Danh mục

Đề và đáp án học kì 1 môn toán lớp 12.

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 327.35 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề và đáp án học kì 1 môn toán lớp 12. để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề và đáp án học kì 1 môn toán lớp 12. KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12 Thời gian làm bài: 90Câu 1: (2,5đ)Cho hàm số: y  x 3  3 x 2  1 1/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2/ Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trìnhy0Câu 2: (1đ) 1 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y  x 3  2 x 2  3 x  1 trên đoạn [-1;2] 3Câu 3: (1đ) 1 1 x x 2 Giải phương trình: 4  42 3Câu 4: (2,5đ) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên hợp với đáy một góc a/ (1,25đ) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD b/ (1,25đ) Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCDPHẦN TỰ CHỌN:HỌC SINH CHỌN 1 TRONG HAI CÂU 5A HOẶC 5BCâu 5A: ( DÀNH CHO HỌC SINH BAN A) 1/ (1đ) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số: y  x 2  1  x x2 5 2/ (1đ) Giải bất phương trình log3 18x  log 3 x  log9  3 2 3/ (1đ) Cắt mặt xung quanh của một hình nón theo một đường sinh, rồi trải ra trên mộtmặt phẳng, ta đựơc một nửa hình tròn có đường kính bằng 10cm. Tính thể tích của khối nón giớihạn bởi hình nón đó.Câu 5B: ( DÀNH CHO HỌC SINH BAN CƠ BẢN) x2 1 1/ (1đ) Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y  x (1  x ) x 2/ (1đ) Giải bất phương trình: log2 8x  log 2 x  log4  3 2 3/ (1đ) Cắt mặt xung quanh của một hình trụ theo một đường sinh, rồi trải ra trên một mặtphẳng, ta được một hình vuông có diện tích 100cm2. Tính thể tích của khối trụ giới hạn bởi hìnhtrụ đó. …………..Hết…………. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂMCâu Ý Nội dung Điểm1 1 TXĐ: (2,5đ) (1,5đ) y  3x2  6 x 0,25 x  0  y  1 y 0    x  2  y  3 0,25 lim ( x  3x 2  1)   , lim ( x 3  3x 2  1)   3 x  x  0,25 x - 0 2 + y 0 + 0 0, 25 1 + y - -3 Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0) và (2; ) Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) 0,25 Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0; yCĐ =1, đạt cực tiểu tại điểm x = 2; yCT = -3 Đồ thị: y 1 -1 1 2 x 3 0,25 -3 2 y  6 x  6  0  x  1  y  1 0,25 (0,75đ) y (1)  3 0,25 Phương trình tiếp tuyến là: y  3( x  1)  1  y  3x  2 0,252 y’ = x2 – 4x +3 , 0,25(1đ) x  1 y’ = 0   0,25  x  3   1; 2 11 5 7 0,25 y(-1) =  , y(2) = , y(1) = 3 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: