Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 112: ưu ươu
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 14.53 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 112: ưu ươu với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các vần ưu, ươu; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ưu, ươu. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ưu, vần ươu. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Hươu, cừu, khướu và sói. Viết đúng các vần ưu, ươu, các tiếng (con) cừu, hươu (sao) cỡ nhỡ (trên bảng con).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 112: ưu ươu GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBÀI112 ưuươu (2tiết)I.MỤCTIÊUNhậnbiếtcácvầnưu,ươu;đánhvần,đọcđúngtiếngcócácvầnưu,ươu.Nhìnchữ,tìmvàđọcđúngtiếngcóvầnưu,vầnươu.Đọcđúng,hiểubàiTậpđọcHươu,cừu,khướuvàsói.Viếtđúngcácvầnưu,ươu,cáctiếng(con)cừu,hươu(sao)cỡnhỡ(trênbảngcon).II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCMáytính,máychiếu.2khungthànhghivần;5quảbóngghitừởBT2.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC TIẾT1 A.KIỂMTRABÀICŨ:2HStiếpnốinhauđọcbàiTậpđọcĐiềuước(bài111,mỗiemđọc1đoạn). B.DẠYBÀIMỚI 1.Giớithiệubài:vầnưu,vầnươu. 2.Chiasẻvàkhámphá 2.1.DạyvầnưuGVviết:ư,u./HS:ưuưu.HSnói:concừu.Tiếngcừucóvầnưu./Phântíchvầnưu,tiếngcừu.Đánhvần,đọctrơn:ưuưu/cờưucưuhuyềncừu/concừu. 2.2.Dạyvầnươu:GVviếtươ,viếtu.Đánhvần,đọctrơn:ươuươu/hờươuhươu/hươusao. *Củngcố:Cảlớpđánhvần,đọctrơncácvầnmới,từkhoávừahọc. 3.Luyệntập 3.1.Mởrộngvốntừ(BT2:Sútbóngvàohaikhungthànhchotrúngtổchứcvui)GVchỉhình,nêuYC:MỗiHSlà1cầuthủ,cầnsúttrúngbóngvàokhungthànhcóvầnưu,cóvầnươu.GVchỉtừngquảbóng,1HSđánhvần(nếucần),cảlớpđọctrơn:ốcbươu,quảlựu,ngảicứu,.../HSđọcthầm,làmbài.2HSlênbảngthisútbóng(dùngphấnnốibóngvớikhungthành).Cầuthủ1sútbóngcóvầnưuvàokhungthànhưu.Cầuthủ2sútbóngcóvầnươuvàokhungthànhươu./Báocáokếtquả:Sútbóngcótiếngbươuvàokhungthànhvầnươu,...Cảlớpbìnhchọnngườithắngcuộc(sútđúng,nhanh).GVchỉtừngquảbóng,cảlớp:Tiếngbươucóvầnươu.Tiếnglựucóvầnưu. 3.2.Tậpviết(bảngconBT4)a)Cảlớpđọccácvần,tiếngvừahọc:ưu,ươu,concừu,hươusao.b)Viếtvần:ưu,ươu1HSđọcvầnưu,ươu,nóicáchviết./GVvừaviếtmẫuvừahướngdẫn.Chúýđộcaocáchnốinétgiữaưvàu,dấurâuđặttrênư./Làmtươngtựvớivầnươu.HSviết:ưu,ươu(2lần).c)Viếttiếng:(con)cừu,hươu(sao)GVvừaviếtmẫu:cừu,vừahướngdẫn.Chúýdấuhuyềnđặttrênư./Làmtươngtựvớitiếnghươu.HSviết:(con)cừu,hươu(sao)(2lần). TIẾT2 3.3.Tậpđọc(BT3)a)GVchỉhìnhminhhoạbàiHươu,cừu,khướuvàsói,giớithiệuhìnhảnhtừngconvật:hươu,cừu,khướuvàsói.b)GVđọcmẫu,nhấngiọngcáctừngữgợitả,gợicảm;đọclờikêucứucủacừu,tiếnglatocủakhướuvớigiọngphùhợp.Giảinghĩa:be(tiếngcừuhoặcdễkêuto),cogiòchạy(cocaochânchạyvội).c)Luyệnđọctừngữ(cánhân,cảlớp):hươu,cừu,khướu,suối,mòtới,thấyvậy,cogiòchạy,laotớivồ,cứutôivới,chạymất.d)LuyệnđọccâuGV:Bàiđọccó12câu.GVđánhsốthứtựtừngcâu.GVchỉtừngcâuchoHSđọcvỡ.Đọcliền2câu(3và4),(7và8).Đọctiếpnốitừngcâu(đọcliền2câungắn)(cánhân,từngcặp).e)Thiđọc2đoạn(8câu/4câu);thiđọccảbài.g)Tìmhiểubàiđọcg1)GhépđúngGVchỉtừngvếcâuchocảlớpđọc.1HSlàmmẫu:a)Cừu3)kêutođểcứuhươu.HSlàmbài.1HSđọckếtquả(GVgiúpHSnốicácvếcâutrênbảnglớp).Cảlớpđọckếtquả(chỉđọctừngữ):a)Cừu3)kêutođểcứuhươu.b)Khướu1)làmsóisợ,bỏcừu,chạymất.c)Babạn2)từđóthânnhau.GV:Emthíchnhânvậtnào?Vìsao?(HScóthểthíchcừuvìcừutốtbụng,thấysóiđến,báocósóiđểhươutrốnchạy.Cóthểthíchkhướuvìkhướuthôngminh,lato“Hổtớikìa!”,đểđánhlừa,doạsói,khiếnsóisợ,bỏcừu,chạymất).GV:Câuchuyệngiúpcácemhiểuđiềugì?HSphátbiểu.GV:Câuchuyệnkhenngợinhữngngườibạntốtbiếtgiúpnhau,chốnglạikẻác. 4.Củngcố,dặndòGVnhắcHSvềnhàxemtrướcbài113(oa,oe). ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 112: ưu ươu GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBÀI112 ưuươu (2tiết)I.MỤCTIÊUNhậnbiếtcácvầnưu,ươu;đánhvần,đọcđúngtiếngcócácvầnưu,ươu.Nhìnchữ,tìmvàđọcđúngtiếngcóvầnưu,vầnươu.Đọcđúng,hiểubàiTậpđọcHươu,cừu,khướuvàsói.Viếtđúngcácvầnưu,ươu,cáctiếng(con)cừu,hươu(sao)cỡnhỡ(trênbảngcon).II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCMáytính,máychiếu.2khungthànhghivần;5quảbóngghitừởBT2.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC TIẾT1 A.KIỂMTRABÀICŨ:2HStiếpnốinhauđọcbàiTậpđọcĐiềuước(bài111,mỗiemđọc1đoạn). B.DẠYBÀIMỚI 1.Giớithiệubài:vầnưu,vầnươu. 2.Chiasẻvàkhámphá 2.1.DạyvầnưuGVviết:ư,u./HS:ưuưu.HSnói:concừu.Tiếngcừucóvầnưu./Phântíchvầnưu,tiếngcừu.Đánhvần,đọctrơn:ưuưu/cờưucưuhuyềncừu/concừu. 2.2.Dạyvầnươu:GVviếtươ,viếtu.Đánhvần,đọctrơn:ươuươu/hờươuhươu/hươusao. *Củngcố:Cảlớpđánhvần,đọctrơncácvầnmới,từkhoávừahọc. 3.Luyệntập 3.1.Mởrộngvốntừ(BT2:Sútbóngvàohaikhungthànhchotrúngtổchứcvui)GVchỉhình,nêuYC:MỗiHSlà1cầuthủ,cầnsúttrúngbóngvàokhungthànhcóvầnưu,cóvầnươu.GVchỉtừngquảbóng,1HSđánhvần(nếucần),cảlớpđọctrơn:ốcbươu,quảlựu,ngảicứu,.../HSđọcthầm,làmbài.2HSlênbảngthisútbóng(dùngphấnnốibóngvớikhungthành).Cầuthủ1sútbóngcóvầnưuvàokhungthànhưu.Cầuthủ2sútbóngcóvầnươuvàokhungthànhươu./Báocáokếtquả:Sútbóngcótiếngbươuvàokhungthànhvầnươu,...Cảlớpbìnhchọnngườithắngcuộc(sútđúng,nhanh).GVchỉtừngquảbóng,cảlớp:Tiếngbươucóvầnươu.Tiếnglựucóvầnưu. 3.2.Tậpviết(bảngconBT4)a)Cảlớpđọccácvần,tiếngvừahọc:ưu,ươu,concừu,hươusao.b)Viếtvần:ưu,ươu1HSđọcvầnưu,ươu,nóicáchviết./GVvừaviếtmẫuvừahướngdẫn.Chúýđộcaocáchnốinétgiữaưvàu,dấurâuđặttrênư./Làmtươngtựvớivầnươu.HSviết:ưu,ươu(2lần).c)Viếttiếng:(con)cừu,hươu(sao)GVvừaviếtmẫu:cừu,vừahướngdẫn.Chúýdấuhuyềnđặttrênư./Làmtươngtựvớitiếnghươu.HSviết:(con)cừu,hươu(sao)(2lần). TIẾT2 3.3.Tậpđọc(BT3)a)GVchỉhìnhminhhoạbàiHươu,cừu,khướuvàsói,giớithiệuhìnhảnhtừngconvật:hươu,cừu,khướuvàsói.b)GVđọcmẫu,nhấngiọngcáctừngữgợitả,gợicảm;đọclờikêucứucủacừu,tiếnglatocủakhướuvớigiọngphùhợp.Giảinghĩa:be(tiếngcừuhoặcdễkêuto),cogiòchạy(cocaochânchạyvội).c)Luyệnđọctừngữ(cánhân,cảlớp):hươu,cừu,khướu,suối,mòtới,thấyvậy,cogiòchạy,laotớivồ,cứutôivới,chạymất.d)LuyệnđọccâuGV:Bàiđọccó12câu.GVđánhsốthứtựtừngcâu.GVchỉtừngcâuchoHSđọcvỡ.Đọcliền2câu(3và4),(7và8).Đọctiếpnốitừngcâu(đọcliền2câungắn)(cánhân,từngcặp).e)Thiđọc2đoạn(8câu/4câu);thiđọccảbài.g)Tìmhiểubàiđọcg1)GhépđúngGVchỉtừngvếcâuchocảlớpđọc.1HSlàmmẫu:a)Cừu3)kêutođểcứuhươu.HSlàmbài.1HSđọckếtquả(GVgiúpHSnốicácvếcâutrênbảnglớp).Cảlớpđọckếtquả(chỉđọctừngữ):a)Cừu3)kêutođểcứuhươu.b)Khướu1)làmsóisợ,bỏcừu,chạymất.c)Babạn2)từđóthânnhau.GV:Emthíchnhânvậtnào?Vìsao?(HScóthểthíchcừuvìcừutốtbụng,thấysóiđến,báocósóiđểhươutrốnchạy.Cóthểthíchkhướuvìkhướuthôngminh,lato“Hổtớikìa!”,đểđánhlừa,doạsói,khiếnsóisợ,bỏcừu,chạymất).GV:Câuchuyệngiúpcácemhiểuđiềugì?HSphátbiểu.GV:Câuchuyệnkhenngợinhữngngườibạntốtbiếtgiúpnhau,chốnglạikẻác. 4.Củngcố,dặndòGVnhắcHSvềnhàxemtrướcbài113(oa,oe). ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án lớp 1 Giáo án lớp 1 sách Cánh Diều Giáo án Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều Giáo án Tiếng Việt lớp 1 bài 112 Giáo án Tiếng Việt 1 bài ưu ươu Giáo án Tiếng Việt 1 sách Cánh diều bài 112Tài liệu có liên quan:
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 37: ăm, ăp
7 trang 186 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều - Bài ôn tập cuối học kì 1
5 trang 113 4 0 -
6 trang 108 0 0
-
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 18: Thực hành: Rửa tay, chải răng, rửa mặt
11 trang 81 0 0 -
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 32: Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ
4 trang 78 1 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 20: Bầu trời ban ngày và ban đêm
8 trang 73 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 8: Tết Nguyên Đán
6 trang 73 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP DẠY MÔN THỂ DỤC Ở TIỂU HỌC VÀ TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
154 trang 68 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 12: Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi
12 trang 65 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 5: Trường học của em
11 trang 59 0 0