Danh mục

GIÁ SỬ DỤNG VỐN

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 329.38 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tổng quan về nguồn tài trợ gq g ợ 1.1. Tài trợ ngắn hạn - Nhu cầu tài trợ ngắn hạn: Về nguyên tắc sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để tài trợ cho các tài sản ngắn hạn Nhu cầu tài trợ ngắn hạn thường xuyên: Nhu cầu vốn ngắn hạn do sự thiếu hụt thường xuyên tiền mặt trong hoạt động sản xuất kinh doanh Nhu cầu tài trợ ngắn hạn thời vụ: Nhu cầu vốn cho từng thời vụ nhất định do đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh có tính chất thời vụ của...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁ SỬ DỤNG VỐN CHƯƠNG 4: GIÁ SỬ DỤNG VỐN 1.Tổng quan về nguồn tài trợ 2. Chi phí sử dụng các loại vốn 3. Chi phí sử dụng vốn bình quân25 Dec 2010 B02002 - Chương 4: Giá sử dụng vốn 1 CHƯƠNG 4: GIÁ SỬ DỤNG VỐN1. Tổng quan về nguồn tài trợ1.1. Tài trợ ngắn hạn- Nhu cầu tài trợ ngắn hạn: Về nguyên tắc sử dụng nguồn vốn ngắn hạn để tài trợ cho các tài sản ngắn hạn- Nhu cầu tài trợ ngắn hạn thường xuyên: Nhu cầu vốn ngắn hạn do sự thiếu hụt thường xuyên tiền mặt trong hoạt động sản xuất kinh doanh- Nhu cầu tài trợ ngắn hạn thời vụ: Nhu cầu vốn cho từng thời vụ nhất định do đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh có tính chất thời vụ của doanh nghiệp 25 Dec 2010 B02002 - Chương 4: Giá sử dụng vốn 2 CHƯƠNG 4: GIÁ SỬ DỤNG VỐN- Các nguồn tài trợ ngắn hạn * Các khoản nợ phải trả người bán. * Các khoản khách hàng ứng trước. * Thuế và các khoản phải nộp NN. Th kh NN * Các khoản phải trả công nhân viên. * Các khoản phải trả khác. * Vay ngắn hạn ngân hàng, tổ chức tín dụng. Vay ng ngân hàng ch tín 25 Dec 2010 B02002 - Chương 4: Giá sử dụng vốn 3 CHƯƠNG 4: GIÁ SỬ DỤNG VỐN - Lựa chọn nguồn vốn ngắn hạn: + Vay ngắn hạn ngân hàng: xem xét lãi vay và gân àng: em ãi chi phí giao dịch + Tín dụng thương mại: chi phí tín dụng tính trong giá bán chịu hàng hóa. + Phát hành tín phiếu: Lãi tiền vay và chi phí phát hành phát hành25 Dec 2010 B02002 - Chương 4: Giá sử dụng vốn 4 CHƯƠNG 4: GIÁ SỬ DỤNG VỐN1.2. Tài trợ dài hạn- Nhu cầu tài trợ dài hạn: Về nguyên tắc sử dụng nguồn vốn dài hạn để tài trợ cho các tài sản dài hạn- Nguồn vốn sử dụng tài trợ dài hạn: Chủ yếu từ hai nguồn chính là vốn chủ sở hữu và vốn vay. Cụ thể các nguồn vốn dài hạn: + Vốn cổ phần thường + Cổ phần ưu đãi + Trái phiếu công ty + Vay dài hạn ngân hàng, các tổ chức tín dụng 25 Dec 2010 B02002 - Chương 4: Giá sử dụng vốn 5 CHƯƠNG 4: GIÁ SỬ DỤNG VỐN- Lựa chọn nguồn vốn dài hạn: Nguồn Ưu điểm Nhược điểm vốn Nợ - Được khấu trừ thuế kh th -Bắt buộc trả gốc và lãi, áp lực khả lãi kh TNDN năng trả nợ. (trái phiếu, - Có thể tận dụng lợi thế - Làm gia tăng rủi ro tài chính vay DH) đòn bẩy tài chính để làm tài để là - Hệ số nợ của công ty cao tăng giá trị DN Cổ phần - Không trả nợ gốc. - Không được khấu trừ thuế. ưu đãi - Tùy chọn trả hoặc không - Khó huy động khối lượng lớn. trả cổ tức Cổ phần - Không trả vốn gốc. - Không được khấu trừ thuế. thường - Không bị áp lực trả cổ - Phân chia phiếu bầu và tác động tức. quản lý. - Áp lực tăng EPS, tăng giá CP EPS, giá CP 25 Dec 2010 B02002 - Chương 4: Giá sử dụng vốn 6 CHƯƠNG 4: GIÁ SỬ DỤNG VỐN2. Giá sử dụng từng nguồn2.1. Giá sử dụng nguồn vốn cổ phần ưu đãi Rp = Dp/PnetTrong đó: Rp: Suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư CPƯĐ Dp: Cổ tức CPƯĐ Pnet = Po – F Po: Giá bán CPƯĐ F: Chi phí phát hành 25 Dec 2010 B02002 - Chương 4: Giá sử dụng vốn 7 CHƯƠNG 4: GIÁ SỬ DỤNG VỐN2.2. Giá sử dụng nguồn vốn cổ phần thường2.2.1. Mô hình Gordon Do(1+g) Re = +g PTrong đó: Re: Suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư CPT Do: Cổ tức CPT năm vừa qua P: Giá bán CPT g: Tỷ lệ tăng trưởng của cổ tức CPT25 Dec 2010 B02002 - Chương 4: Giá sử dụng vốn 8 CHƯƠNG 4: GIÁ SỬ DỤNG VỐN2.2.2. Mô hình định giá tài sản vốn - CAMP Re = R f + ( RM − R f ) βTrong đó: Re: Suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư CPT Rf: Lãi suất phi rủi ro RM: Lãi suất danh mục thị trường Hệ số rủi ro βL ư u ý: Khi thông tin về RM và β bị hạn chế, mô hình CAMP có thể ghi gọn: Re = Rf + Phần bù rủi ro 25 Dec 2010 B02002 - Chương 4: Giá sử dụng vốn 9 CHƯƠNG 4: GIÁ SỬ DỤNG VỐN2.3. Giá sử dụng vốn vay- Sử dụng vốn vay: Giá sử dụng vốn chính là lãi vay sau thế TNDN.- Phát hành trái phiếu: Giá sử dụng là lãi trái phiếu khi đáo h ạ n.3. Giá sử dụng vốn bình - WACC n ∑ (w r ) r = WACC = ii i =1 Wi: Tỷ trọng nguồn vốn i trong tổng nguồn vốn. tr ngu trong ngu ri : Chi phí sử dụng vốn sau thuế của nguồn vốn i n : Tổng số nguồn vốn. 25 Dec 2010 B02002 - Chương 4: Giá sử dụng vốn 10 BÀI TẬP CHƯƠNG 4Bài 1: Công ty AC phát hành cổ phiếu ưu đãi với cam kết trả cổ tức cố định hàng năm 12%. Cổ phiếu được bán với mệnh giá là 1.000$ và công ty trả chi phí phát hành 100$. Tính giá sử dụng cổ phiếu ưu đãi?25 Dec 2010 B02002 - Chương 4: Giá sử dụng vốn 11 BÀI TẬP CHƯƠNG 4Bài 2: Công ty AC có cổ phiếu đang giao dịch tr ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: