Nguồn sáng là vật tự phát ánh sáng hoặc là vật được chiếu sáng B. Vật sáng là vật được chiều sáng C. Vật sáng bao gồm cả nguồn sáng và vật được chiếu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề trắc nghiệm môn Lý TRAÉC NGHIEÄM Chọn phát biểu SAICâu 1 : A. Nguồn sáng là vật tự phát ánh sáng hoặc là vật được chiếu sáng B. Vật sáng là vật được chiều sáng C. Vật sáng bao gồm cả nguồn sáng và vật được chiếu sáng D. A và B đều ĐÚNGCâu 2 : Chọn câu trả lời SAI A. Môi trường trong suốt là môi trường để cho ánh sáng đi qua gần như hoàn toàn. B. Môi trường chắn sáng là môi trường không để cho ánh sáng qua. C. Một môi trường có thể là môi trường trong suốt hay môi trường chắn sáng tuỳ theo c ường độ của chùm ánh sáng tới mạnh hay yếu. D. Nếu môi trường trong suốt có chứa các chất vẩn thì ta có th ể th ấy v ết c ủa các tia sáng trong đó.Câu 3 : Chọn câu trả lời SAI A. Trong môi trường trong suốt, đồng tính và đẳng hướng thì ánh sáng truyền theo khắp m ọi phương với cùng vận tốc. B. Trong môi trường trong suốt thì tia sáng là đường thẳng. C. Dùng định luật truyền thẳng ánh sáng có thể giải thích các hi ện tượng nh ật th ực, nguy ệt thực … D. Trong khoảng không gian rộng lớn thì tia sáng không nhất thiết là đường thẳng.Câu 4 : Chọn câu trả lời SAI A. Nguồn sáng là các vật tự phát ra ánh sáng. Các vật sáng gồm các nguồn sáng và các vật được chiếu sáng. B. Tia sáng là đường truyền của ánh sáng. Đường đi của c ủa tia sáng gi ữa hai đi ểm là đ ường ngắn nhất giữa hai điểm đó. C. Chùm tia phân kì là chùm các tia sáng được phát ra từ m ột đi ểm (hay đ ường kéo dài các tia sáng ngược chiều truyền giao nhau tại một điểm). D. AB là một đường truyền của tia sáng thì ánh sáng chỉ truyền theo chiều từ A đến B.Câu 5 : Chọn câu trả lời ĐÚNG A. Chùm tia phân kì là chùm tia sáng phát ra từ nguồn điểm. B. Chùm tia hội tụ là chùm sáng mà trong đó các tia sáng đồng qui tại một điểm. C. Chùm tia song song là chùm gồm các tia sáng song song coi nh ư phát ra t ừ m ột v ật ở r ất xa. D. A, B và C đều ĐÚNG.Câu 6 : Chọn câu trả lời ĐÚNG. Khi soi gương, ta thấy A. Ảnh thật ở sau gương. B. Ảnh ảo ở sau gương. C. Ảnh thật ở trước gương. D. Ảnh ảo ở trước gương.Câu 7 : Chọn câu trả lời SAI A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi gặp một mặt nhẵn. B. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. C. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. D. Tia tới và tia phản xạ đối xứng với nhau qua pháp tuyến tại điểm tới.Câu 8 : Chọn câu trả lời SAI A. Gương phẳng là phần mặt phẳng nhẵn phản xạ hầu như hoàn toàn ánh sáng chiếu tới. B. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ cũng hội tụ. C. Chùm tia tới gương phẳng là chùm phân kì thì chùm phản xạ cũng phân kì. D. Chùm tia tới gương phẳng là chùm hội tụ thì chùm phản xạ phân kì và ngược lại.Câu 9 : Chọn câu trả lời ĐÚNG Hai gương phẳng G 1 và G2 có mặt phản xạ hợp với nhau một góc 120 0. Tia sáng tới SI lầnlượt phản xạ trên G1, G2. Tia phản xạ trên G2 hợp với tia tới SI một góc : A. 2400 B. 1200 C. 600 D. 1800Câu 10 : Chọn câu trả lời ĐÚNG Một gương cầu có bán kính gương là R = 20 cm. Đó là : A. Gương cầu lồi có tiêu cự f = 40 cm. C. Gương cầu lồi có tiêu cự f = 10 cm. B. Gương cầu lõm có tiêu cự f = 40 cm. D. Gương cầu lõm có tiêu cự f = 10 cm.Câu 11 : Chọn câu trả lời ĐÚNGMột gương cầu lồi có bán kính 30 cm. Vật thật AB cho ảnh 1A’B’ cao bằng vật. Vị trí của vật cách gương là : 3 A. 10 cm B. 15 cm C. 30 cm D. 60 cmCâu 12 : Chọn câu trả lời ĐÚNG Một vật sáng AB cao 8 cm đ ặt vuông góc v ới tr ục chính c ủa m ột g ương c ầu l ồi tiêucự f’ = -60 cm, tại một điểm A cách gương 20 cm. Độ cao của ảnh A’B’ là : A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm.Câu 13 : Chọn câu trả lời ĐÚNG Đối với gương cầu lõm : A. Tia sáng đi qua tâm C thì tia phản xạ truyền ngược lại trùng với tia tới. B. Tia tới đỉnh O có tia phản xạ đối xứng qua trục chính. C. Chùm tia sáng song song sẽ hội tụ tại tiêu điểm chính F. D. Tia sáng tới qua tiêu điểm chính F thì tia phản xạ sẽ song song với trục chính.Câu 14 : Chọn câu trả lời ĐÚNG Đối với gương cầu lõm : A. Vật sáng ở trong khoảng OF sẽ có ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật. B. Vật sáng ở trong khoảng FC sẽ có ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật. C. Vật sáng ở ngoài khoảng OF sẽ có ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật. D. Vật sáng ở tại tâm C sẽ có ảnh đối xứng qua gương.Câu 15 : Chọn câu trả lời SAI Đối với gương cầu lõm : A. Vật ở tại tiêu điểm F sẽ có ảnh ở vô cực. B. Tiêu điểm F là một điểm thật ở trước gương. C. Tiêu điểm F là vị trí hội tụ của chùm tia phản xạ ứng với chùm tia tới song song. D. Vật ở xa sẽ có ảnh ở tại vị trí tiêu điểm F.Câu 16 : Chọn câu trả lời ĐÚNG Vật sáng AB vuông góc với trục chính của gương cầu lõm có bán kính 50 cm. AB cáchgương 20 cm. Ảnh của AB là : A. ảnh ảo lớn gấp 4 lần AB B. ảnh ảo lớn gấp 5 lần AB C. ảnh thật lớn gấp 4 lần AB D. ảnh ảo lớn gấp 3 lần ABCâu 17 : Chọn câu trả lời ĐÚNG Vật sáng AB vuông góc với tr ục chính c ủa gương c ầu s ẽ cho ảnh ng ược chi ều l ớngấp 3 lần AB và cách AB 40 cm . Tiêu cự f của gương là : D. Một giá trị khác. A. 30 cm B. 15 cm C. 7,5 cmCâu 18 : Chọn câu trả lời SAI. Đối với gương cầu lồi : A. Tiêu điểm chính F là một điểm ảo. B. Vật sáng AB luôn luôn có ảnh ảo. C. Vật sáng AB ...
Đề trắc nghiệm môn Lý
Số trang: 11
Loại file: doc
Dung lượng: 194.50 KB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công thức vật lí các dạng bài tập vật lí bài tập vật lí nâng cao bài tập trắc nghiệm vật lí đề thi môn vật lýTài liệu có liên quan:
-
3 trang 46 0 0
-
Chương 5: Đo vận tốc - gia tốc - độ rung
18 trang 38 0 0 -
53 trang 37 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm vật lí (Phần Cơ học): Phần 1
70 trang 35 0 0 -
Khoa học về vật chất và Năng lượng
32 trang 33 0 0 -
74 trang 33 0 0
-
Tìm hiểu các phương pháp giải bài tập Vật lí 10: Phần 1
84 trang 33 0 0 -
11 trang 31 0 0
-
349 trang 30 0 0
-
400 trang 30 0 0