A. DEFINITION (Định nghĩa) 1. Infinitive (Động từ nguyên thể) I. Là nguyên thể của động từ, mang một ý nghĩa tổng quát về động từ. Infinitive có thể có ‘to’ đứng trước gọi là ‘to-infinitive’ hoặc không có ‘to’ đứng trước gọi là ‘bare-infinitive’. To-infinitive : to visit, to eat, to listen, to watch, … Bare-infinitive : visit, eat, listen, watch, … Là hình thức của động từ tận cùng bằng „ing‟ và có tính chất của một danh từ E.g : working, dancing, visiting, eating, watching, … ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GERUND AND INFINITIVE (DANH ĐỘNG TỪ)
GERUND AND INFINITIVE (DANH ĐỘNG TỪ)
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 575.38 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
văn phạm anh văn danh động từ động từ nguyên thể bare-infinitive to infinitiveTài liệu có liên quan:
-
4 trang 55 0 0
-
Danh động từ và động từ nguyên thể có To
13 trang 45 0 0 -
10 trang 44 0 0
-
115 trang 42 0 0
-
To infinitives, bare infinitives, gerunds
41 trang 41 0 0 -
23 trang 41 0 0
-
UNIT 11: TRAVELING AROUND VIETNAM
4 trang 40 0 0 -
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 11: Unit 1 - Friendship
6 trang 40 0 0 -
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh có đáp án - Liên trường THPT Quảng Nam
7 trang 37 0 0 -
4 trang 37 0 0