Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 22: Câu phủ định
Số trang: 8
Loại file: docx
Dung lượng: 34.27 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô cùng tham khảo "Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 22: Câu phủ định" sau đây để chuẩn bị cho bài giảng của mình thật tốt trước khi lên lớp. Giúp học sinh hiểu rõ đặc điểm hình thức và chức năng của câu phủ định. Từ đó thực hành và trau dồi vốn từ ngữ của mình tốt hơn. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung chi tiết tại đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 22: Câu phủ địnhTuần23: Ngàysoạn:30Ngàydạy: Bài22.Tiết:TiếngViệt CÂUPHỦĐỊNHI.MỤCTIÊU:1.Kiếnthức:Hiểurõđặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăngcủacâuphủđịnh.2.Nănglực:HScókĩnăngdùngcâuphủđịnhphùhợpvớihoàncảnhgiaotiếp.Nănglựcdùngcâuđúngvàhay.3.Phẩmchất:HScóýtìnhyêuTiếngViệt;cóýthứctraudồivốnngônngữTiếngViệtvàgiữgìnsựtrongsángcủatiếngViệt.II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU1.Chuẩnbịcủagiáoviên: Kếhoạchbàihọc.Họcliệu:bảngphụ,tàiliệuthamkhảo,phiếuhọctập.2.Chuẩnbịcủahọcsinh:soạnbàitheonộidungđượcphâncông.III.TIẾNTRÌNHTỔCHỨCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC: HOẠTĐỘNG1:MỞĐẦU:(3phút)1.Mụctiêu:TạotâmthếhứngthúchoHS2.Phươngthứcthựchiện:HĐcánhân,HĐcảlớp3.Sảnphẩmhoạtđộng:Trìnhbàymiệng4.Tiếntrìnhhoạtđộng*Chuyểngiaonhiệmvụ:Gv:nêucâuhỏiGVgiaonhiệmvụđưatìnhhuốnghỏi2HS?Tronggiờsinhhoạt,cómộtbạntronglớpnóirằnghômquaemđihọcmuộnvìmảichơi ở quánđiệntử nhưngsự thậtkhôngphảinhư vậy.Emsẽ thanh minh(phảnbác)lạibạnntn??Câuemvừatrảlờithuộckiểucâugì?Kiểucâuđócóđặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăngcógìkhácsovớicáckiểucâuđãhọc?Hs:tiếpnhận*ThựchiệnnhiệmvụHọcsinh:trảlờiGiáoviên:quansátgiúpđỡHsDựkiếnsảnphẩm: Khôngphảithế!Hômquamìnhkhôngđichơiđiệntử.Xemìnhbịhỏngnênkhôngđếnđúnggiờ. Đâucó!Mìnhkhôngđichơiđiệntử.Mìnhbịngãxenênkhôngđếnđúnggiờ. Câuemvừatrả lờithuộckiểucâuphủ định.Kiểucâuđócóđặcđiểmhìnhthứccótừphủđịnh…vàchứcnăngphủđịnh,phảnbáclạiýkiến…HScóthểtrảlờiđượccâuhỏitrênhoặccóthểkhông...*Báocáokếtquả:Họcsinhtrảlờimiệng*Đánhgiákếtquả:HSnhậnxét,bổsungđánhgiáGVnhậnxétđánhgiá>GVgieovấnđềcầntìmhiểutrongbàihọc:Câuphủđịnhlàgì?Đặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăngcủanólàgìkhácsovới cáckiểucâuđãhọcchúngtacùngtìmhiểubàihọchômnay.Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh NộidungHOẠTĐỘNG2:HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCHoạt động1:đặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăngcủa I. Đặc điểm hìnhcâutrầnthuậtphủđịnh thức và chức1.Mụctiêu:Nêuđượcnhữnghiểubiếtcủamìnhvề câu năng:phủđịnh 1.Vídụ:2.Phươngthứcthựchiện:Hoạtđộngnhóm 2.Nhậnxét:3.Sảnphẩmhoạtđộng:phiếuhọctậpcủanhóm4.Phươngánkiểmtra,đánhgiáHọcsinhtựđánhgiá.Họcsinhđánhgiálẫnnhau.Giáoviênđánhgiá.5.Tiếntrìnhhoạtđộng*ChuyểngiaonhiệmvụGiáoviên:nêuyêucầu1.Cáccâu(b,c,d)cóđặcđiểmhìnhthứcgìkhácsovớicâu (a)?2.Nhữngcâunàycógìkhácvớicâu(a)vềchứcnăng?3. Trong đoạn trích trên, nhữngcâu nào có từ ngữ phủđịnh?4.Mấyôngthầybóixemvoidùngnhữngcâucótừ ngữphủđịnhđểlàmgì?5.Vậycâuphủđịnhlàgì?Nócónhữngchứcnănggì?Hs:tiếpnhận*Thựchiệnnhiệmvụ:Họcsinh:làmviệccánhân.Giáoviên:quansát,hỗtrợhsDựkiếnsảnphẩm: Cónhữngtừ phủ1.Cáccâu(b,c,d)khácvớicâu(a) ở cáctừ:không,chưa, định:không,…chẳng.2.Câu(a)dùngđể khẳngđịnhviệcNamđiHuế làcóthểdiễnra. Dùngđể:Câu(b,c,d)phủđịnhviệcđósẽkhôngdiễnra. +Thôngbáo,xácG:Nhữngcâu(b,c,d)chứatừngữphủđịnhngườitagọiđó nhận không có sựlàcâuphủđịnh. việc.3. Trong đoạn trích trên, nhữngcâu nào có từ ngữ phủđịnh?Khôngphải,nótrầntrẫnnhưcáiđòncàn. +PhảnbácmộtýĐâucó! kiến,nhậnđịnh.4.Đểphảnbácmộtýkiến,mộtnhậnđịnhcủangườiđốithoại. 3.Ghinhớ:sgk5.HSrútratừphầnghinhớ/53.*Báocáokếtquả:Hstrảlời*Đánhgiákếtquả:Họcsinh:cácnhómnhậnxét,bổsung,đánhgiáGiáoviênnhậnxét,đánhgiá>Giáoviênchốtkiếnthứcvàghibảng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 bài 22: Câu phủ địnhTuần23: Ngàysoạn:30Ngàydạy: Bài22.Tiết:TiếngViệt CÂUPHỦĐỊNHI.MỤCTIÊU:1.Kiếnthức:Hiểurõđặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăngcủacâuphủđịnh.2.Nănglực:HScókĩnăngdùngcâuphủđịnhphùhợpvớihoàncảnhgiaotiếp.Nănglựcdùngcâuđúngvàhay.3.Phẩmchất:HScóýtìnhyêuTiếngViệt;cóýthứctraudồivốnngônngữTiếngViệtvàgiữgìnsựtrongsángcủatiếngViệt.II.THIẾTBỊDẠYHỌCVÀHỌCLIỆU1.Chuẩnbịcủagiáoviên: Kếhoạchbàihọc.Họcliệu:bảngphụ,tàiliệuthamkhảo,phiếuhọctập.2.Chuẩnbịcủahọcsinh:soạnbàitheonộidungđượcphâncông.III.TIẾNTRÌNHTỔCHỨCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC: HOẠTĐỘNG1:MỞĐẦU:(3phút)1.Mụctiêu:TạotâmthếhứngthúchoHS2.Phươngthứcthựchiện:HĐcánhân,HĐcảlớp3.Sảnphẩmhoạtđộng:Trìnhbàymiệng4.Tiếntrìnhhoạtđộng*Chuyểngiaonhiệmvụ:Gv:nêucâuhỏiGVgiaonhiệmvụđưatìnhhuốnghỏi2HS?Tronggiờsinhhoạt,cómộtbạntronglớpnóirằnghômquaemđihọcmuộnvìmảichơi ở quánđiệntử nhưngsự thậtkhôngphảinhư vậy.Emsẽ thanh minh(phảnbác)lạibạnntn??Câuemvừatrảlờithuộckiểucâugì?Kiểucâuđócóđặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăngcógìkhácsovớicáckiểucâuđãhọc?Hs:tiếpnhận*ThựchiệnnhiệmvụHọcsinh:trảlờiGiáoviên:quansátgiúpđỡHsDựkiếnsảnphẩm: Khôngphảithế!Hômquamìnhkhôngđichơiđiệntử.Xemìnhbịhỏngnênkhôngđếnđúnggiờ. Đâucó!Mìnhkhôngđichơiđiệntử.Mìnhbịngãxenênkhôngđếnđúnggiờ. Câuemvừatrả lờithuộckiểucâuphủ định.Kiểucâuđócóđặcđiểmhìnhthứccótừphủđịnh…vàchứcnăngphủđịnh,phảnbáclạiýkiến…HScóthểtrảlờiđượccâuhỏitrênhoặccóthểkhông...*Báocáokếtquả:Họcsinhtrảlờimiệng*Đánhgiákếtquả:HSnhậnxét,bổsungđánhgiáGVnhậnxétđánhgiá>GVgieovấnđềcầntìmhiểutrongbàihọc:Câuphủđịnhlàgì?Đặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăngcủanólàgìkhácsovới cáckiểucâuđãhọcchúngtacùngtìmhiểubàihọchômnay.Hoạtđộngcủagiáoviênvàhọcsinh NộidungHOẠTĐỘNG2:HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCHoạt động1:đặcđiểmhìnhthứcvàchứcnăngcủa I. Đặc điểm hìnhcâutrầnthuậtphủđịnh thức và chức1.Mụctiêu:Nêuđượcnhữnghiểubiếtcủamìnhvề câu năng:phủđịnh 1.Vídụ:2.Phươngthứcthựchiện:Hoạtđộngnhóm 2.Nhậnxét:3.Sảnphẩmhoạtđộng:phiếuhọctậpcủanhóm4.Phươngánkiểmtra,đánhgiáHọcsinhtựđánhgiá.Họcsinhđánhgiálẫnnhau.Giáoviênđánhgiá.5.Tiếntrìnhhoạtđộng*ChuyểngiaonhiệmvụGiáoviên:nêuyêucầu1.Cáccâu(b,c,d)cóđặcđiểmhìnhthứcgìkhácsovớicâu (a)?2.Nhữngcâunàycógìkhácvớicâu(a)vềchứcnăng?3. Trong đoạn trích trên, nhữngcâu nào có từ ngữ phủđịnh?4.Mấyôngthầybóixemvoidùngnhữngcâucótừ ngữphủđịnhđểlàmgì?5.Vậycâuphủđịnhlàgì?Nócónhữngchứcnănggì?Hs:tiếpnhận*Thựchiệnnhiệmvụ:Họcsinh:làmviệccánhân.Giáoviên:quansát,hỗtrợhsDựkiếnsảnphẩm: Cónhữngtừ phủ1.Cáccâu(b,c,d)khácvớicâu(a) ở cáctừ:không,chưa, định:không,…chẳng.2.Câu(a)dùngđể khẳngđịnhviệcNamđiHuế làcóthểdiễnra. Dùngđể:Câu(b,c,d)phủđịnhviệcđósẽkhôngdiễnra. +Thôngbáo,xácG:Nhữngcâu(b,c,d)chứatừngữphủđịnhngườitagọiđó nhận không có sựlàcâuphủđịnh. việc.3. Trong đoạn trích trên, nhữngcâu nào có từ ngữ phủđịnh?Khôngphải,nótrầntrẫnnhưcáiđòncàn. +PhảnbácmộtýĐâucó! kiến,nhậnđịnh.4.Đểphảnbácmộtýkiến,mộtnhậnđịnhcủangườiđốithoại. 3.Ghinhớ:sgk5.HSrútratừphầnghinhớ/53.*Báocáokếtquả:Hstrảlời*Đánhgiákếtquả:Họcsinh:cácnhómnhậnxét,bổsung,đánhgiáGiáoviênnhậnxét,đánhgiá>Giáoviênchốtkiếnthứcvàghibảng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án môn Ngữ văn Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 Ngữ văn lớp 8 bài 22 Câu phủ định Chức năng của câu phủ định Cách viết câu phủ địnhTài liệu có liên quan:
-
Giáo án môn Ngữ văn lớp 12 chủ đề: Tích hợp Kí Việt Nam hiện đại
36 trang 238 0 0 -
Giáo án môn Ngữ Văn lớp 12 (Trọn bộ cả năm)
101 trang 182 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 11 chủ đề: Tích hợp đọc hiểu và nghị luận về thơ trữ tình trung đại Việt Nam
39 trang 175 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 2: Miền cổ tích
61 trang 141 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 8 (Sách Chân trời sáng tạo)
652 trang 105 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bài 3: Vẻ đẹp quê hương
83 trang 80 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 10 chủ đề: Tích hợp truyện dân gian Việt Nam
34 trang 73 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 7 (Trọn bộ cả năm)
362 trang 57 0 0 -
Giáo án Ngữ văn lớp 7 (Học kỳ 2)
373 trang 54 0 0 -
Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 (Học kì 2)
309 trang 53 0 0