Danh mục tài liệu

Giá trị của thang điểm Bisap trong tiên lượng viêm tụy cấp

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 490.36 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung của bài viết trình bày về viêm tụy cấp, trong cấp cứu nội ngoại khoa, đánh giá thangđiểm BISAP trong tiên lượng bệnh nhân viêm tụy cấp. Kết quả nghiên cứu cho thấy, BISAP có thểlà công cụtiên lượng chính xác mứcđộviêm tụy cấp và tử vong ở bệnh nhân viêm tụy cấp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giá trị của thang điểm Bisap trong tiên lượng viêm tụy cấpNghiêncứuYhọcYHọcTP.HồChíMinh*Tập18*PhụbảncủaSố1*2014GIÁTRỊCỦATHANGĐIỂMBISAPTRONGTIÊNLƯỢNGVIÊMTỤYCẤPVũQuốcBảo*,BùiHữuHoàng*TÓMTẮTĐặtvấnđề:Viêmtụycấp(VTC)làmộtcấpcứunội‐ngoạikhoathườnggặpvớitỷlệVTCnặngvàtửvongtrênthếgiớicũngnhưởViệtNamcònkhácao.Gầnđây,mộtsốtácgiảđãđềnghịápdụngthangđiểmBISAPđểtiênlượngVTCnặngvànguycơtửvongvìthangđiểmnàyđơngiảnvàcótínhứngdụngcao.Mụctiêu:ĐánhgiáthangđiểmBISAPtrongtiênlượngbệnhnhânVTC.Phươngphápnghiêncứu:Nghiêncứumôtảcắtngangtiềncứu.Kếtquả:Trong82trườnghợpVTCnhậpkhoaNộiTiêuhóaBệnhviệnNhânDânGiaĐịnhTPHCMtừtháng9/2012–3/2013,tỷlệVTCnặnglà7,3%,tửvonglà3,7%.NguycơVTCnặngvàtửvongtăngởbệnhnhâncóBISAP ≥3(ORlầnlượtlà50,67(KTC95%:3,53–726,75)và75,00(KTC95%:4,65–1210,17)).TrongtiênđoánVTCnặngvàtửvong,độchínhxáccủaBISAPlà0,83(KTC95%:0,62–1,00)và0,897(KTC95%:0,75–1,00).BISAP≥3tiênđoánVTCnặngvớiđộnhạy:66,67%,độđặchiệu:98,68%,giátrịtiênđoándương:80%,giátrịtiênđoánâm:97,4%.BISAP≥3cũngtiênlượngtửvongvớicácgiátrịlầnlượtlà66,67%,96,25,40%và98,7%.BISAP≥3liênquanthờigiannằmviệnkéodài,dàihơn22,77ngày(KTC95%:12,88–32,66)sovớiBISAP 400Hô hấp (PaO2/FiO2)Thận:Creatinin máu (µmol/l)Creatinin máu (mg/dl)< 134< 1,4Tim mạch (HATT, mmHg), không vận mạch> 901301 – 400Điểm2201 – 3003101 – 200134 – 169170 – 310311 – 4391,4 - 1,81,9 – 3,63,6 - 4,9< 90, đáp ứng < 90, không đáp< 90, pH < 7,3dịchứng dịchBiếnsốđộclập4< 101> 439> 4,9< 90, pH < 7,2lượng.TínhtươngquangiữacácbiếnđịnhtínhĐiểmBISAP≥3đượcxemlàVTCnặng.Cácbằngphépkiểmχ2hoặcFisherExacttest.Tínhthôngsốgồm:BUN>25mg/dl;rốiloạntrigiácđộnhạy,độđặchiệu,giátrịtiênđoánâm,giá(thang hôn mê Glasgow 60; tràn dịchcongROC.ƯớcđoándiễntiếnVTCnặngvàtửmàngphổi(15).vong theo thời gian khi BISAP ≥ 3 điểm bằngPhươngphápthuthậpsốliệuCácchỉsố nhântrắc(Tuổi, giới, cân nặng,chiềucao),tiềncănvàyếutốnguyênnhân,trigiác (thang điểm hôn mê Glasgow), nhiệt độ,mạch,huyếtáp,nhịpthở,SpO2,amylasemáu,lipase máu, công thức máu, BUN, creatinin,PaO2 (khi SpO2 ≤ 95%), X quang ngực thẳng,siêu âm bụng ngày nhập viện và cắt lớp điệntoán có cản quang vùng bụng (nếu có) trongthờigiannằmviện.Kếtquảđiềutrị:VTCnặnghaykhôngnặng(gồmnhẹvàtrungbình)theoAtlantahiệuchỉnhnăm2012;xuấtviệnhaytửvong (gồm tử vong trong bệnh viện và nặngxinvề).XửlývàphươngphápphântíchsốliệuSốliệuđượcxửlývàphântíchbằngphầnmềmSPSS20.0.Tínhtầnsốvàtỉlệphầntrămđối với các biến số định tính.Tính trung bìnhvàđộlệchchuẩn(nếuphânphốichuẩn)hoặctrungvị,báchphânvị25%và75%(nếuphânphối không chuẩn) đối với các biến số định572phép ước tính Kaplan‐Meier.Phân tích tươngquangiữatừngthangđiểmBISAPvớitửvongdo VTC bằng tương quan Linear‐by‐Linear.Đối với tất cả các test thống kê, mức p