Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Diện tích đa giác
Số trang: 11
Loại file: docx
Dung lượng: 235.33 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Diện tích đa giác" được biên soạn với nội dung giúp các em học sinh nắm được các kiến thức về: mỗi đa giác có một diện tích xác định; diện tích đa giác là một số dương; công thức tính diện tích đa giác, cung cấp một số bài tập để các em vận dụng nâng cao kiến thức và kỹ năng. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Diện tích đa giác CHỦĐỀ10.DIỆNTÍCHĐAGIÁCA/KIẾNTHỨCCẦNNHỚ1/Mỗiđagiáccómộtdiệntíchxácđịnh.Diệntíchđagiáclàmộtsốdươngcócáctínhchấtsau: +Haitamgiácbằngnhauthìcódiệntíchbằngnhau. +Nếumộtđagiácđượcchiathànhnhữngđagiáckhôngcóđiểmtrongchungthìdiệntíchcủanóbằngtổngdiệntíchcủanhữngđagiácđó. +Hìnhvuôngcạnhcóđộdàibằng1thìcódiệntíchlà1.2.Cáccôngthứctínhdiệntíchđagiác +DiệntíchhìnhchữnhậtbằngtíchhaikíchthướccủanóS=a.b. (a,blàkíchthướchìnhchữnhật) +DiệntíchhìnhvuôngbằngbìnhphươngcạnhcủanóS=a2. (alàđộdàicạnhhìnhvuông) Chúý:Diệntíchhìnhvuôngcóđườngchéodàibằngdlà. +Diệntíchtamgiácvuôngbằngnửatíchhaicạnhgócvuông. (a,blàđộdàihaicạnhgócvuông) +Diệntíchtamgiácbằngnửatíchcủamộtcạnhvớichiềucaoứngvớicạnhđó. (a,hlàđộdàicạnhvàđườngcaotươngứng) +Diệntíchhìnhthangbằngnửatíchcủatổnghaiđáyvớichiềucao:S= (a,blàđộdàihaiđáy,hlàđộdàiđườngcao). +Diệntíchhìnhbìnhhànhbằngtíchcủamộtcạnhvớichiềucaoứngvớicạnhđó:S=a.h (a,hlàđộdàimộtcạnhvàđườngcaotươngứng). +Diệntíchtứgiáccóhaiđườngchéovuônggócbằngnửatíchhaiđườngchéo:S= (d1;d2làđộdàihaiđườngchéotươngứng). +DiệntíchhìnhthoibằngnửatíchhaiđườngchéoS= (d1;d2làđộdàihaiđườngchéotươngứng). d2 d2 d1 d13.Bổsung +Haitamgiáccóchungmộtcạnh(hoặcmộtcặpcạnhbằngnhau)thìtỉsốdiệntíchbằngtỉsốhaiđườngcaoứngvớicạnhđó +Haitamgiáccóchungmộtđườngcao(hoặcmộtcặpđườngcaobằngnhau)thìtỉ số diệntíchbằngtỉsốhaicạnhứngvớiđườngcaođó. +TứgiácABCDlàhìnhthang(AB//CD).HaiđườngchéoACvàBDcắtnhautạiOthì. +Trongcáchhìnhchữnhậtcócùngchuvithìhìnhvuôngcódiệntíchlớnnhất. +Haihìnhchữnhậtcócùngchiềucaothìtỉsốdiệntíchbằngtỉsốhaiđáy. +Tamgiácđềucạnhacódiệntíchlà.B/BÀITẬPVẬNDỤNG.I/MỘTSỐVÍDỤ.Vídụ 1.ChohìnhchữnhậtABCDcóAB=12cm,AD=6,8cm.GọiH,I,E,KlàcáctrungđiểmtươngứngcủaBC,HC,DC,EC. a)TínhdiệntíchtamgiácDBE. b)TínhdiệntíchtứgiácEHIK. GiảiTìmcáchgiải. DễdàngtínhđượcdiệntíchhìnhchữnhậtABCD.Mặtkhác,đềbàixuấthiệnnhiềuyếutốtrungđiểmnênchúngtacóthểvậndụngtínhchất:haitamgiáccóchungđườngcaothìtỉsốdiện tíchbằngtỉ sốhaicạnhđáy ứngvớiđườngcaođó.Từ đórútranhậnxét:đườngtrungtuyếncủatamgiácchiatamgiácấythànhhaiphầncódiệntíchbằngnhau. Từ nhậnxétquantrọngđó,chúngtalầnlượttínhđượcdiệntíchcáctamgiácBCD,BCE, DBE,BEH,ECH,HKC,CKI,.... BTrìnhbàylờigiải Aa)ABCDlàhìnhchữnhậtnên H ElàtrungđiểmcủaCD,suyra: I C D E Kb)HlàtrungđiểmBC KlàtrungđiểmCE IlàtrungđiểmCH VậyVídụ2.ChotamgiácABCcânởA,AB=AC=5cm,BC=6cm.GọiOlàtrungđiểmcủađường caoAH.CáctiaBOvàCOcắtcạnhACvàABlầnlượtởDvàE.TínhSADOE?Tìmcáchgiải. Đểtínhdiệntíchđốivớibàitậpnàyhọcsinhphải.nhậnthấySABCđãbiếtnêntacầntìmmốiquanhệvềSADOEvớiSABC.LạicóHvàOlànhữngđiểmđặcbiệttrêncácđoạnAC,AHnêntadễ dàng tìmđượcmốiquanhệđóbằngcáchlấythêmđiểmNlàtrungđiểmcủaDC.Trìnhbàylờigiải GọiNlàtrungđiểmcủaCD. 1 =>AD=DN=NC= 3 AC. S AOD AD 1 => S AOC AC 3 (ChungchiềucaohạtừOxuốngAC) S AOC AO 1 S AHC AH 2 (ChungchiềucaohạtừCxuốngAH) 1 MàSAHC= 2 SABC(ChungchiềucaoAH)(2) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hình học 8 - Chủ đề: Diện tích đa giác CHỦĐỀ10.DIỆNTÍCHĐAGIÁCA/KIẾNTHỨCCẦNNHỚ1/Mỗiđagiáccómộtdiệntíchxácđịnh.Diệntíchđagiáclàmộtsốdươngcócáctínhchấtsau: +Haitamgiácbằngnhauthìcódiệntíchbằngnhau. +Nếumộtđagiácđượcchiathànhnhữngđagiáckhôngcóđiểmtrongchungthìdiệntíchcủanóbằngtổngdiệntíchcủanhữngđagiácđó. +Hìnhvuôngcạnhcóđộdàibằng1thìcódiệntíchlà1.2.Cáccôngthứctínhdiệntíchđagiác +DiệntíchhìnhchữnhậtbằngtíchhaikíchthướccủanóS=a.b. (a,blàkíchthướchìnhchữnhật) +DiệntíchhìnhvuôngbằngbìnhphươngcạnhcủanóS=a2. (alàđộdàicạnhhìnhvuông) Chúý:Diệntíchhìnhvuôngcóđườngchéodàibằngdlà. +Diệntíchtamgiácvuôngbằngnửatíchhaicạnhgócvuông. (a,blàđộdàihaicạnhgócvuông) +Diệntíchtamgiácbằngnửatíchcủamộtcạnhvớichiềucaoứngvớicạnhđó. (a,hlàđộdàicạnhvàđườngcaotươngứng) +Diệntíchhìnhthangbằngnửatíchcủatổnghaiđáyvớichiềucao:S= (a,blàđộdàihaiđáy,hlàđộdàiđườngcao). +Diệntíchhìnhbìnhhànhbằngtíchcủamộtcạnhvớichiềucaoứngvớicạnhđó:S=a.h (a,hlàđộdàimộtcạnhvàđườngcaotươngứng). +Diệntíchtứgiáccóhaiđườngchéovuônggócbằngnửatíchhaiđườngchéo:S= (d1;d2làđộdàihaiđườngchéotươngứng). +DiệntíchhìnhthoibằngnửatíchhaiđườngchéoS= (d1;d2làđộdàihaiđườngchéotươngứng). d2 d2 d1 d13.Bổsung +Haitamgiáccóchungmộtcạnh(hoặcmộtcặpcạnhbằngnhau)thìtỉsốdiệntíchbằngtỉsốhaiđườngcaoứngvớicạnhđó +Haitamgiáccóchungmộtđườngcao(hoặcmộtcặpđườngcaobằngnhau)thìtỉ số diệntíchbằngtỉsốhaicạnhứngvớiđườngcaođó. +TứgiácABCDlàhìnhthang(AB//CD).HaiđườngchéoACvàBDcắtnhautạiOthì. +Trongcáchhìnhchữnhậtcócùngchuvithìhìnhvuôngcódiệntíchlớnnhất. +Haihìnhchữnhậtcócùngchiềucaothìtỉsốdiệntíchbằngtỉsốhaiđáy. +Tamgiácđềucạnhacódiệntíchlà.B/BÀITẬPVẬNDỤNG.I/MỘTSỐVÍDỤ.Vídụ 1.ChohìnhchữnhậtABCDcóAB=12cm,AD=6,8cm.GọiH,I,E,KlàcáctrungđiểmtươngứngcủaBC,HC,DC,EC. a)TínhdiệntíchtamgiácDBE. b)TínhdiệntíchtứgiácEHIK. GiảiTìmcáchgiải. DễdàngtínhđượcdiệntíchhìnhchữnhậtABCD.Mặtkhác,đềbàixuấthiệnnhiềuyếutốtrungđiểmnênchúngtacóthểvậndụngtínhchất:haitamgiáccóchungđườngcaothìtỉsốdiện tíchbằngtỉ sốhaicạnhđáy ứngvớiđườngcaođó.Từ đórútranhậnxét:đườngtrungtuyếncủatamgiácchiatamgiácấythànhhaiphầncódiệntíchbằngnhau. Từ nhậnxétquantrọngđó,chúngtalầnlượttínhđượcdiệntíchcáctamgiácBCD,BCE, DBE,BEH,ECH,HKC,CKI,.... BTrìnhbàylờigiải Aa)ABCDlàhìnhchữnhậtnên H ElàtrungđiểmcủaCD,suyra: I C D E Kb)HlàtrungđiểmBC KlàtrungđiểmCE IlàtrungđiểmCH VậyVídụ2.ChotamgiácABCcânởA,AB=AC=5cm,BC=6cm.GọiOlàtrungđiểmcủađường caoAH.CáctiaBOvàCOcắtcạnhACvàABlầnlượtởDvàE.TínhSADOE?Tìmcáchgiải. Đểtínhdiệntíchđốivớibàitậpnàyhọcsinhphải.nhậnthấySABCđãbiếtnêntacầntìmmốiquanhệvềSADOEvớiSABC.LạicóHvàOlànhữngđiểmđặcbiệttrêncácđoạnAC,AHnêntadễ dàng tìmđượcmốiquanhệđóbằngcáchlấythêmđiểmNlàtrungđiểmcủaDC.Trìnhbàylờigiải GọiNlàtrungđiểmcủaCD. 1 =>AD=DN=NC= 3 AC. S AOD AD 1 => S AOC AC 3 (ChungchiềucaohạtừOxuốngAC) S AOC AO 1 S AHC AH 2 (ChungchiềucaohạtừCxuốngAH) 1 MàSAHC= 2 SABC(ChungchiềucaoAH)(2) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Hình học 8 Giáo án điện tử lớp 8 Diện tích đa giác Công thức tính diện tích đa giác Bài tập hình học 8Tài liệu có liên quan:
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 5: Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế
5 trang 286 0 0 -
Giáo án môn Thể dục lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
211 trang 282 0 0 -
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 8 - Phần Lịch sử, Bài 8: Phong trào Tây Sơn (Sách Chân trời sáng tạo)
15 trang 282 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 16: Tin học với nghề nghiệp
3 trang 282 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn 8 (Học kỳ 2)
243 trang 261 0 0 -
Giáo án Lịch sử 8 (Trọn bộ cả năm)
272 trang 250 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 8 bài 11: Sử dụng bản mẫu, tạo bài trình chiếu
3 trang 236 0 0 -
Giáo án Toán lớp 8: Bài tập cuối chương 7 (Sách Chân trời sáng tạo)
10 trang 233 0 0 -
4 trang 213 15 0
-
11 trang 201 0 0