Danh mục tài liệu

Điều lệ bảo hiểm xã hội (Ban hành kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 của Chính phủ)

Số trang: 17      Loại file: doc      Dung lượng: 87.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung về bảo hiểm xã hội đã được quy định trong Bộ luật Lao động nhằm bảo đảm vật chất, góp phần ổn định đời sống cho những người tham gia bảo hiểm xã hội bị ốm đau, thai sản, suy giảm khả năng lao động, hết tuổi lao động hoặc chết. Các đối tượng sau đây phải áp dụng các chế độ bảo hiểm xã hội quy định; quy định các chế độ bảo hiểm xã hội...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Điều lệ bảo hiểm xã hội (Ban hành kèm theo Nghị định số 12/CP ngày 26/01/1995 của Chính phủ) NGHỊĐỊNH Số12ngày26011995củachínhphủ Vềviệcbanhànhđiềulệbảohiểmxãhội Chínhphủ CăncứLuậtTổchứcCHínhphủngày30tháng9năm1992; CăncứBộluậtLaođộngngày23tháng6năm1994; TheođềnghịcủaBộtrưởngbộLaođộngThươngbinhvàXữhội. NGHỊĐỊNH Điều1.NaybanhànhkèmtheoNghịđịnhnàyĐiềulệbảohiểmxã hộiápdụngđốivớicôngchức,côngnhânviênchứcNhànướcvàmọi ngườilaođộngtheoloạihìnhbảohiểmxãhộibắtbuộcđể thựchiệnthốngnhấttrongcảnước. Điều2.Nghị địnhnàycóhiệulựcthihànhtừ ngày01tháng01năm1995.NhữngquiđịnhtrướcđâytráivớiNghịđịnhnàyđềubãibỏ. Điều3.BộLaođộngThươngbinhvàXãhội,Bộ Tàichính,Bộ Y tếhướngdẫnchitiếtthihànhNghịđịnhnày. Điều4. Bộ trưởng,Thủ trưởngcơ quanngànhBộ cơ quanthuộcChínhphủ,Chủ tịchUỷ bannhândântỉnh,thànhphố trựcthuộcTrungương,TổnggiámđốcBảohiểmxãhộiViệtNamchịutráchnhiệmthihànhNghịđịnhnày. TM.CHÍNHPHỦ Thủtướng VõVănKiệt 2 ĐIỀULỆBẢOHIỂMXÃHỘI (BanhànhkèmtheoNghịđịnhsố12/CPngày26/01/1995 củaChínhphủ) ChươngI Nguyêntắcchung Điều1.Điềulệnàycụthểnhữngnộidungvềbảohiểmxãhộiđã đượcquyđịnhtrongBộluậtLaođộngnhằmbảođảmvậtchất,gópphần ổnđịnhđờisốngchonhữngngườithamgiabảohiểmxãhộibịốmđau,thaisản,suygiảmkhảnănglaođộng,hếttuổilaođộnghoặcchết. Điều2.Điềulệnàyquyđịnhcácchếđộbảohiểmxãhộisauđây: Chếđộtrợcấpốmđau; Chếđộtrợcâpthaisản; Chếđộtrợcấptainạnlaođộng,bệnhnghềnghiệp; Chếđộhưutrí; Chếđộtửtuất. Điều3.Cácđốitượngsauđâyphảiápdụngcácchếđộbảohiểmxã hộiquyđịnhtạicácĐiềulệnày. NgườilaođộnglàmviệctrongcácdoanhnghiệpNhànước; Ngườilaođộnglàmviệctrongcácdoanhnghiệpthuộccácthànhphầnkinhtếngoàiquốcdoanhcósửdụngtừ10laođộngtrởưlên; NgườilaođộngViệtNamlàmviệctrongcácdoanhnghiệpcóvốnđầutưnướcngoài,khuchếxuất,khucôngnghiệp;trongcáccơquan,tổ chứcnướcngoàihoặctổ chứcquốctế tạiViệtNam,trừ trườnghợpĐiềuướcquốctếmàCộnghoàXãhộichủ nghĩaViệtNamkýkếthoặcthamgiacóquyđịnhkhác; Ngườilaođộnglàmviệctrongcáctổ chứckinhdoanhdịchvụthuộccơquanhànhchính,sựnghiệp,cơquanĐảng,đoànthể; Ngườilaođộnglàmviệctrongcácdoanhnghiệp,cáctổchứcdịchvụthuộclựclượngvũtrang; 3 Ngườigiữ chứcvụ dâncử làmviệctrongcáccơ quanquảnlýNhànước,Đảng,đoànthểtừTrungươngđếncấphuyện; Côngchức,viênchứcNhànướclàmviệctrongcáccơ quanhànhchínhsự nghiệp;ngườilàmviệctrongcáccơ quanĐảng,đoànthể từTrungươngđếncấphuyện; Cácđốitượngtrênđihọc,thựctập,côngtác,điềudưỡngtrongvà ngoàinướcmàvẫnhưởngtiềnlươnghoặctiềncôngthìcũngthuộcđốitượngthựchiệnbảohiểmxãhộibắtbuộc. Cácđốitượngquyđịnhtrêngọichunglàngườilaođộng. Điều4.Ngườisử dụnglaođộngvàngườilaođộngphảiđóngbảo hiểmxãhộiđể thựchiệncácchế độ bảohiểmđốivớingườilaođộng. Ngườilaođộngcóđóngbảohiểmxhđượccơquanbảohiểmxhcấpsổbảohiểmxh,cóquyềnđượchưởngcácchếđộbảohiểmxãhộiquyđịnhtạiĐiềulệ này.Quyềnhưởngbảohiểmxãhộicủangườilaođộngcóthể bị đìnhchỉ,cắtgiảmhoặchuỷ bỏ khingườilaođộngviphạmpháp luật. Điều5.QuỹbảohiểmxãhộiđượchìnhthànhtừcácnguồnthubảohiểmxãhộivàsựhỗtrợcủaNhànước.Quỹbảohiểmxãhộiđượcquảnlýthốngnhấtvàsửdụngđểchicácchếđộbảohiểmxãhộiquyđịnhtại Điềulệnàyvàcáchoạtđộngsựnghiệpbảohiểmxãhội. ChươngII Cácchếđộbảohiểmxãhội I.chếđộtrợcấpốmđau Điều6.Ngườilaođộngnghỉviệcvìốmđau,tainạnrủiromàcóxácnhậncủatổchứcytếdoBộYtếquyđịnh,đượchưởngchế độ trợ cấpốmđau. Ngườilaođộngnghỉviệcdotựhuỷhoạisứckhoẻ,dosayrượuhoặc dùngchấtmatuýthìkhôngđượchưởngtrợcấpốmđau. Điều7.Quyđịnhvềthờigiantốiđangườilaođộngđượchưởngtrợcấpốmđaunhưsau: 1. Đối với người lao động làm việc trong điều kiện bìnhthường: 30ngàytrong1năm,nếuđãđóngbảohiểmxãhộidưới15năm; 4 40ngàytrong1năm,nếuđãđóngbảohiểmxãhộitừ15nămđếndưới30năm; 50ngàytrong1năm,,nếuđãđóngbảohiểmxãhộitừ 30năm trởlên; 2.Đốivớingườilaođộnglàmcácnghề hoặccôngviệcnặngnhọc,độchại;làmviệcởnơicóphụcấpkhuvựchệsốtừ0,7trởlên; 40ngàytrong1năm,nếuđãđóngbảohiểmxãhộidưới15năm; 50ngàytrong1năm,nếuđãđóngbảohiểmxãhộitừ15nămđếndưới30năm; 60ngàytrong1năm,,nếuđãđóngbảohiểmxãhộitừ 30năm trởlên; Danh mục nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại do Bộ LaođộngThươngbinhvàXãhộivàBộYtếbanhành. 3.Ngườilaođộngbị mắccácbệnhcầnđiềutrị dàingàytheodanh mụcdoBộYtếbanhànhthìthờigianđượchưởngtrợcấpốmđautốiđalà180ngàytrong1năm,khôngphânbiệtthờigianđóngbảohiểmxãhội nhiềuhayít. Trongtrường ...