
Điện tử học : Transistor trường ứng( FET) part 6
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.57 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
2.Mạch tự phân cực Điện trở RS và RG giúp ta có VGS
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện tử học : Transistor trường ứng( FET) part 62.Mạch tự phân cực Điện trở RS và RG giúp ta có VGS < 0 dù không có cấp điện âm cho cực G. + VDD Áp dụng định luật Kirchhoff về thế cho vòng cực G và S: RD ID RGIG+VGS+RSID=0 Q + VGS =- RSID < 0 (1) G VDS - Dòng thoát cho bởi (2) IG VGS - =0 +S như trên: RG ID RS 2 R I SD 1 I D I DSS (2) V GSOFF • Áp dụng định luật Kirchhoff về thế vòng cực D-S cho: VDD= RDID+VDS+ RSID VDS = VDD – ( RD+RS) ID (3) Phương trình đường ID ( mA) thẳng tải tĩnh DCLL: IDM N V DS V DD (4)ID RD RS RD RS VGSQ IDQ Q IDM = VDD/( RD+RS) VDSM = VDD M 0 VDSQ VDD VDS(V)• Vai trò đường tải tĩnh3. Phân cực bằng cầu phân thếVới điều kiện phải chọn Rs để có VGS< 0(kênh n) hoặc VGS > 0 ( kênh p ).• Ta có mạch G-S: R2 VG + VDD V DD R 2 R1 V S RS I D RD R1 V GS V G V S 0 (2) Q + VDS Mạch D-S cho dòng - - VGS Vs ID ở (2) và VDS cho bởi: + R2 RS VDS = VDD- ( RD + RS)ID (3)• Đường tải tĩnh: V D S V DD (4) I D RD R R R S D S• IV. Transistor trường có cổng cách điện hay MOSFET. MOSFET có 2 loại :• MOSFET loại tăng ( viết tắt EMOSFET – Enhancement MOSFET).• MOSFET loại hiếm ( viết tắt DMOSFET- Depleition MOSFET ). A. MOSFET loại tăng ( giàu) 1. Cấu tạo Dùng quang khắc để tạo nên lớp cách điện ở cổng G ( h.8):MOSFET is normally off in the absence of an external electric electric field Gate iD D Source Drain + n+ n+ p VDS + V _ DD +V _ G _ DD Bulk (substrate) S
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điện tử học : Transistor trường ứng( FET) part 62.Mạch tự phân cực Điện trở RS và RG giúp ta có VGS < 0 dù không có cấp điện âm cho cực G. + VDD Áp dụng định luật Kirchhoff về thế cho vòng cực G và S: RD ID RGIG+VGS+RSID=0 Q + VGS =- RSID < 0 (1) G VDS - Dòng thoát cho bởi (2) IG VGS - =0 +S như trên: RG ID RS 2 R I SD 1 I D I DSS (2) V GSOFF • Áp dụng định luật Kirchhoff về thế vòng cực D-S cho: VDD= RDID+VDS+ RSID VDS = VDD – ( RD+RS) ID (3) Phương trình đường ID ( mA) thẳng tải tĩnh DCLL: IDM N V DS V DD (4)ID RD RS RD RS VGSQ IDQ Q IDM = VDD/( RD+RS) VDSM = VDD M 0 VDSQ VDD VDS(V)• Vai trò đường tải tĩnh3. Phân cực bằng cầu phân thếVới điều kiện phải chọn Rs để có VGS< 0(kênh n) hoặc VGS > 0 ( kênh p ).• Ta có mạch G-S: R2 VG + VDD V DD R 2 R1 V S RS I D RD R1 V GS V G V S 0 (2) Q + VDS Mạch D-S cho dòng - - VGS Vs ID ở (2) và VDS cho bởi: + R2 RS VDS = VDD- ( RD + RS)ID (3)• Đường tải tĩnh: V D S V DD (4) I D RD R R R S D S• IV. Transistor trường có cổng cách điện hay MOSFET. MOSFET có 2 loại :• MOSFET loại tăng ( viết tắt EMOSFET – Enhancement MOSFET).• MOSFET loại hiếm ( viết tắt DMOSFET- Depleition MOSFET ). A. MOSFET loại tăng ( giàu) 1. Cấu tạo Dùng quang khắc để tạo nên lớp cách điện ở cổng G ( h.8):MOSFET is normally off in the absence of an external electric electric field Gate iD D Source Drain + n+ n+ p VDS + V _ DD +V _ G _ DD Bulk (substrate) S
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
điện tử học giáo trình điện tử học bài giảng điện tử học tài liệu điện tử học đề cương điện tử họcTài liệu có liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lý lớp 9
9 trang 163 0 0 -
GIÁO TRÌNH SỬA CHỮA MONITOR CRT VÀ NGUỒN XUNG ATX
29 trang 44 0 0 -
14 trang 39 0 0
-
Sổ tay chuyên ngành Cơ điện tử: Phần 1
394 trang 37 0 0 -
Giáo trình Cơ học chất lỏng 12
14 trang 36 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập Điện từ học: Phần 2
338 trang 36 0 0 -
14 trang 34 0 0
-
Giáo trình Cơ học chất lỏng 16
14 trang 33 0 0 -
Giáo trình Cơ học chất lỏng 20
13 trang 30 0 0 -
Giáo trình Cơ học chất lỏng 17
14 trang 29 0 0 -
[Điện Tử] Tự Động Hóa, Tự Động Học - Phạm Văn Tấn phần 1
14 trang 29 0 0 -
giải bài tập vật lý 11 nâng cao: phần 1
107 trang 28 0 0 -
141 trang 27 0 0
-
7 trang 27 0 0
-
Kỹ Thuật Nhiệt Điện - Hiệu Ứng Nhiệt Điện (Peltier-Seebeck) phần 5
15 trang 26 0 0 -
Cơ sở điện học - điện tử: Phần 1
110 trang 26 0 0 -
14 trang 26 0 0
-
Cẩm nang tiếng Anh Kỹ thuật: Phần 1
486 trang 26 0 0 -
Giáo trình Cơ học chất lỏng 15
14 trang 26 0 0 -
giải bài tập vật lý 11: phần 1
73 trang 26 0 0