Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 326
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 429.84 KB
Lượt xem: 3
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 326.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 326SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT YÊN BÁI (Đề chính thức) MÔN :SINH HỌC Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài 60 phút ( Không kể thời gian giao đề) Mã đề : 326Họ tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu ,từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Loài người xuất hiện ở I. đại Tân sinh. II. kỉ Đệ tứ. III. kỉ Đệ tam. IV. đại Trung sinh. A. IV, II. B. I, III. C. II, I. D. III, IV. Câu 2 : Gen không phân mảnh có A. vùng không mã hoá liên tục. B. vùng mã hoá liên tục. C. đoạn intrôn. D. cả exôn và intrôn. Câu 3 : Theo quan niệm của Lamac, tiến hoá là A. tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể. B. sự hình thành nhiều loài mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu. C. sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp. D. sự hình thành các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật. Câu 4 : Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình A. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật. B. phát sinh các biến dị cá thể. C. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên. D. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo. Câu 5 : Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a = 0,9 .Tìm tỉ lệ KG AA trong quần thể ? A. 0,81. B. 0,1. C. 0,01 D. 0,18. Câu 6 : Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới B. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. D. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định Câu 7 : Yếu tố « giống » trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây ? A. Môi trường. B. Kiểu gen. C. Kiểu hình. D. Năng suất. Câu 8 : Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ 1 chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: M M m M m m XMXM x X X MX m x X A. X X x X Y. B. X X x X Y. C. M D. M Y. Y.Câu 9 : Thế nào là gen đa hiệu ? A. Gen tạo ra nhiều loại mARN. B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau. C. Gen mà sản phẩm với hiệu quả rất cao. D. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.Câu 10: Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá A. khả năng sống sót giữa các cá thể B. giữa các cá thể trong loài. trong loài. C. giữa các cá thể trong loài. D. khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong loài.Câu 11: Đột biến nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạnCâu 12: Phiên mã là quá trình. A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit. B. Truyền thông tin di truyền từ nhân ra ngoài nhân. C. Nhân đôi ADN . D. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.Câu 13: Tỉ lệ kiểu gen aaBB được tạo ra từ phép lai P: AaBb x AaBB là: A. 1/2. B. 1/32. C. 1/4. D. 1/8.Câu 14: Theo định luật của Men Đen, nếu gọi n là số cặp gen dị hợp thì số loại giao tử của F1, số loại kiểu gen ở F2 lần lượt là A. 3n ; 3n B. 2n ; 2n C. 3n ; 2n D. 2n ; 3nCâu 15: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm A. trước sinh sản và đang sinh sản. B. đang sinh sản và sau sinh sản C. trước sinh sản. D. đang sinh sản.Câu 16: Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy. C. nguồn gốc chung. D. sự tiến hoá song hành.Câu 17: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là : A. 27đỏ: 9 vàng.. B. 11đỏ: 1 vàng. C. 35đỏ: 1 vàng. D. 33đỏ: 3 vàng.Câu 18: Giả sử 1 loài có 2n = 14 . Số lượng nhiếm sắc thể ở thể không nhiếm, một nhiễm, tam nhiễm lần lượt là: A. 13,23,21. B. 12,13,15. C. 7,12,15. D ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh - Sở GD&ĐT Yên Bái đề 326SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT YÊN BÁI (Đề chính thức) MÔN :SINH HỌC Đề thi có 5 trang Thời gian làm bài 60 phút ( Không kể thời gian giao đề) Mã đề : 326Họ tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu ,từ câu 1 đến câu 32) Câu 1 : Loài người xuất hiện ở I. đại Tân sinh. II. kỉ Đệ tứ. III. kỉ Đệ tam. IV. đại Trung sinh. A. IV, II. B. I, III. C. II, I. D. III, IV. Câu 2 : Gen không phân mảnh có A. vùng không mã hoá liên tục. B. vùng mã hoá liên tục. C. đoạn intrôn. D. cả exôn và intrôn. Câu 3 : Theo quan niệm của Lamac, tiến hoá là A. tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể. B. sự hình thành nhiều loài mới từ một vài dạng tổ tiên ban đầu. C. sự phát triển có kế thừa lịch sử, theo hướng từ đơn giản đến phức tạp. D. sự hình thành các đặc điểm hợp lí trên cơ thể sinh vật. Câu 4 : Theo quan niệm của Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình A. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật. B. phát sinh các biến dị cá thể. C. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên. D. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo. Câu 5 : Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a = 0,9 .Tìm tỉ lệ KG AA trong quần thể ? A. 0,81. B. 0,1. C. 0,01 D. 0,18. Câu 6 : Quần thể là một tập hợp cá thể A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới B. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới. C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định. D. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định Câu 7 : Yếu tố « giống » trong sản xuất nông nghiệp tương đương với yếu tố nào sau đây ? A. Môi trường. B. Kiểu gen. C. Kiểu hình. D. Năng suất. Câu 8 : Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên(Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ 1 chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là: M M m M m m XMXM x X X MX m x X A. X X x X Y. B. X X x X Y. C. M D. M Y. Y.Câu 9 : Thế nào là gen đa hiệu ? A. Gen tạo ra nhiều loại mARN. B. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau. C. Gen mà sản phẩm với hiệu quả rất cao. D. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.Câu 10: Theo quan niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá A. khả năng sống sót giữa các cá thể B. giữa các cá thể trong loài. trong loài. C. giữa các cá thể trong loài. D. khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong loài.Câu 11: Đột biến nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng? A. Mất đoạn. B. Đảo đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Lặp đoạnCâu 12: Phiên mã là quá trình. A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit. B. Truyền thông tin di truyền từ nhân ra ngoài nhân. C. Nhân đôi ADN . D. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.Câu 13: Tỉ lệ kiểu gen aaBB được tạo ra từ phép lai P: AaBb x AaBB là: A. 1/2. B. 1/32. C. 1/4. D. 1/8.Câu 14: Theo định luật của Men Đen, nếu gọi n là số cặp gen dị hợp thì số loại giao tử của F1, số loại kiểu gen ở F2 lần lượt là A. 3n ; 3n B. 2n ; 2n C. 3n ; 2n D. 2n ; 3nCâu 15: Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm A. trước sinh sản và đang sinh sản. B. đang sinh sản và sau sinh sản C. trước sinh sản. D. đang sinh sản.Câu 16: Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh A. sự tiến hoá phân li. B. sự tiến hoá đồng quy. C. nguồn gốc chung. D. sự tiến hoá song hành.Câu 17: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen AAa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là : A. 27đỏ: 9 vàng.. B. 11đỏ: 1 vàng. C. 35đỏ: 1 vàng. D. 33đỏ: 3 vàng.Câu 18: Giả sử 1 loài có 2n = 14 . Số lượng nhiếm sắc thể ở thể không nhiếm, một nhiễm, tam nhiễm lần lượt là: A. 13,23,21. B. 12,13,15. C. 7,12,15. D ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tác nhân đột biến Nhiễm sắc thể Đề thi thử tốt nghiệp môn Sinh Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2014 Đề thi tốt nghiệp THPT Đề thi tốt nghiệpTài liệu có liên quan:
-
4 trang 203 0 0
-
4 trang 179 0 0
-
Hướng dẫn sử dụng bộ đề thi tốt nghiệp nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
6 trang 69 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 63 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa năm 2005
1 trang 50 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 9 (Trọn bộ cả năm)
266 trang 41 0 0 -
Đề ôn thi tốt nghiệp Toán THPT 2010 - Đề số 5
1 trang 40 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 38 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 37 0 0 -
5 trang 36 0 0