Giáo án môn Hóa lớp 10 sách Cánh diều (Học kỳ 2)
Số trang: 55
Loại file: docx
Dung lượng: 4.06 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Giáo án môn Hóa lớp 10 sách Cánh diều (Học kỳ 2)" được biên soạn nhằm hệ thống lại toàn bộ kiến thức Hóa học trong chương trình học kì 2. Giúp các em học sinh nắm được nội dung về các chủ đề: liên kết hóa học, phản ứng oxi hóa-khử, năng lượng hóa học, tốc độ phản ứng hóa học,...Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Hóa lớp 10 sách Cánh diều (Học kỳ 2) CHỦĐỀ3 LIÊNKẾTHÓAHỌC LIÊNKẾTCỘNGHÓATRỊThờigianthựchiện: 01tiếtI.MỤCTIÊU 1)Kiếnthức Họcxongbàinày,họcsinhcóthể: Trìnhbàyđượckháiniệmvàlấyđượcvídụ về liênkếtcộnghóatrị (liênkếtđơn,đôi,ba) khiápdụngquytắcoctet. ViếtđượccôngthứcLewiscủamộtsốchấtđơngiản. Trìnhbàyđượckháiniệmliênkếtchonhận. Phânbiệtđượccácloạiliênkếtdựatheođộâmđiện. GiảithíchđượcsựhìnhthànhliênkếtσvàliênkếtπquasựxenphủAO. Trìnhbàyđượckháiniệmnănglượngliênkết(cộnghóatrị). Lắpđượcmôhìnhphântửmộtsốchất. 2)Nănglực a)Nănglựcchung Nănglựctựchủvàtựhọc:họcsinhxácđịnhđúngđắnđộngcơ,tháiđộhọctập,tựđánhgiá vàđiềuchỉnhđượckếhoạchhọctập;tựnhậnrađượcnhữngsaisótvàkhắcphục. Nănglựcgiaotiếp:tiếpthukiếnthức,traođổihọchỏibạnbèthôngquaviệcthựchiệnnhiệmvụ cáchoạtđộngcặpđôi,nhóm;cótháiđộ tôntrọng,lắngnghe,cóphản ứngtíchcực tronggiaotiếp. Nănglựchợptác:họcsinhxácđịnhđượcnhiệmvụcủatổ/nhóm,tráchnhiệmcủabảnthân, đềxuấtđượcnhữngýkiếnđónggóp,gópphầnhoànthànhnhiệmvụhọctập. Nănglựcgiảiquyếtvấnđề vàsángtạo:đềxuấtđượcmộtsốgiảithíchvề cáchiệntượngxảyratrongtựnhiênvềmặthóahọc. b)Nănglựcchuyênbiệt Nănglựcnhậnthứchóahọc:hiểuđượcbảnchấtcủaliênkếtcộnghóatrị. Nănglựctìmhiểuthếgiớitựnhiêndướigócđộhóahọc :phânbiệtđượccáchiệntượnghóahọchayhiệntượngvậtlýxảyratrongtựnhiên. Nănglựcvậndụngkiếnthức,kỹnăngđãhọc :giảithíchđượccáchiệntượnghóahọcxảyratrongtựnhiên. 3)Phẩmchất Yêunước:nhậnbiếtđượcvẻđẹpcủatựnhiên,củađấtnướcthôngquabộmônHóahọc. Tráchnhiệm:nghiêmtúcthựchiệncácnhiệmvụhọctậpđượcgiaođúngtiếnđộ. Trungthực:thànhthậttrongviệcthuthậpcáctàiliệu,viếtbáocáovàcácbàitập. Chămchỉ:tíchcựctrongcáchoạtđộngcánhân,tậpthể. Nhânái:quantâm,giúpđỡ,chiasẻnhữngkhókhăntrongviệcthựchiệnnhiệmvụhọctập.II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU Giáoviên HọcsinhTranhảnh,môhình ChuẩnbịbàiởnhàIII.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC A.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNGa)Mụctiêu:TạotìnhhuốngcóvấnđềvàtâmlýhứngthúchoHSkhibắtđầubàihọcmới.b)Nộidung:GVtrìnhbàyvấnđề,HSlắngnghe.c)Sảnphẩm:HSbiếtđượcnhữngvấnđềliênquanđếnbàihọcmới.d)Tổchứcthựchiện:GVyêucầuHSđọcSGKvàtrảlờicáccâuhỏitrongSGK: B.HOẠTĐỘNGHÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚIHoạtđộng1:Liênkếtcộnghóatrịa)Mụctiêu:HSbiếtkháiniệmliênkếtcộnghóatrị.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSmôtảđượcsựhìnhthànhliênkếtcộnghóatrịcủamộtsốphântử. Liênkếtcộnghóatrị làliênkếtđượchìnhthànhbởimộthaynhiềucặpelectronchunggiữa hainguyêntử. Vídụ1: Cặpelectrondùngchungđượcbiểudiễnbởidấu(─)vàbiểudiễn gọilàcôngthứcLewiscủaphântử HCl.Vậy,côngthứcLewislàcôngthứcbiểudiễncấutạophântử quacác liênkết(cặpelectronchung)vàcácelectronhóatrịriêng. HợpchấtHClđượctạonênchỉbởiliênkếtcộnghóatrịnênthuộcloạihợpchấtcộnghóatrị. Vídụ2: BiểudiễncôngthứccấutạolàO=C=O. Vídụ3: BiểudiễncôngthứccấutạolàN≡N. Vídụ4:d)Tổchứcthựchiện: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ GVyêucầuHSđọcSGK. Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ HSđọcSGK;HStựtómtắtcácnộidungchính. Bước3:Báocáokếtquả GVyêucầuHSlênbảngmôtảtừngcấutrúc. GVyêucầuHSkhácnhậnxét. Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh GVđánhgiá,kếtluậnvàchốtkiếnthứcvàchuyểnsangnộidungmới.Hoạtđộng2:Phânloạiliênkếttheođộâmđiệna)Mụctiêu:HSbiếtcáchphânloạiliênkếttheođộâmđiện.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSphânloạiđượcliênkếtcủamộtsốphântửdựavàohiệuđộâmđiện. Dựavàohiệuđộ âmđiện(∆χ,đọclàđentakhi)giữahainguyêntử AvàBcóthể chobiếtkiểuliênkếtgiữahainguyêntửđó. ∆χ=χ(B)χ(A),trongđó,χ(B)≥χ(A) Quytắcphânloạiliênkếttheođộâmđiện:0≤∆χ Mộtsốvídụ:d)Tổchứcthựchiện: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ GVyêucầuHSđọcSGK. Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ HSđọcSGK;HStựtómtắtcácnộidungchính. Bước3:Báocáokếtquả GVyêucầuHSlênbảngmôtảtừngcấutrúc. GVyêucầuHSkhácnhậnxét. Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh GVđánhgiá,kếtluậnvàchốtkiếnthứcvàchuyểnsangnộidungmới.Hoạtđộng3:Liênkếtσ vàliênkếtπa)Mụctiêu:HSbiếtkháiniệmliênkếtσvàliênkếtπ.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSmôtảđượcsựhìnhthànhliênkếtσvàliênkếtπ.d)Tổchứcthựchiện: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ GVyêucầuHSđọcSGK. Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ HSđọcSGK;HStựtómtắtcácnộidungchính. Bước3:Báocáokếtquả GVyêucầuHSlênbảngmôtảtừngcấutrúc. GVyêucầuHSkhácnhậnxét. Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh GVđánhgiá,kếtluậnvàchốtkiếnthứcvàchuyểnsangnộidungmới.Hoạtđộng4:Nănglượngcủaliênkếtcộnghóatrịa)Mụctiêu:HSbiếtkháiniệmnănglượngliênkếtcộnghóatrị.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HStrìnhbàyđượckháiniệmnănglượngliênkếtcộnghóatrị. Nănglượngliênkếtlànănglượngcầnthiếtđểphávỡmộtliênkếtxácđịnhtrongphântử ở thểkhí,tại25oCvà1bar.ĐơnvịcủanănglượngliênkếtthườnglàkJmol1. Nănglượngliênkếtcànglớn,liênkếtđócàngbền. Vídụ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Hóa lớp 10 sách Cánh diều (Học kỳ 2) CHỦĐỀ3 LIÊNKẾTHÓAHỌC LIÊNKẾTCỘNGHÓATRỊThờigianthựchiện: 01tiếtI.MỤCTIÊU 1)Kiếnthức Họcxongbàinày,họcsinhcóthể: Trìnhbàyđượckháiniệmvàlấyđượcvídụ về liênkếtcộnghóatrị (liênkếtđơn,đôi,ba) khiápdụngquytắcoctet. ViếtđượccôngthứcLewiscủamộtsốchấtđơngiản. Trìnhbàyđượckháiniệmliênkếtchonhận. Phânbiệtđượccácloạiliênkếtdựatheođộâmđiện. GiảithíchđượcsựhìnhthànhliênkếtσvàliênkếtπquasựxenphủAO. Trìnhbàyđượckháiniệmnănglượngliênkết(cộnghóatrị). Lắpđượcmôhìnhphântửmộtsốchất. 2)Nănglực a)Nănglựcchung Nănglựctựchủvàtựhọc:họcsinhxácđịnhđúngđắnđộngcơ,tháiđộhọctập,tựđánhgiá vàđiềuchỉnhđượckếhoạchhọctập;tựnhậnrađượcnhữngsaisótvàkhắcphục. Nănglựcgiaotiếp:tiếpthukiếnthức,traođổihọchỏibạnbèthôngquaviệcthựchiệnnhiệmvụ cáchoạtđộngcặpđôi,nhóm;cótháiđộ tôntrọng,lắngnghe,cóphản ứngtíchcực tronggiaotiếp. Nănglựchợptác:họcsinhxácđịnhđượcnhiệmvụcủatổ/nhóm,tráchnhiệmcủabảnthân, đềxuấtđượcnhữngýkiếnđónggóp,gópphầnhoànthànhnhiệmvụhọctập. Nănglựcgiảiquyếtvấnđề vàsángtạo:đềxuấtđượcmộtsốgiảithíchvề cáchiệntượngxảyratrongtựnhiênvềmặthóahọc. b)Nănglựcchuyênbiệt Nănglựcnhậnthứchóahọc:hiểuđượcbảnchấtcủaliênkếtcộnghóatrị. Nănglựctìmhiểuthếgiớitựnhiêndướigócđộhóahọc :phânbiệtđượccáchiệntượnghóahọchayhiệntượngvậtlýxảyratrongtựnhiên. Nănglựcvậndụngkiếnthức,kỹnăngđãhọc :giảithíchđượccáchiệntượnghóahọcxảyratrongtựnhiên. 3)Phẩmchất Yêunước:nhậnbiếtđượcvẻđẹpcủatựnhiên,củađấtnướcthôngquabộmônHóahọc. Tráchnhiệm:nghiêmtúcthựchiệncácnhiệmvụhọctậpđượcgiaođúngtiếnđộ. Trungthực:thànhthậttrongviệcthuthậpcáctàiliệu,viếtbáocáovàcácbàitập. Chămchỉ:tíchcựctrongcáchoạtđộngcánhân,tậpthể. Nhânái:quantâm,giúpđỡ,chiasẻnhữngkhókhăntrongviệcthựchiệnnhiệmvụhọctập.II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU Giáoviên HọcsinhTranhảnh,môhình ChuẩnbịbàiởnhàIII.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC A.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNGa)Mụctiêu:TạotìnhhuốngcóvấnđềvàtâmlýhứngthúchoHSkhibắtđầubàihọcmới.b)Nộidung:GVtrìnhbàyvấnđề,HSlắngnghe.c)Sảnphẩm:HSbiếtđượcnhữngvấnđềliênquanđếnbàihọcmới.d)Tổchứcthựchiện:GVyêucầuHSđọcSGKvàtrảlờicáccâuhỏitrongSGK: B.HOẠTĐỘNGHÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCMỚIHoạtđộng1:Liênkếtcộnghóatrịa)Mụctiêu:HSbiếtkháiniệmliênkếtcộnghóatrị.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSmôtảđượcsựhìnhthànhliênkếtcộnghóatrịcủamộtsốphântử. Liênkếtcộnghóatrị làliênkếtđượchìnhthànhbởimộthaynhiềucặpelectronchunggiữa hainguyêntử. Vídụ1: Cặpelectrondùngchungđượcbiểudiễnbởidấu(─)vàbiểudiễn gọilàcôngthứcLewiscủaphântử HCl.Vậy,côngthứcLewislàcôngthứcbiểudiễncấutạophântử quacác liênkết(cặpelectronchung)vàcácelectronhóatrịriêng. HợpchấtHClđượctạonênchỉbởiliênkếtcộnghóatrịnênthuộcloạihợpchấtcộnghóatrị. Vídụ2: BiểudiễncôngthứccấutạolàO=C=O. Vídụ3: BiểudiễncôngthứccấutạolàN≡N. Vídụ4:d)Tổchứcthựchiện: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ GVyêucầuHSđọcSGK. Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ HSđọcSGK;HStựtómtắtcácnộidungchính. Bước3:Báocáokếtquả GVyêucầuHSlênbảngmôtảtừngcấutrúc. GVyêucầuHSkhácnhậnxét. Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh GVđánhgiá,kếtluậnvàchốtkiếnthứcvàchuyểnsangnộidungmới.Hoạtđộng2:Phânloạiliênkếttheođộâmđiệna)Mụctiêu:HSbiếtcáchphânloạiliênkếttheođộâmđiện.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSphânloạiđượcliênkếtcủamộtsốphântửdựavàohiệuđộâmđiện. Dựavàohiệuđộ âmđiện(∆χ,đọclàđentakhi)giữahainguyêntử AvàBcóthể chobiếtkiểuliênkếtgiữahainguyêntửđó. ∆χ=χ(B)χ(A),trongđó,χ(B)≥χ(A) Quytắcphânloạiliênkếttheođộâmđiện:0≤∆χ Mộtsốvídụ:d)Tổchứcthựchiện: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ GVyêucầuHSđọcSGK. Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ HSđọcSGK;HStựtómtắtcácnộidungchính. Bước3:Báocáokếtquả GVyêucầuHSlênbảngmôtảtừngcấutrúc. GVyêucầuHSkhácnhậnxét. Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh GVđánhgiá,kếtluậnvàchốtkiếnthứcvàchuyểnsangnộidungmới.Hoạtđộng3:Liênkếtσ vàliênkếtπa)Mụctiêu:HSbiếtkháiniệmliênkếtσvàliênkếtπ.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HSmôtảđượcsựhìnhthànhliênkếtσvàliênkếtπ.d)Tổchứcthựchiện: Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ GVyêucầuHSđọcSGK. Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ HSđọcSGK;HStựtómtắtcácnộidungchính. Bước3:Báocáokếtquả GVyêucầuHSlênbảngmôtảtừngcấutrúc. GVyêucầuHSkhácnhậnxét. Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh GVđánhgiá,kếtluậnvàchốtkiếnthứcvàchuyểnsangnộidungmới.Hoạtđộng4:Nănglượngcủaliênkếtcộnghóatrịa)Mụctiêu:HSbiếtkháiniệmnănglượngliênkếtcộnghóatrị.b)Nộidung:HSđọcSGK.c)Sảnphẩm:HStrìnhbàyđượckháiniệmnănglượngliênkếtcộnghóatrị. Nănglượngliênkếtlànănglượngcầnthiếtđểphávỡmộtliênkếtxácđịnhtrongphântử ở thểkhí,tại25oCvà1bar.ĐơnvịcủanănglượngliênkếtthườnglàkJmol1. Nănglượngliênkếtcànglớn,liênkếtđócàngbền. Vídụ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Hóa học lớp 10 Giáo án điện tử lớp 10 Ôn tập Hóa học 10 HK2 Liên kết hóa học Phản ứng oxi hóa-khử Năng lượng hóa học Tốc độ phản ứng hóa họcTài liệu có liên quan:
-
Giáo án môn Thể dục lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
179 trang 351 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 bài 9: An toàn trên không gian mạng
3 trang 291 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Các hệ thức lượng trong tam giác
13 trang 287 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 18: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
7 trang 221 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
152 trang 212 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10: Chủ đề - Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
6 trang 151 0 0 -
Giáo trình Hóa học đại cương: Phần 1
82 trang 149 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
13 trang 147 0 0 -
Giáo án môn Công nghệ lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
208 trang 141 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
10 trang 132 0 0