Độ bền chân vịt
Số trang: 10
Loại file: doc
Dung lượng: 200.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các quy định của quy phạm mới nhất của Việt Nam về tính toán độ bền, vật liệu chế tạo chân vịt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Độ bền chân vịtCâu 36: Các quy định của quy phạm mới nhất của Việt Nam về tính toán độ bền,vật liệu chế tạo chân vịt. Bài làmPhần I: các quy định của quy phạm mới nhất của Việt Nam về tính toán độ bền:7.2 Kết cấu và độ bền7.2.1 Chiều dày cánh1: Chiều dày cánh chân vịt tại bán kính 0,25R và 0,6R đối với chân vịt định bướcvà tại bánkính 0,35R và 0,6R đối với chân vịt biến bước không được nhỏ hơn trịsố tính theo côngthức dưới đây. Chiều dày của cánh chân vịt có độ nghiêng lớnphải tuân thủ thêm các điềukiện khác do Đăng kiểm quy định cho từng trườnghợp cụ thể. K1 H t= SW K 2 ZNITrong đó: t: Chiều dày cánh (trừ góc lượn của chân cánh) (cm); H: Công suất liên tục lớn nhất của máy chính (kW); Z: Số cánh; N: Số vòng quay liên tục lớn nhất chia cho 100 (vòng/phút/100); l: Chiều rộng của cánh tại bán kính đang xét (cm); K1: Hệ số tính theo công thức sau đây tại bán kính đang xét: �D P � 30,3 K1 = k2 + k3 � � � �� P D� 2 P 1 + k1 � � D �� D: Đường kính chân vịt (m); k1, k2, k3: Các hệ số lấy theo Bảng 3/7.1; P : Bước tại bán kính đang xét (m); P: Bước tại bán kính 0,7R (m) (R là bán kính của chân vịt (m));K2: Hệ số được tính theo công thức sau: �E � 2N 2 D K 2 = K − �4 + ks � k � to 1000 �k4, k5: Các hệ số tra theo Bảng 3/7.1 E: Độ nghiêng tại đầu mút cánh (đo từ đường chuẩn mặt bên và lấy giá trị dương đối với độ nghiêng theo chiều ngược) (cm); to: Chiều dày giả định của cánh tại đường tâm của trục chân vịt (to có thể nhận được nhờ kéo dài từng đường mép nối chiều dày đỉnh cánh với chiều dày cánh ở 0,25R (hoặc 0,35R đối với chân vịt biến bước), tại hình chiếu của tiết diện cánh dọc theo đường chiều dày cánh lớn nhất (cm); K: Hệ số tra theo Bảng 3/7.2; S: Hệ số liên quan đến tăng ứng suất do thời tiết. Nếu S > 1,0 thì S lấy bằng 1,0;Nếu S < 0,8 thì giá trị của S lấy bằng 0,80 � � D S = 0, 095 � s + � 0, 677 d �s � Ds: Chiều cao mạn để tính sức bền của tàu (xem 1.2.25, Phần 1A); ds: Chiều chìm chở hàng (xem1.2.30 Phần 1A); W: Hệ số liên quan đến ứng suất đổi dấu, được lấy bằng giá trị tính theocông thức dưới đây hoặc 2,80, lấy giá trị lớn hơn. � 2 A3 + A4 A1 P / D � A W = 1 + 1, 724 � � � A3 + A4 P / D � Bảng 3/7.1 Trị số k1, k2, k3, k4, k5Vị trí theo hướng kính k1 k2 K3 K4 K5 0,25R 1,62 0,386 0,239 1,92 1,71 0,35R 0,827 0,308 0,131 1,79 1,56 0,60R 0,281 0,113 0,022 1,24 1,09 ∆ω A1 = ω + C1 ∆ω A2 = ω + C2 ( C1 + 1) ( C2 + ω ) A3 = C3 ( C3 + 1) ( C1 + ω ) 3,52tai 0, 25R A4 = 2, 41tai 0,35R 1, 26tai 0, 6R  2a e D P� � C1 = �� − + − 1,3 � 0, 22 � 1 0,95 P D � Z �  P 1,19a e D C2 = 1,1 − + 0, 2 � 1 − � 0,95 P D Z P C3 = 0,122 + 0, 0236 Dae: Tỉ số diện tích khai triển của chân vịt;ω : Nước kèm trung bình định mức ở đĩa chân vịt;∆ ω : Giá trị cực đại của dao động nước kèm ở đĩa chân vịt tại bán kính 0,7R. Giátrị của ω và ∆ ω phải được tính toán theo công thức dưới đây, trừ trường hợp tàunhiều chân vịt hoặc tàu được Đăng kiểm xem xét riêng.  P �B ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Độ bền chân vịtCâu 36: Các quy định của quy phạm mới nhất của Việt Nam về tính toán độ bền,vật liệu chế tạo chân vịt. Bài làmPhần I: các quy định của quy phạm mới nhất của Việt Nam về tính toán độ bền:7.2 Kết cấu và độ bền7.2.1 Chiều dày cánh1: Chiều dày cánh chân vịt tại bán kính 0,25R và 0,6R đối với chân vịt định bướcvà tại bánkính 0,35R và 0,6R đối với chân vịt biến bước không được nhỏ hơn trịsố tính theo côngthức dưới đây. Chiều dày của cánh chân vịt có độ nghiêng lớnphải tuân thủ thêm các điềukiện khác do Đăng kiểm quy định cho từng trườnghợp cụ thể. K1 H t= SW K 2 ZNITrong đó: t: Chiều dày cánh (trừ góc lượn của chân cánh) (cm); H: Công suất liên tục lớn nhất của máy chính (kW); Z: Số cánh; N: Số vòng quay liên tục lớn nhất chia cho 100 (vòng/phút/100); l: Chiều rộng của cánh tại bán kính đang xét (cm); K1: Hệ số tính theo công thức sau đây tại bán kính đang xét: �D P � 30,3 K1 = k2 + k3 � � � �� P D� 2 P 1 + k1 � � D �� D: Đường kính chân vịt (m); k1, k2, k3: Các hệ số lấy theo Bảng 3/7.1; P : Bước tại bán kính đang xét (m); P: Bước tại bán kính 0,7R (m) (R là bán kính của chân vịt (m));K2: Hệ số được tính theo công thức sau: �E � 2N 2 D K 2 = K − �4 + ks � k � to 1000 �k4, k5: Các hệ số tra theo Bảng 3/7.1 E: Độ nghiêng tại đầu mút cánh (đo từ đường chuẩn mặt bên và lấy giá trị dương đối với độ nghiêng theo chiều ngược) (cm); to: Chiều dày giả định của cánh tại đường tâm của trục chân vịt (to có thể nhận được nhờ kéo dài từng đường mép nối chiều dày đỉnh cánh với chiều dày cánh ở 0,25R (hoặc 0,35R đối với chân vịt biến bước), tại hình chiếu của tiết diện cánh dọc theo đường chiều dày cánh lớn nhất (cm); K: Hệ số tra theo Bảng 3/7.2; S: Hệ số liên quan đến tăng ứng suất do thời tiết. Nếu S > 1,0 thì S lấy bằng 1,0;Nếu S < 0,8 thì giá trị của S lấy bằng 0,80 � � D S = 0, 095 � s + � 0, 677 d �s � Ds: Chiều cao mạn để tính sức bền của tàu (xem 1.2.25, Phần 1A); ds: Chiều chìm chở hàng (xem1.2.30 Phần 1A); W: Hệ số liên quan đến ứng suất đổi dấu, được lấy bằng giá trị tính theocông thức dưới đây hoặc 2,80, lấy giá trị lớn hơn. � 2 A3 + A4 A1 P / D � A W = 1 + 1, 724 � � � A3 + A4 P / D � Bảng 3/7.1 Trị số k1, k2, k3, k4, k5Vị trí theo hướng kính k1 k2 K3 K4 K5 0,25R 1,62 0,386 0,239 1,92 1,71 0,35R 0,827 0,308 0,131 1,79 1,56 0,60R 0,281 0,113 0,022 1,24 1,09 ∆ω A1 = ω + C1 ∆ω A2 = ω + C2 ( C1 + 1) ( C2 + ω ) A3 = C3 ( C3 + 1) ( C1 + ω ) 3,52tai 0, 25R A4 = 2, 41tai 0,35R 1, 26tai 0, 6R  2a e D P� � C1 = �� − + − 1,3 � 0, 22 � 1 0,95 P D � Z �  P 1,19a e D C2 = 1,1 − + 0, 2 � 1 − � 0,95 P D Z P C3 = 0,122 + 0, 0236 Dae: Tỉ số diện tích khai triển của chân vịt;ω : Nước kèm trung bình định mức ở đĩa chân vịt;∆ ω : Giá trị cực đại của dao động nước kèm ở đĩa chân vịt tại bán kính 0,7R. Giátrị của ω và ∆ ω phải được tính toán theo công thức dưới đây, trừ trường hợp tàunhiều chân vịt hoặc tàu được Đăng kiểm xem xét riêng.  P �B ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sổ tay thiết kế cơ khí cơ khí chế tạo máy bản vẽ cơ khí chiều dày cánh của chân vịt chân vịt biến bướcTài liệu có liên quan:
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế hệ thống điều khiển máy phay CNC 3 trục
88 trang 267 0 0 -
BÁO CÁO THỰC TẾ BUỔI THAM QUAN MÁY MÓC VÀ THIẾT BỊ Ở XƯỞNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
7 trang 224 0 0 -
Đồ án Thiết kế cơ khí: Tính toán thiết kế hệ thống thay dao tự động cho máy phay CNC
56 trang 168 0 0 -
8 trang 131 0 0
-
Đề tài: Phân tích cơ cấu tay quay con trượt chính tâm
22 trang 99 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp Cơ điện tử: Cải tạo máy dán mép gỗ bán tự động thành tự động
44 trang 95 0 0 -
Đồ án Thiết kế qui trình công nghệ để chế tạo bánh răng trụ răng thẳng
43 trang 94 1 0 -
Đồ án sử dụng biến tần điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha
53 trang 92 1 0 -
Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy-Phần 1
42 trang 88 0 0 -
Đồ án: Thiết kế cơ cấu phân phối khí động cơ Z6 trên xe Ford Focus
76 trang 79 0 0