Đề thi trắc nghiệm môn tài chính- tiền tệ khoa tài chính- ngân hàng trường đại học ngoại thương
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 109.10 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong cacs thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp với khái niệm về tiền tệ của các nhà kinh tế : tiền học phí, thuế, tiền gởi thanh toán.Tiền séc pháp định là séc, không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm, thẻ tín dụng, tiền xu.Để một hàng hóa có thể trở thành tiền, hàng hóa đó phải do chính phủ sản xuất ra, được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán, được đảm bảo bằng vàng và bạc....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn tài chính- tiền tệ khoa tài chính- ngân hàng trường đại học ngoại thương TRƯ NG Đ I H C NGO I THƯƠNG Khoa Tài chính – Ngân hàng B môn Ti n t - Ngân hàng Đ THI TR C NGHI M Môn h c: Tài chính - Ti n t (60 ti t) A. M C Đ D Chương 1. Đ I CƯƠNG V TÀI CHÍNH VÀ TI N T 1. Trong các thu t ng sau ñây, thu t ng nào phù h p v i khái ni m v ti n t c a các nhà kinh t : a. Ti n h c phí b. Thu c. Ti n g i thanh toán 2. Ti n pháp ñ nh là: a. Séc b. Không th chuy n ñ i sang kim lo i quý hi m c. Th tín d ng d. Ti n xu 3. Đ m t hàng hoá có th tr thành ti n, hàng hoá ñó ph i: a. Do chính ph s n xu t ra b. Đư c ch p nh n r ng rãi làm phương ti n thanh toán c. Đư c ñ m b o b ng vàng ho c b c d. b và c 4. Tài s n nào sau ñây có tính l ng cao nh t: a. Nguyên li u, v t li u trong kho b. Ch ng khoán c. Kho n ph i thu khách hàng d. Ngo i t g i ngân hàng 5. Ti n gi y ngày nay: a. Ch chi m m t t tr ng nh trong t ng các phương ti n thanh toán b. Đư c phép ñ i ra vàng theo t l do lu t ñ nh c. C a và b 6. Ti n gi y lưu hành Vi t nam ngày nay: a. V n có th ñ i ra vàng theo m t t l nh t ñ nh do Ngân hàng nhà nư c qui ñ nh b. Có giá tr danh nghĩa l n hơn nhi u so v i giá tr th c c a nó c. C a và b 7. Séc du l ch: a. Có th ký phát v i b t kỳ s ti n nào b. An toàn vì là séc ñích danh( in s n m nh giá). c. C a và b 8. Hình th c thanh toán nào sau ñây cho phép ngư i s d ng “tiêu ti n trư c, tr ti n sau”: a. Thanh toán b ng th ghi n b. Thanh toán b ng th tín d ng c. Thanh toán b ng séc doanh nghi p d. Thanh toán b ng séc du l ch. 9. Ho t ñ ng thanh toán th phát tri n làm cho: a. T l n m gi ti n m t tăng lên b. T l n m gi ti n m t gi m c. T c ñ lưu thông ti n t tăng lên d. b và c 10. Trong các ch c năng c a ti n t : a. Ch c năng phương ti n trao ñ i ph n ánh b n ch t c a ti n t b. Ch c năng c t tr giá tr là ch c năng ch th y ti n t c. C a và b 11. Các quan h tài chính: a. Xu t hi n ch y u trong khâu phân ph i l i b. G n li n v i vi c phân b các ngu n v n ti n t trong n n kinh t c. C a và b 12. Tài chính doanh nghi p thu c lo i: a. Quan h tài chính hoàn tr có ñi u ki n b. Quan h tài chính không hoàn tr c. Quan h tài chính n i b 13. Tín d ng thu c lo i: a. Quan h tài chính hoàn tr có ñi u ki n( vd b o hi m…) c. Quan h tài chính n i b ( tc doanh nghi p) b. Quan h tài chính có hoàn tr 14. B o hi m thu c lo i: a. Quan h tài chính hoàn tr có ñi u ki n c. Quan h tài chính không hoàn tr b. Quan h tài chính có hoàn tr Chương 2. TH TRƯ NG TÀI CHÍNH 15. Th trư ng ch ng khoán t p trung có ñ c ñi m nào sau ñây: a. Thành viên tham gia trên th trư ng có h n c. Mua bán qua trung gian b. Giá c không có tính ch t ñ ng nh t d. a và c 16. Trên th trư ng ti n t , ngư i ta mua bán: a. Các lo i c phi u c. Tín phi u kho b c b. Trái phi u kho b c d. C a, b và c 17. Th trư ng ti n t : a. Là th trư ng tài tr cho nh ng thi u h t v phương ti n thanh toán c a các ch th kinh t b. Là nơi di n ra các giao d ch v v n có th i h n t hai năm tr xu ng. c. C a và b 18. Th trư ng v n: a. Là th trư ng cung ng v n ñ u tư cho n n kinh t b. Lưu chuy n các kho n v n có kỳ h n s d ng trên 1 năm c. C a và b 19. Trên th trư ng v n, ngư i ta mua bán: a. Trái phi u ngân hàng b. Ch ng ch ti n g i c. Thương phi u d. C a, b và c 20. Nh ng ñ c ñi m nào thu c v th trư ng sơ c p: a. Là th trư ng mua bán l n ñ u tiên các ch ng khoán v a m i phát hành b. Đư c t ch c ho t ñ ng dư i hình th c các S giao d ch c. C a và b 21. M t doanh nghi p h p tác v i m t công ty ch ng khoán ñ phát hành m t ñ t trái phi u m i s tham gia vào giao d ch trên th trư ng ………., th trư ng …………….. c. sơ c p, ti n t a. th c p, ti n t d. s ơ c p, v n b. t h c p, v n 22. M t trái phi u 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây gi s ñư c giao d ch : a. Th trư ng ti n t sơ c p b. Th trư ng ti n t th c p c. Th trư ng v n sơ c p d. Th trư ng v n th c p e. Không th trư ng nào c 23. Công c nào sau ñây có tính l ng và ñ an toàn cao nh t: c. Thương phi u a. Ch ng ch ti n g i d. H p ñ ng mua l i b. Tín phi u kho b c 24. Đ c ñi m nào ñúng v i trái phi u: a. Lãi trái phi u ph thu c vào k t qu ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p b. Đư c hoàn tr v n g c khi ñáo h n c. C a và b 25. Đ c ñi m nào ñúng v i trái phi u: a. Lãi trái phi u ph thu c vào k t qu ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p b. Th i h n hoàn tr v n thư ng t 5 năm tr lên c. C a và b 26. Đi m chung gi a c phi u ưu ñãi và c phi u thư ng là: a. T l c t c thay ñ i tuỳ theo k t qu kinh doanh c a công ty b. Đ u ñư c quy n s h u tài s n ròng c a công ty c. C a và b 27. Nhân t nh hư ng ñ n giá trái phi u doanh nghi p trên th trư ng là: a. Lãi su t trên th trư ng b. L m phát d tính c. K t qu kinh doanh c a doanh nghi p d. a và b( vì lưu ý trái phi u không có m i quan h gì v i k t qu knih doanh c u công ty) e. a, b và c 28. Đ c ñi m nào sau ñây ñúng v i c phi u ưu ñãi: a. C t c ñư c thanh toán trư c c phi u thư ng b. C t c ph thu c vào k t qu kinh doanh c. Có th i h n hoàn tr ti n g c d. a và b 29. Khi c ñông A c a Ford bán c phi u cho c ñông B trên th trư ng th c p thì s ti n mà công ty Ford nh n ñư c là: a. H u h t s ti n bán c phi u tr ti n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi trắc nghiệm môn tài chính- tiền tệ khoa tài chính- ngân hàng trường đại học ngoại thương TRƯ NG Đ I H C NGO I THƯƠNG Khoa Tài chính – Ngân hàng B môn Ti n t - Ngân hàng Đ THI TR C NGHI M Môn h c: Tài chính - Ti n t (60 ti t) A. M C Đ D Chương 1. Đ I CƯƠNG V TÀI CHÍNH VÀ TI N T 1. Trong các thu t ng sau ñây, thu t ng nào phù h p v i khái ni m v ti n t c a các nhà kinh t : a. Ti n h c phí b. Thu c. Ti n g i thanh toán 2. Ti n pháp ñ nh là: a. Séc b. Không th chuy n ñ i sang kim lo i quý hi m c. Th tín d ng d. Ti n xu 3. Đ m t hàng hoá có th tr thành ti n, hàng hoá ñó ph i: a. Do chính ph s n xu t ra b. Đư c ch p nh n r ng rãi làm phương ti n thanh toán c. Đư c ñ m b o b ng vàng ho c b c d. b và c 4. Tài s n nào sau ñây có tính l ng cao nh t: a. Nguyên li u, v t li u trong kho b. Ch ng khoán c. Kho n ph i thu khách hàng d. Ngo i t g i ngân hàng 5. Ti n gi y ngày nay: a. Ch chi m m t t tr ng nh trong t ng các phương ti n thanh toán b. Đư c phép ñ i ra vàng theo t l do lu t ñ nh c. C a và b 6. Ti n gi y lưu hành Vi t nam ngày nay: a. V n có th ñ i ra vàng theo m t t l nh t ñ nh do Ngân hàng nhà nư c qui ñ nh b. Có giá tr danh nghĩa l n hơn nhi u so v i giá tr th c c a nó c. C a và b 7. Séc du l ch: a. Có th ký phát v i b t kỳ s ti n nào b. An toàn vì là séc ñích danh( in s n m nh giá). c. C a và b 8. Hình th c thanh toán nào sau ñây cho phép ngư i s d ng “tiêu ti n trư c, tr ti n sau”: a. Thanh toán b ng th ghi n b. Thanh toán b ng th tín d ng c. Thanh toán b ng séc doanh nghi p d. Thanh toán b ng séc du l ch. 9. Ho t ñ ng thanh toán th phát tri n làm cho: a. T l n m gi ti n m t tăng lên b. T l n m gi ti n m t gi m c. T c ñ lưu thông ti n t tăng lên d. b và c 10. Trong các ch c năng c a ti n t : a. Ch c năng phương ti n trao ñ i ph n ánh b n ch t c a ti n t b. Ch c năng c t tr giá tr là ch c năng ch th y ti n t c. C a và b 11. Các quan h tài chính: a. Xu t hi n ch y u trong khâu phân ph i l i b. G n li n v i vi c phân b các ngu n v n ti n t trong n n kinh t c. C a và b 12. Tài chính doanh nghi p thu c lo i: a. Quan h tài chính hoàn tr có ñi u ki n b. Quan h tài chính không hoàn tr c. Quan h tài chính n i b 13. Tín d ng thu c lo i: a. Quan h tài chính hoàn tr có ñi u ki n( vd b o hi m…) c. Quan h tài chính n i b ( tc doanh nghi p) b. Quan h tài chính có hoàn tr 14. B o hi m thu c lo i: a. Quan h tài chính hoàn tr có ñi u ki n c. Quan h tài chính không hoàn tr b. Quan h tài chính có hoàn tr Chương 2. TH TRƯ NG TÀI CHÍNH 15. Th trư ng ch ng khoán t p trung có ñ c ñi m nào sau ñây: a. Thành viên tham gia trên th trư ng có h n c. Mua bán qua trung gian b. Giá c không có tính ch t ñ ng nh t d. a và c 16. Trên th trư ng ti n t , ngư i ta mua bán: a. Các lo i c phi u c. Tín phi u kho b c b. Trái phi u kho b c d. C a, b và c 17. Th trư ng ti n t : a. Là th trư ng tài tr cho nh ng thi u h t v phương ti n thanh toán c a các ch th kinh t b. Là nơi di n ra các giao d ch v v n có th i h n t hai năm tr xu ng. c. C a và b 18. Th trư ng v n: a. Là th trư ng cung ng v n ñ u tư cho n n kinh t b. Lưu chuy n các kho n v n có kỳ h n s d ng trên 1 năm c. C a và b 19. Trên th trư ng v n, ngư i ta mua bán: a. Trái phi u ngân hàng b. Ch ng ch ti n g i c. Thương phi u d. C a, b và c 20. Nh ng ñ c ñi m nào thu c v th trư ng sơ c p: a. Là th trư ng mua bán l n ñ u tiên các ch ng khoán v a m i phát hành b. Đư c t ch c ho t ñ ng dư i hình th c các S giao d ch c. C a và b 21. M t doanh nghi p h p tác v i m t công ty ch ng khoán ñ phát hành m t ñ t trái phi u m i s tham gia vào giao d ch trên th trư ng ………., th trư ng …………….. c. sơ c p, ti n t a. th c p, ti n t d. s ơ c p, v n b. t h c p, v n 22. M t trái phi u 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây gi s ñư c giao d ch : a. Th trư ng ti n t sơ c p b. Th trư ng ti n t th c p c. Th trư ng v n sơ c p d. Th trư ng v n th c p e. Không th trư ng nào c 23. Công c nào sau ñây có tính l ng và ñ an toàn cao nh t: c. Thương phi u a. Ch ng ch ti n g i d. H p ñ ng mua l i b. Tín phi u kho b c 24. Đ c ñi m nào ñúng v i trái phi u: a. Lãi trái phi u ph thu c vào k t qu ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p b. Đư c hoàn tr v n g c khi ñáo h n c. C a và b 25. Đ c ñi m nào ñúng v i trái phi u: a. Lãi trái phi u ph thu c vào k t qu ho t ñ ng kinh doanh c a doanh nghi p b. Th i h n hoàn tr v n thư ng t 5 năm tr lên c. C a và b 26. Đi m chung gi a c phi u ưu ñãi và c phi u thư ng là: a. T l c t c thay ñ i tuỳ theo k t qu kinh doanh c a công ty b. Đ u ñư c quy n s h u tài s n ròng c a công ty c. C a và b 27. Nhân t nh hư ng ñ n giá trái phi u doanh nghi p trên th trư ng là: a. Lãi su t trên th trư ng b. L m phát d tính c. K t qu kinh doanh c a doanh nghi p d. a và b( vì lưu ý trái phi u không có m i quan h gì v i k t qu knih doanh c u công ty) e. a, b và c 28. Đ c ñi m nào sau ñây ñúng v i c phi u ưu ñãi: a. C t c ñư c thanh toán trư c c phi u thư ng b. C t c ph thu c vào k t qu kinh doanh c. Có th i h n hoàn tr ti n g c d. a và b 29. Khi c ñông A c a Ford bán c phi u cho c ñông B trên th trư ng th c p thì s ti n mà công ty Ford nh n ñư c là: a. H u h t s ti n bán c phi u tr ti n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thị trường tài chính tiền gởi thanh toán ngoại tệ ngân hàng hình thức thanh toán chức năng tiền tệ quan hệ tài chínhTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Thị trường chứng khoán: Phần 1 - PGS.TS. Bùi Kim Yến, TS. Thân Thị Thu Thủy
281 trang 1028 34 0 -
2 trang 528 13 0
-
2 trang 365 13 0
-
293 trang 338 0 0
-
Nghiên cứu tâm lý học hành vi đưa ra quyết định và thị trường: Phần 2
236 trang 240 0 0 -
Giáo trình môn học Lý thuyết tài chính - tiền tệ
60 trang 225 0 0 -
Ứng dụng mô hình ARIMA-GARCH để dự báo chỉ số VN-INDEX
9 trang 164 1 0 -
Blockchain – khởi nguồn của một nền kinh tế mới: lời mở đầu
93 trang 134 0 0 -
88 trang 132 1 0
-
Giáo trình Tài chính tín dụng: Phần 1 - ThS. Huỳnh Kim Thảo
29 trang 106 0 0