. 1500 nuclêôtit. D. 3000 nuclêôtit.Câu 6 : Một gen đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hiđrô, gen này độtbiến thuộc dạng A. mất một căp A – T. C. thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X. B. thêm một căp A – T. D. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.Câu 7 : Mỗi gen mã hoá prôtêin gồm A. vùng điều hoà, vùng vận hành và vùng kết thúc. B. vùng khởi động, vùng vận hành và vùng kết thúc. C. vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết thúc. D. vùng khởi động, vùng mã hoá và vùng kết thúc.Câu 8 : Quy luật phân ly độc lập thực chất nói về A. sự phân ly độc lập của các tính trạng. B. sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1. C. sự tổ hợp của các alen trong qúa trình thụ tinh. D. sự phân ly độc lập của các alen trong quá trình thụ tinh.Câu 9 : ý nghĩa của liên kết gen là A. Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. Làm tăng các biến dị tổ hợp. C. Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng 1 D. Cả A và B.Câu 10 : Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ở tế bào chất quy địnhngười ta sử dụng phương pháp A. lai thuận nghịch. C. lai xa. B. lai phân tích. D. lai gần.Câu 11 : Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch ? A. ♀ AA × ♂ aa và ♀AA × ♂Aa. B. ♀ AABb × ♂ aabb và ♀AA Bb× ♂aaBb. C. ♀ Aa× ♂ aa và ♀ aa × ♂AA. D. ♀ AABB × ♂ aabb và ♀aabb × ♂AABB.Câu 12 : ở ngô ba cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên ba cặp nhiễm sắc thể hường, tươngtác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu genlàm cây cao thêm 5cm.Cho biết cây thấp nhát có chiều cao 130cm, kiểu gen của cây cao 140cmlà A. AABBDD B. AaBbDd C. AabbDd D. aaBbddCâu 13 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Các gen càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. C. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%. D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.Câu 14 : Khi lai cây hoa có màu đỏ. Cho rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Két luận nào cóthể rút ra từ phép lai này? A. Đỏ là tính trạng trội hoàn toàn C. P thuần chủng B. F1 dị hợp tử. D. Cả A, B và C E. .Câu 15 : Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây? A. Gen trội trên nhiễm sắc thể thường C. Gen lặn trên nhiễm săc thể thường B. Gen lặn trên nhiễm sắc thể Y. D. Gen lặn trên nhiễm sắc thể X.Câu 16 : Thể dị hợp ngàu càng giảm, thể đồng hợp ngài cành tăng được thấy ở A. quần thể giao phối C. quần thể tự phối B. loài sinh sản sinh dưỡng. D. loài sinh sản hữu tính.Câu 17 : Trong các quần thể sau, quần thể nào đạt trạng thai cân bằng di truyền? A. 0,60AA : 0,20Aa : 0.20aa C. 0,50AA : 0,40Aa : 0.10aa B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. D. 0,42AA : 0,49Aa : 0,09aa.Câu 18 : Trong kỹ thuật chuyển gen, plasmit là A. tế bào cho B. té bào nhận C. thể truyền D. enzim nối.Câu 19 : Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc nhằm mục đích? A. tạo dòng thuần chủng C. tạo giống mới B. tạo ưu thế lai D. tạo loài mới.Câu 20 : Dùng hóa chất cônsixin tác động vào loại cây trồng nào dưới đây có thể tạo ra giốngtam bội đem lại hiệu quả kinh tế cao? 2 A. Lúa B. Đậu tương C. Dâu tằm D. Ngô.Câu 21: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là? A. Bằng chứng địa lý sinh vật học D. Bằng chứng tế bào học và sinh học B. Bằng chứng giải phẫu so sánh. phân tử. C. Bằng chứng phôi sinh họcCâu 22: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là? A. Cá thể B. Quần thể C. Nòi D. LoàiCâu 23: Nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa là: A. Đột biến ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh đề 004 ĐỀ 004 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT Thời gian làm bài: 60 phút (Đề thi có 04 trang) ( không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33)Câu 1 : Mã di truyền là A. Mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một axit amin. B. Mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một axit amin. C. Mã bộ ba, tức là cứ một nuclêôtit xác định một axit amin. D. Mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một axit amin.Câu 2 : Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin A. mã hoá cho một sản phẩm xác định. C. quy định tổng hợp một loại prôtêin. B. quy định một loại tính trạng nhất định D. mã hoá cho một cấu trúc nhất định.Câu 3 : ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là A. Pheninalanin C. foocmin mêtiônin B. Mêtiônin D. glutaminCâu 4 : Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử A. ADN. C. protêin. B. ARN. D. mARN và prôtêin. 0Câu 5 : Một đoạn ADN có chiều dài 5100 A , khi nhân đôi một lần môi trường nội bào cần cungcấp A. 2500 nuclêôtit. B. 2000 nuclêôtit. C. 1500 nuclêôtit. D. 3000 nuclêôtit.Câu 6 : Một gen đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hiđrô, gen này độtbiến thuộc dạng A. mất một căp A – T. C. thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X. B. thêm một căp A – T. D. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.Câu 7 : Mỗi gen mã hoá prôtêin gồm A. vùng điều hoà, vùng vận hành và vùng kết thúc. B. vùng khởi động, vùng vận hành và vùng kết thúc. C. vùng điều hoà, vùng mã hoá và vùng kết thúc. D. vùng khởi động, vùng mã hoá và vùng kết thúc.Câu 8 : Quy luật phân ly độc lập thực chất nói về A. sự phân ly độc lập của các tính trạng. B. sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1. C. sự tổ hợp của các alen trong qúa trình thụ tinh. D. sự phân ly độc lập của các alen trong quá trình thụ tinh.Câu 9 : ý nghĩa của liên kết gen là A. Hạn chế sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. Làm tăng các biến dị tổ hợp. C. Đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm tính trạng 1 D. Cả A và B.Câu 10 : Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ở tế bào chất quy địnhngười ta sử dụng phương pháp A. lai thuận nghịch. C. lai xa. B. lai phân tích. D. lai gần.Câu 11 : Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch ? A. ♀ AA × ♂ aa và ♀AA × ♂Aa. B. ♀ AABb × ♂ aabb và ♀AA Bb× ♂aaBb. C. ♀ Aa× ♂ aa và ♀ aa × ♂AA. D. ♀ AABB × ♂ aabb và ♀aabb × ♂AABB.Câu 12 : ở ngô ba cặp gen không alen (Aa, Bb, Dd) nằm trên ba cặp nhiễm sắc thể hường, tươngtác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu genlàm cây cao thêm 5cm.Cho biết cây thấp nhát có chiều cao 130cm, kiểu gen của cây cao 140cmlà A. AABBDD B. AaBbDd C. AabbDd D. aaBbddCâu 13 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen? A. Các gen càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao. B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%. C. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%. D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.Câu 14 : Khi lai cây hoa có màu đỏ. Cho rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Két luận nào cóthể rút ra từ phép lai này? A. Đỏ là tính trạng trội hoàn toàn C. P thuần chủng B. F1 dị hợp tử. D. Cả A, B và C E. .Câu 15 : Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây? A. Gen trội trên nhiễm sắc thể thường C. Gen lặn trên nhiễm săc thể thường B. Gen lặn trên nhiễm sắc thể Y. D. Gen lặn trên nhiễm sắc thể X.Câu 16 : Thể dị hợp ngàu càng giảm, thể đồng hợp ngài cành tăng được thấy ở A. quần thể giao phối C. quần thể tự phối B. loài sinh sản sinh dưỡng. D. loài sinh sản hữu tính.Câu 17 : Trong các quần thể sau, quần thể nào đạt trạng thai cân bằng di truyền? A. 0,60AA : 0,20Aa : 0.20aa C. 0,50AA : 0,40Aa : 0.10aa B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa. D. 0,42AA : 0,49Aa : 0,09aa.Câu 18 : Trong kỹ thuật chuyển gen, plasmit là A. tế bào cho B. té bào nhận C. thể truyền D. enzim nối.Câu 19 : Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc nhằm mục đích? A. tạo dòng thuần chủng C. tạo giống mới B. tạo ưu thế lai D. tạo loài mới.Câu 20 : Dùng hóa chất cônsixin tác động vào loại cây trồng nào dưới đây có thể tạo ra giốngtam bội đem lại hiệu quả kinh tế cao? 2 A. Lúa B. Đậu tương C. Dâu tằm D. Ngô.Câu 21: Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là? A. Bằng chứng địa lý sinh vật học D. Bằng chứng tế bào học và sinh học B. Bằng chứng giải phẫu so sánh. phân tử. C. Bằng chứng phôi sinh họcCâu 22: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là? A. Cá thể B. Quần thể C. Nòi D. LoàiCâu 23: Nhân tố định hướng cho quá trình tiến hóa là: A. Đột biến ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Quần thể giao phối Vùng mã hoá của gen Đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2013 Đề thi tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệpTài liệu có liên quan:
-
4 trang 179 0 0
-
Hướng dẫn sử dụng bộ đề thi tốt nghiệp nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
6 trang 69 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 63 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa năm 2005
1 trang 50 0 0 -
Đề ôn thi tốt nghiệp Toán THPT 2010 - Đề số 5
1 trang 40 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 38 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 37 0 0 -
5 trang 36 0 0
-
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
6 trang 36 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
5 trang 35 0 0