Danh mục tài liệu

Địa lý 7 - CHƯƠNG III: CHÂU NAM CỰC

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 136.83 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: Học sinh hiểu: - Các hiện tượng và đặc điểm tự nhiên của châu lục. b. Kỹ năng: Đọc bản đồ. c. Thái độ: Bồi dưỡng ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên khí hậu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Địa lý 7 - CHƯƠNG III: CHÂU NAM CỰC . CHƯƠNG III: CHÂU NAM CỰC. Bài 47: CHÂU NAM CỰC CHÂU LỤC LẠNH NHẤT THẾ GIỚI.1. MỤC TIÊU:a. Kiến thức: Học sinh hiểu:- Các hiện tượng và đặc điểm tự nhiên của châu lục.b. Kỹ năng: Đọc bản đồ.c. Thái độ: Bồi dưỡng ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên khí hậu.2. CHUẨN BỊ:a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk, bản đồ châu Nam Cực.b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Hoạt động nhóm.- Trực quan. Phân tích,4. TIẾN TRÌNH:4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.4.2. Ktbc: Không.4. 3. Bài mới: 37’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG.Giới thiệu bài mới.Hoạt động 1. ** Hoạt động nhóm. Phân tích 1. Khí hậu:* Trực quan.- Giáo viên chia nhóm cho học sinh hoạt độngtừng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáoviên chuẩn kiến thức và ghi bảng.- Quan sát H 47.1 sgk. Bản đồ CNC.+ Xác định vị trí của châu Nam Cực. TL: - Vị trí gồm phần lục địa trong vòng cực Nam và các đảo ven lục địa.+ CNC được bao bọc bởi các đại dương nào?Diẹn tích? TL: ÂĐD, TBD, ĐTD. - Diện tích 14,1 tr km2.- Quan sát H 47.2.* Nhóm 1: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượngmưa của trạm Lít tơn Amêrican? TL: - Nhiệt độ tháng cao nhất: -100c ( Mhạ). - Nhiệt độ tháng thấp nhất: - 420c(Mđông).* Nhóm 2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượngmưa của trạm Vôn xtốc? TL: Nhiệt độ tháng cao nhất: - 370c. Nhiệt độ tháng thấp nhất: - 750 c.* Nhóm 3: Nhận xét đặc điểm khí hậu củaCNC? Khí hậu như vậy gió ở đây có đặc điểm - Khí hậu rất giá lạnhgì? Tại sao? nhiệt độ quanh năm < 00c TL: - Đây là nơi nhiều gió bão nhất thế giớivới vận tốc gió thường > 60 km/ giờ.* Nhóm 4: Tại sao khí hậu nơi đây lạnh giá? TL: Do vị trí vùng cực Nam có đêm đông dài,vùng lục địa rộng – khả năng tích trữ nănglượng kém, nhiệt lượng thu được trong mùa hènhanh chóng bức xạ hết nên và nhiều băngnhiệt độ thấp.* Nhóm 5: Nhận xét địa hình nơi đây? Sự tan - Địa hình là một caobăng ở CNC ảnh hưởng đến đới sống con nguyên khổng lồ cao trungngười như thế nào? bình 2600m. TL: + Bề mặt địa hình là tầng đá gốc bêndưới có các dạng địa hình: Núi và đồng bằng. - Lớp băng dày phủ mặt bắng phẳng. - Thể tích băng > 35 tr Km3, 90% nướcngọt thế giới. + Mặt nước dâng cao.- Giáo viên: Ước tính diện tích băng ở CNC =4/5 diện tích băng che phủ toàn bộ trái đất.Băng tan hết nước sẽ dâng cao 70m, diện tích - Thực vật không có.lục địa hẹp lại, một số đảo bị nhấn chìm. Động vật loài chịu rét.* Nhóm 6: Động thực vật, Khoáng sản như thế - Khóang sản phong phú.nào? TL: - Thực vật không có. - Đông vật loài chim cánh cụt, hải cẩu, cávoi xanh, báo biển, sống ven lục địa. 2. Vài nét về lịch sử khám - Khoáng sản phong phú như than đá, Fe, phá và nghiên cứu:Cu, dầu khí.Chuyển ý.Hoạt động 2.** Phương pháp đàm thoại. - CNC được nhgiên cứu+ Thời gian nào CNC được phát hiện? và khám phá muộn nhất. TL: Cuối thế kỉ XIX. + Việc nghiên cứu được tiến hành như thế nào? - Chưa có dân cư sinh TL: Thế kỉ XX một số nhà khoa học thám sống thường xuyên. hiểm mới đặt chân nghiên cứu + Có những quốc gia nào xây dựng trạm nghiên cứu? TL: Nga, HKì, Anh, Uc,.. Nbản. + Hiệp ước Nam Cực có 12 quốc gia kí kết quy ước việc khảo sát như thế nào? TL: Giới hạn trong mục đích vì hòa bình không đòi hỏi phân chia lãnh thổ, tài nguyên CNC.4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’+ Hướng dẫn làm tập bản đồ.+ Khí hậu CNC như thế nào?- Vị trí gồm hpần lục địa trong vòng cực Nam và các đảo ven lục địa.- Diện tích 14,1 tr km2.- Khí hậu rất giá lạnh nhiệt độ quanh năm < 00c- Địa hình là một cao nguyên khổng lồ cao trung bình 2600m.- Thực vật không có. Động vật loài chịu rét.- Khóang sản phong phú.+ Chọn ý đúng: Tự nhiên CNC có đặc điểm gì nổi bật:a. Là nơi có gió bão nhiều nhất thế giới.b. Là châu cực lạnh của thếgiới và không có dân cư sống thường xuyên.c. Nơi chiếm 90% thể tích nứoc ngọt của thế giới.d. Là nơi thực vật ngèo nhất thế giới.e. a,b,c đúng.@ a,b,c,d đúng.4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’- Học bài.- Chuẩn bị bài mới: Châu Đại Dương.- Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk.5. RÚT KINH NGHIỆM: