Danh mục tài liệu

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 17: Gi, k

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 20.94 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 17: Gi, k với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết âm và chữ cái gi, k; đánh vần, đọc đúng tiếng có mô hình âm đầu gi / k + âm chính. Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm gi (gi), âm k (cờ). Nắm được quy tắc chính tả: k + e, ê, i / c + a, 0, ô, ơ,... Đọc đúng bài Tập đọc Bé kể.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 17: Gi, k GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBài17gik (2tiết) I. MỤCĐÍCH,YÊUCẦU Nhậnbiếtâmvàchữcáigi,k;đánhvần,đọcđúngtiếngcómôhìnhâmđầugi/k+âmchính. Nhìnchữ,tìmđúngtiếngcóâmgi(gi),âmk(cờ). Nắmđượcquytắcchínhtả:k+e,ê,i/c+a,0,ô,ơ,... ĐọcđúngbàiTậpđọcBékể. Biếtviếtcácchữgi,kvàcáctiếnggiá(đỗ),kì(đà)(trênbảngcon). II. ĐỒDÙNGDẠYHỌC III. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYVÀHỌCTiết1Hoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh A. KIỂMTRABÀICŨ: GVkiểmtra2HSđọcbàiGhếcảlớpviếtbảngcon:ghếgỗ. GVnhậnxét HSviếtbảngcon B. DẠYBÀIMỚI 1. GiỚithiệubài:âmvàchữcáigi,k. GVchỉtênbài(chữgi),nói:gi(phátâmgiống HS(cánhân,cảlớp):gi.di). HS:ca GVchỉtênbài(chữk),nói:k(ca)..GVgiảithích:Đâylàâmcờ,đượcviếtbằngchữca.Đểkhỏilẫnvớiâmcờviếtbằngchữc(cờ),tađánhvầntheotênchữcáilàca. HSquansát GVgiớithiệuchữKinhoa. 2. Chiasẻvàkhámphá(BT1:Làmquen) 2.1. Âmgi,chữgi Giáđỗ GVđưalênbảnglớphình ảnhvàtừ giáđỗ, HS nhậnbiết: gi,a, dấusắc;hỏi:Đâylàgì? đọc:giá.Cảlớp:giá. GV:Giáđỗlàmộtloạiraulàmtừhạtđỗnảy Phân tích tiếng giá. / HS (cámầm. GV: Trongtừ giá đỗ, tiếngnàocó âm gi? nhân,tổ,cả lớp): giagia(Tiếnggiá). sắcgiá/giáđỗ. GVchỉtừgiá. 3. Âm k, chữ k: GVgiớithiệuhình ảnhkìđà HSnhậnbiết:Tiếng kì có(mộtloàithằnlằncỡ to,sống ở nước,dacóvảy, âm k (ca). /Phân tích tiếng kì:cóâmk(ca),âmivàdấuăncá);viết:kìđà. huyền đứng trên i. / Đánh 4. Luyệntập vần,đọctrơn: caiki 1.1. Mở rộngvốntừ (BT2:Tiếngnàocóchữ huyềnkì/kìđà.gi?Tiếngnàocóchữk?)(nhưnhữngbàitrước) HStraođổinhómđôi:tìm tiếngcógi,cók;làmbàitrong GVchỉtừngtừ,cảlớpđọc:kể,giẻ,kẻ,... VBT;báocáo. GVchỉtừngtừ(inđậm),cảlớp:Tiếngkểcó HSnóithêmtiếngcógi(gian,k.Tiếnggiẻcógi... giàn,giao,giáo,...);cók(kì,kê, kém,kiên,...). 3.2. Quytắcchínhtả(BT3:Ghinhớ) a) HS(cánhân,cả lớp):ca GVgiớithiệuquytắcchínhtả c/k: Cả 2 ekechữ c(cờ)vàk(ca)đềughiâmcờ.Bảngnàycho hỏikẻ /ca ê kêhỏicácembiếtkhinàoâmcờ viếtlàc;khinàoâmcờ kể / ca i ki viếtlàk. huyềnkì. GVchỉsơđồ1:Khiđứngtrướce,ê, i, âm cờ b) HS(cánhân,cảlớp)nhìnviếtlàk. sơđồ,nóilạiquytắcchínhtả: k+e,ê,i/c+a,o,ô,ơ,... GVchỉsơđồ2:Khiđứngtrướccácchữkhác(a,o,ô, ơ,...), âmcờviếtlà c.HS(cáCánhân,cảlớp):cờacasắccá/cờo cohỏicỏ/cờôcô/cờơcơ huyềncờ... 3.3. Tậpđọc(BT4) a) GVchỉ hình ảnhmâmcỗ trongbữagiỗ;hỏi: Mâmcỗcónhữngmónăngì?(Mâmcỗ cógiò,xôi,gà,giáđỗ,nem,canh,mónxào).GV:CácemcùngđọcbàixembéLêkểgìvềmâmcỗ. b) GVđọcmẫu. Tiết2 HScảlớpđọcthầm,rồiđọc c) Luyệnđọctừngữ(đánhvần,đọctrơn):bi ...

Tài liệu có liên quan: