Đồ án truyền động cơ khí, chương 12
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 701.91 KB
Lượt xem: 32
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chọn hai ổ đũa côn (sơ bộ có: α = 120 ) lắp dạng O. Lực hướng tâm tác dụng lên ổ A:FrA =2 2 R Ax + R Ay = 1100,262 + 3659,952 = 3821,75(N)Lực hướng tâm tác dụng lên ổ C:FrC =2 2 R Cx + R Cy = 113,842 + 4308,652 = 4310,15(N) .Hệ số e = 1,5.tgα = 1,5.tg120 = 0,319 . Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay:L= 60.L h .n t3 60.38400.48 = = 110,6 ( triệu vòng ).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án truyền động cơ khí, chương 12Chương 12: Tính toán ổ lăn trục 3 Hình 2.10Chọn hai ổ đũa côn (sơ bộ có: α = 120 ) lắp dạng O.Lực hướng tâm tác dụng lên ổ A: FrA = R Ax + R Ay = 1100,262 + 3659,952 = 3821,75(N) 2 2Lực hướng tâm tác dụng lên ổ C: FrC = R Cx + R Cy = 113,842 + 4308,652 = 4310,15(N) . 2 2Hệ số e = 1,5.tgα = 1,5.tg120 = 0,319 .Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay: 60.L h .n t3 60.38400.48 L= = = 110,6 ( triệu vòng ). 106 106Các lực dọc trục phụ: SA 0,83.e.FrA 0,83.0,319.3821,75 1011,9 N SC 0,83.e.FrC 0,83.0,319.4310,15 1142,0 N Suy ra: FaA SC Fabv 1142 626,3 1768,3 N SA FaA 1768,3 N FaC SA Fabv 1011,9 626,3 385,6 N FaC SC 1142 N Với gối A: FaA 1768,3 0,46 e V.FrA 1.3821,75 X A 0,4;YA 0,4.cot gα 0,4.cotg120 1,88 Q A X A .V.FrA Y.FaA .k σ .k t Q A 0,4.1.3821,75 1,88.1768,3 .1,3.1 Q A 6309 N Với gối C: FaC 1142 0,27 e V.FrC 1.4310,15 X C 1;YC 0 QC X C .V.FrC .k σ .k t 1.1.1142.1,3 1484,6 N Vì QA QC nên tính toán theo ổ tại A:Tải trọng tương đương: 3/10 é T ö10 / 3 10 / 3 24 ù ê ÷ . 56 + æ æ ç Þ Q td = Q A . ê ÷ ç 0,8.T ÷ö . ú çT ÷ 56 + 24 ç T ÷ 56 + 24 ú ç ø è ç è ÷ ø ê ë ú û 3/10 é T ö10 / 3 56 æ ÷ æ 0,8.T ö 10 / 3 24 ù Þ Q td = 6309. ê ÷ . ç ç ÷ ç ÷ ú ê T ø 56 + 24 + ç T ÷ . 56 + 24 ú = 5993(N) ÷ ç è ç è ø ê ë ú ûKhả năng tải tính toán: C tt = Q td .L1/ m = 5993.110,63 /10 = 24590,7 (N)= 24,59(kN).Chọn ổ đũa côn cỡ đặc biệt nhẹ 2007111 theo GOST( theo tài liệutham khảo (2)),có:Khả năng tải động: C = 49,1kN > C tt = 24,59kNKhả năng tải tĩnh: C0 = 45,2(kN).Góc tiếp xúc: α 12030 120Tính lại tuổi thọ:Lấy gần đúng: α 12030 120 Ta có: Þ Q td = 5993(N) m æC ö æ49100 ö10 / 3 ÷ Þ LA = ç ç ÷ =ç ÷ ÷ ç 5993 ÷ = 1108,6 ( triệu vòng ) ÷ ç èQ ÷ ç td ø è ø L A .106 1108,6.106 L hA 384930,6 ( giờ ). 60.n bv 60.48Kiểm tra khả năng tải tĩnh: Tải trọng tĩnh qui ước: Q0 X 0 .FrD2 Y0 .FaD2 Trong đó: X 0 0,5 Y0 0,22.cotg120 1,04 Q0A 0,5.FrA 1,04.FaA 0,5.3821,75 1,04.1768,3 3749,9 N Vậy: Q0 3,7499 kN C0 45,2 kN ( Thoả điều kiện tải tĩnh).2.5 Thiết kế vỏ hộp:a. Bề mặt ghép nắp và thân:Chọn bề mặt ghép nắp với thân đi qua trục bánh vít để dễ lắp bánhvít.b. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp:Kết cấu như trên bản vẽ lắp, với các kích thước cơ bản: b.1 Chiều dày thân và nắp hộp: 10mm. b.2 Chiều dày gân tăng cứng: 10mm. b.3 Bulông nền: M20( số lượng: 4) b.4 Bulông cạnh ổ: M16 b.5 Bulông ghép nắp và thân hộp: M12 b.6 Vít nắp ổ: M10 b.7 Vít cửa thăm: M8 b.8 Mặt bích nắp và thân cùng có: Chiều dày: 20mm, Chiềurộng: 40mm. b.9 Đường kính lỗ gối trục: Lỗ gối trục phải của trục vít có đường kính 120mm ( lớn hơnđường kính đỉnh trục vít để dễ lắp trục vít ), sử dụng ống lót để dễđiều chỉnh 2 ổ đũa côn) Các lỗ gối còn lại chọn đường kính theo đường kính vòngngoài của ổ. b.10 Mặt đế hộp có : Chiều dày: 26mm, Bề rộng: 56mm. b.11 Chiều dày nắp ổ: 10mm b.12 Kích thước cửa thăm: 100x150(mm). b.13 Mặt đáy hộp ngh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án truyền động cơ khí, chương 12Chương 12: Tính toán ổ lăn trục 3 Hình 2.10Chọn hai ổ đũa côn (sơ bộ có: α = 120 ) lắp dạng O.Lực hướng tâm tác dụng lên ổ A: FrA = R Ax + R Ay = 1100,262 + 3659,952 = 3821,75(N) 2 2Lực hướng tâm tác dụng lên ổ C: FrC = R Cx + R Cy = 113,842 + 4308,652 = 4310,15(N) . 2 2Hệ số e = 1,5.tgα = 1,5.tg120 = 0,319 .Thời gian làm việc tính bằng triệu vòng quay: 60.L h .n t3 60.38400.48 L= = = 110,6 ( triệu vòng ). 106 106Các lực dọc trục phụ: SA 0,83.e.FrA 0,83.0,319.3821,75 1011,9 N SC 0,83.e.FrC 0,83.0,319.4310,15 1142,0 N Suy ra: FaA SC Fabv 1142 626,3 1768,3 N SA FaA 1768,3 N FaC SA Fabv 1011,9 626,3 385,6 N FaC SC 1142 N Với gối A: FaA 1768,3 0,46 e V.FrA 1.3821,75 X A 0,4;YA 0,4.cot gα 0,4.cotg120 1,88 Q A X A .V.FrA Y.FaA .k σ .k t Q A 0,4.1.3821,75 1,88.1768,3 .1,3.1 Q A 6309 N Với gối C: FaC 1142 0,27 e V.FrC 1.4310,15 X C 1;YC 0 QC X C .V.FrC .k σ .k t 1.1.1142.1,3 1484,6 N Vì QA QC nên tính toán theo ổ tại A:Tải trọng tương đương: 3/10 é T ö10 / 3 10 / 3 24 ù ê ÷ . 56 + æ æ ç Þ Q td = Q A . ê ÷ ç 0,8.T ÷ö . ú çT ÷ 56 + 24 ç T ÷ 56 + 24 ú ç ø è ç è ÷ ø ê ë ú û 3/10 é T ö10 / 3 56 æ ÷ æ 0,8.T ö 10 / 3 24 ù Þ Q td = 6309. ê ÷ . ç ç ÷ ç ÷ ú ê T ø 56 + 24 + ç T ÷ . 56 + 24 ú = 5993(N) ÷ ç è ç è ø ê ë ú ûKhả năng tải tính toán: C tt = Q td .L1/ m = 5993.110,63 /10 = 24590,7 (N)= 24,59(kN).Chọn ổ đũa côn cỡ đặc biệt nhẹ 2007111 theo GOST( theo tài liệutham khảo (2)),có:Khả năng tải động: C = 49,1kN > C tt = 24,59kNKhả năng tải tĩnh: C0 = 45,2(kN).Góc tiếp xúc: α 12030 120Tính lại tuổi thọ:Lấy gần đúng: α 12030 120 Ta có: Þ Q td = 5993(N) m æC ö æ49100 ö10 / 3 ÷ Þ LA = ç ç ÷ =ç ÷ ÷ ç 5993 ÷ = 1108,6 ( triệu vòng ) ÷ ç èQ ÷ ç td ø è ø L A .106 1108,6.106 L hA 384930,6 ( giờ ). 60.n bv 60.48Kiểm tra khả năng tải tĩnh: Tải trọng tĩnh qui ước: Q0 X 0 .FrD2 Y0 .FaD2 Trong đó: X 0 0,5 Y0 0,22.cotg120 1,04 Q0A 0,5.FrA 1,04.FaA 0,5.3821,75 1,04.1768,3 3749,9 N Vậy: Q0 3,7499 kN C0 45,2 kN ( Thoả điều kiện tải tĩnh).2.5 Thiết kế vỏ hộp:a. Bề mặt ghép nắp và thân:Chọn bề mặt ghép nắp với thân đi qua trục bánh vít để dễ lắp bánhvít.b. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp:Kết cấu như trên bản vẽ lắp, với các kích thước cơ bản: b.1 Chiều dày thân và nắp hộp: 10mm. b.2 Chiều dày gân tăng cứng: 10mm. b.3 Bulông nền: M20( số lượng: 4) b.4 Bulông cạnh ổ: M16 b.5 Bulông ghép nắp và thân hộp: M12 b.6 Vít nắp ổ: M10 b.7 Vít cửa thăm: M8 b.8 Mặt bích nắp và thân cùng có: Chiều dày: 20mm, Chiềurộng: 40mm. b.9 Đường kính lỗ gối trục: Lỗ gối trục phải của trục vít có đường kính 120mm ( lớn hơnđường kính đỉnh trục vít để dễ lắp trục vít ), sử dụng ống lót để dễđiều chỉnh 2 ổ đũa côn) Các lỗ gối còn lại chọn đường kính theo đường kính vòngngoài của ổ. b.10 Mặt đế hộp có : Chiều dày: 26mm, Bề rộng: 56mm. b.11 Chiều dày nắp ổ: 10mm b.12 Kích thước cửa thăm: 100x150(mm). b.13 Mặt đáy hộp ngh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
truyền động cơ khí bộ truyền bánh răng bộ truyền trục vít bộ truyền xích mômen đĩa xích số vòng quay thiết kế bộ truyền bánh răng công suất truyềnTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình tự động hóa tính toán thiết kế chi tiết máy - Chương 2
9 trang 91 0 0 -
Giáo trình Tự động hóa máy công cụ - PGS.TS. Đào Văn Hiệp (HV Kỹ thuật Quân sự)
256 trang 79 0 0 -
63 trang 66 0 0
-
Đồ án Chi tiết máy: Tính toán & Thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
57 trang 47 0 0 -
Chi tiết máy và cơ sở thiết kế máy: Phần 1
138 trang 43 0 0 -
Đồ án môn học: Truyền động thủy lực động lực
26 trang 43 0 0 -
89 trang 42 0 0
-
Đồ án Chi tiết máy: Hệ thống thiết kế chi tiết máy
44 trang 38 0 0 -
Đồ án truyền động cơ khí, chương 1
5 trang 38 0 0 -
Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
47 trang 35 0 0