Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 13
Số trang: 7
Loại file: docx
Dung lượng: 31.47 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp quý thầy cô thuận tiện hơn trong việc soạn bài và giảng dạy. Thuvienso.net mời thầy cô tham khảo Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 13 Liên kết cộng hoá trị dưới đây để tích lũy thêm kinh nghiệm soán giáo án cũng như mở rộng vốn kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 13Ngàysoạn:26/10/2017Ngàygiảng:Tiết:23 Bài13.LIÊNKẾTCỘNGHOÁTRỊI.Chuẩnkiếnthứcvàkĩnăng1.Kiếnthức Biếtđược: Địnhnghĩaliênkếtcộnghoátrị,liênkếtcộnghoátrịkhôngcực(H2,O2),liênkếtcộnghoátrịcócựchayphâncực(HCl,CO2).2.Kĩnăng Viếtđượccôngthứcelectron,côngthứccấutạocủamộtsốphântửcụthể.3.TháiđộRènluyệnchohọcsinhlòngyêuthíchhọctậpbộmôn.4.Địnhhướngpháttriểnnănglực Nănglựcgiảiquyếtvấnđềthôngquamônhóahọc: +ViếtđượcCTCT1sốphântửcụthể Nănglựctưduy NănglựctựhọcII.Trọngtâm SựtạothànhvàđặcđiểmcủaliênkếtCHTkhôngcực,cócực.III.PhươngphápgiảngdạyThuyếttrình,đàmthoạigợimở,pháthuytínhtíchcựccủahọcsinh.IV.Chuẩnbị *Giáoviên:Giáoán,hệthốngcáccâuhỏigợiývàbàitập *Họcsinh:Họcbàicũ,chuẩnbịbàimớitrướckhiđếnlớp.V.Tiếntrìnhdạyhọc1.Ổnđịnhlớp2.Kiểmtrabàicũa)Tạisaonguyêntửkimloạilạicókhảnăngnhườngeởlớpngoàicùngđểtạocáccation?Lấyvídụ?b)Tạisaonguyêntửphikimlạicókhảnăngdễnhậneởlớpngoàicùngđểtạothànhcácanion?Lấyvídụ?c)Sựhìnhthànhliênkếtion?d)Liênkếtionthườngđượctạonêntừnhữngnguyêntửcủacácnguyêntố:A/KimloạivớikimloạiB/PhikimvớiphikimC/KimloạivớiphikimD/KimloạivớikhíhiếmE/PhikimvớikhíhiếmChọnđápánđúngGợiýtrảlời:a)Nguyêntửkimloạithườngchỉcó1,2,3(e)ởlớpngoàicùngnêndễnhường1,2,3(e)đểtạothànhcationcócấuhìnhlớpvỏbềncủakhíhiếmtrướcđóVídụ:Na Na++1e[Ne]3s1[Ne]b)Nguyêntửphikimthườngcó5,6,7(e)lớpngoàicùngnêncóxuhướngnhậnthêm3,2,1(e)đểtạothànhanioncócấuhìnhlớpvỏbềncủakhíhiếmkếtiếpVídụ:Cl+1e Cl–[Ne]3s23p5[Ar]c)Dolựchúttĩnhđiệngiữacáciontráidấud)ĐápánC3.BàimớiĐặtvấnđề:Nhữngnguyêntửkimloạidễnhườnge,nguyêntửphikimdễnhậnetạo thànhionHìnhthànhliênkếtion.Nhữngnguyêntửcótínhkimloạiyếuhaytínhphi kimyếu,khóhìnhthànhionthìchúngthamgiatạothànhloạiliênkếtkhácđólàliên kếtcộnghóatrị... HoạtđộngcủaGVvàHS NộidungdạyhọcI/SỰHÌNHTHÀNHLIÊNKẾTCỘNG I/SỰHÌNHTHÀNHLIÊNKẾTCỘNGHOÁHOÁTRỊ TRỊ1/ Liên kết cộng hoá trị hình thành 1/Liênkếtcộnghoátrị hìnhthànhgiữacácgiữacácnguyêntửgiốngnhau nguyêntửgiốngnhauViếtcấuhìnhelectroncủanguyêntử H SựhìnhthànhđơnchấtvànguyêntửHe a)SựhìnhthànhphântửhidroH2Sosánhcấuhìnhelectroncủanguyêntử H:1s1vàHe:1s2HvớicấuhìnhelectroncủanguyêntửHe SựhìnhthànhphântửH2:(khíhiếmgầnnhất) H+ H H:H H–H H2HS:H:1s1vàHe:1s2Hcònthiếu1ethìđạtcấuhìnhkhíhiếm He.Dovậy2nguyêntửhidroliênkếtvới *Quyướcnhaubằngcáchmỗinguyêntử Hgóp1 Mỗichấm()bênkíhiệunguyêntốbiểudiễnelectron tạo thành 1 cặp electron chung 1electronởlớpngoàicùngtrongphântử H2.Như thế,trongphântử KíhiệuH:Hđượcgọilàcôngthứcelectron, H2 mỗinguyêntử có2electrongiốngvỏ thay2chấm(:)bằng1gạch(–),tacóH–Hgọielectroncủanguyêntửkhíhiếmheli làcôngthứccấutạoGV:Dovậy2nguyêntử hidroliênkết Giữa2nguyêntử hidrocó1cặpelectronliên vớinhaubằngcáchmỗinguyêntử Hgóp kếtbiểuthịbằng(–),đólàliênkếtđơn1electrontạothành1cặpelectronchung b)SựhìnhthànhphântửN2trongphântử H2.Như thế,trongphântử N:1s22s22p3H2 mỗinguyêntử có2electrongiốngvỏ Ne:1s22s22p6electroncủanguyêntửkhíhiếmheli: :N+N::NN::N+N::NN:H+ H H:H N NGVbổsung1sốquyước CôngthứcelectronCôngthứccấutạoGV:Viếtcấuhìnhelectroncủanguyêntử *Hainguyêntử Nliênkếtvớinhaubằng3cặp NvànguyêntửNe? electronliênkếtbiểuthịbằng3gạch( ),đólàGV : So sánh cấu hình electron của liênkếtba.Liênkết3bềnhơnliênkếtđôi.nguyên tử N với cấu hình electron củanguyên ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 13Ngàysoạn:26/10/2017Ngàygiảng:Tiết:23 Bài13.LIÊNKẾTCỘNGHOÁTRỊI.Chuẩnkiếnthứcvàkĩnăng1.Kiếnthức Biếtđược: Địnhnghĩaliênkếtcộnghoátrị,liênkếtcộnghoátrịkhôngcực(H2,O2),liênkếtcộnghoátrịcócựchayphâncực(HCl,CO2).2.Kĩnăng Viếtđượccôngthứcelectron,côngthứccấutạocủamộtsốphântửcụthể.3.TháiđộRènluyệnchohọcsinhlòngyêuthíchhọctậpbộmôn.4.Địnhhướngpháttriểnnănglực Nănglựcgiảiquyếtvấnđềthôngquamônhóahọc: +ViếtđượcCTCT1sốphântửcụthể Nănglựctưduy NănglựctựhọcII.Trọngtâm SựtạothànhvàđặcđiểmcủaliênkếtCHTkhôngcực,cócực.III.PhươngphápgiảngdạyThuyếttrình,đàmthoạigợimở,pháthuytínhtíchcựccủahọcsinh.IV.Chuẩnbị *Giáoviên:Giáoán,hệthốngcáccâuhỏigợiývàbàitập *Họcsinh:Họcbàicũ,chuẩnbịbàimớitrướckhiđếnlớp.V.Tiếntrìnhdạyhọc1.Ổnđịnhlớp2.Kiểmtrabàicũa)Tạisaonguyêntửkimloạilạicókhảnăngnhườngeởlớpngoàicùngđểtạocáccation?Lấyvídụ?b)Tạisaonguyêntửphikimlạicókhảnăngdễnhậneởlớpngoàicùngđểtạothànhcácanion?Lấyvídụ?c)Sựhìnhthànhliênkếtion?d)Liênkếtionthườngđượctạonêntừnhữngnguyêntửcủacácnguyêntố:A/KimloạivớikimloạiB/PhikimvớiphikimC/KimloạivớiphikimD/KimloạivớikhíhiếmE/PhikimvớikhíhiếmChọnđápánđúngGợiýtrảlời:a)Nguyêntửkimloạithườngchỉcó1,2,3(e)ởlớpngoàicùngnêndễnhường1,2,3(e)đểtạothànhcationcócấuhìnhlớpvỏbềncủakhíhiếmtrướcđóVídụ:Na Na++1e[Ne]3s1[Ne]b)Nguyêntửphikimthườngcó5,6,7(e)lớpngoàicùngnêncóxuhướngnhậnthêm3,2,1(e)đểtạothànhanioncócấuhìnhlớpvỏbềncủakhíhiếmkếtiếpVídụ:Cl+1e Cl–[Ne]3s23p5[Ar]c)Dolựchúttĩnhđiệngiữacáciontráidấud)ĐápánC3.BàimớiĐặtvấnđề:Nhữngnguyêntửkimloạidễnhườnge,nguyêntửphikimdễnhậnetạo thànhionHìnhthànhliênkếtion.Nhữngnguyêntửcótínhkimloạiyếuhaytínhphi kimyếu,khóhìnhthànhionthìchúngthamgiatạothànhloạiliênkếtkhácđólàliên kếtcộnghóatrị... HoạtđộngcủaGVvàHS NộidungdạyhọcI/SỰHÌNHTHÀNHLIÊNKẾTCỘNG I/SỰHÌNHTHÀNHLIÊNKẾTCỘNGHOÁHOÁTRỊ TRỊ1/ Liên kết cộng hoá trị hình thành 1/Liênkếtcộnghoátrị hìnhthànhgiữacácgiữacácnguyêntửgiốngnhau nguyêntửgiốngnhauViếtcấuhìnhelectroncủanguyêntử H SựhìnhthànhđơnchấtvànguyêntửHe a)SựhìnhthànhphântửhidroH2Sosánhcấuhìnhelectroncủanguyêntử H:1s1vàHe:1s2HvớicấuhìnhelectroncủanguyêntửHe SựhìnhthànhphântửH2:(khíhiếmgầnnhất) H+ H H:H H–H H2HS:H:1s1vàHe:1s2Hcònthiếu1ethìđạtcấuhìnhkhíhiếm He.Dovậy2nguyêntửhidroliênkếtvới *Quyướcnhaubằngcáchmỗinguyêntử Hgóp1 Mỗichấm()bênkíhiệunguyêntốbiểudiễnelectron tạo thành 1 cặp electron chung 1electronởlớpngoàicùngtrongphântử H2.Như thế,trongphântử KíhiệuH:Hđượcgọilàcôngthứcelectron, H2 mỗinguyêntử có2electrongiốngvỏ thay2chấm(:)bằng1gạch(–),tacóH–Hgọielectroncủanguyêntửkhíhiếmheli làcôngthứccấutạoGV:Dovậy2nguyêntử hidroliênkết Giữa2nguyêntử hidrocó1cặpelectronliên vớinhaubằngcáchmỗinguyêntử Hgóp kếtbiểuthịbằng(–),đólàliênkếtđơn1electrontạothành1cặpelectronchung b)SựhìnhthànhphântửN2trongphântử H2.Như thế,trongphântử N:1s22s22p3H2 mỗinguyêntử có2electrongiốngvỏ Ne:1s22s22p6electroncủanguyêntửkhíhiếmheli: :N+N::NN::N+N::NN:H+ H H:H N NGVbổsung1sốquyước CôngthứcelectronCôngthứccấutạoGV:Viếtcấuhìnhelectroncủanguyêntử *Hainguyêntử Nliênkếtvớinhaubằng3cặp NvànguyêntửNe? electronliênkếtbiểuthịbằng3gạch( ),đólàGV : So sánh cấu hình electron của liênkếtba.Liênkết3bềnhơnliênkếtđôi.nguyên tử N với cấu hình electron củanguyên ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Hóa học 10 bài 13 Giáo án điện tử Hóa học 10 Giáo án điện tử lớp 10 Giáo án môn Hóa học lớp 10 Liên kết cộng hoá trịTài liệu có liên quan:
-
Giáo án môn Thể dục lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
179 trang 350 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 bài 9: An toàn trên không gian mạng
3 trang 291 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Các hệ thức lượng trong tam giác
13 trang 287 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 18: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
7 trang 221 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
152 trang 210 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10: Chủ đề - Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
6 trang 151 0 0 -
Giáo án môn Công nghệ lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
208 trang 141 0 0 -
5 trang 94 0 0
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 9
18 trang 86 0 0 -
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 85 0 0