Danh mục tài liệu

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 48: ôm, ôp

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 18.53 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 48: ôm, ôp với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các vần ôm, ôp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ôm, ôp. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ôm, vần ôp. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Chậm... như thỏ. Viết đúng các vần ôm, ôp và các tiếng tôm, hộp (sữa) (trên bảng con).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 48: ôm, ôp GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBài48 ôm,ôp (2tiết) I. MỤCĐÍCH,YÊUCẦU Nhậnbiếtcácvầnôm,ôp;đánhvần,đọcđúngtiếngcócácvầnôm,ôp. Nhìnchữ,tìmvàđọcđúngtiếngcóvầnôm,vầnôp. Đọcđúng,hiểubàiTậpđọcChậm...nhưthỏ. Viếtđúngcácvầnôm,ôpvàcáctiếngtôm,hộp(sữa)(trênbảngcon). II. ĐỒDÙNGDẠYHỌC:Máychiếu/BảngphụviếtnộidungBTđọchiểu. III. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYVÀHỌCHoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh TiếtlA/KIỂMTRABÀICŨ: 2HSđọcbàiTậpđọcLừavàngựa(bài 47); 1 HS nói lời khuyên của câu Hstrảbàicũchuyện. B/DẠYBÀIMỚI1. Giớithiệubài:vầnôm,vầnôp.2. Chiasẻ vàkhámphá (BT1:Làmquen) 2.1. Dạyvầnôm HS đọc từng chữ ô mờ HSđọc,phântích,đánhvầnôm./ Phântíchvầnôm./ Đánhvần:ô Contômmờôm/ôm. Cho HS nhìn hình, hỏi: Trnh HSnói,phântích,đánhvần vẽcongì? HSnói: tôm. /Phântíchtiếng tôm./Đánhvần:tờômtôm/tôm. HSđọc,phântích,đánhvần Đánh vần, đọc trơn lại: ô mờ ôm/tờômtôm/tôm. Hộpsữa 2.2. Dạyvầnôp(nhưvầnôm) Phântíchvần ôp./ Đánhvần: HSnói,phântích,đánhvầnôpờ ôp./ Đánhvần:hờ ôphôpnặnghộp. HSnói:ôm,ôp,tôm,hộp ChoHSnhìnsách,hỏi:Đâylàcáigì? Đánhvần,đọctrơn:ôpờôp/hờôphôpnặnghộp/hộpsữa. * Củng cố: HS nói 2 vần mớihọc:ôm,ôp,2tiếngmớihọc:tôm,hộp. 3.Luyệntập 3.1. Mở rộng vốn từ (BT 2:Tiếngnàocóvầnôm?Tiếngnàocóvầnôp?) HSđọc HS nhìn hình, đọc: lốp xe, cốm,đốmlửa,... HSlắngnghe GVgiảinghĩa: cốm (thócnếp non rang chín, giã sạch vỏ, màu xanh,hươngvị thơmngon),đồ gốm (sảnphẩmlàmtừđấtsét,đưavàolò HSlàmvàovởBT nung). HStìmtiếngcóvần ôm, vần Cảlớpnóiôp; làmbàitrongVBT./ 2HS nóikếtquả. GV chỉ từng tiếng, cả lớp: HSđọcTiếnglốp(xe)cóvầnôp.Tiếngcốmcó vầnôm,... HSlắngnghe 3.2. Tậpviết(bảngconBT4) a) HS nhìn bảng đọc các vần,tiếng:ôm,ôp,tôm,hộpsữa. b) Viết vần ôm, ôp: 1 HS nói cáchviếtvần ôm./ GVviếtmẫu, HSviếtởbảngcon hướngdần:viếtôtrước,msau;các conchữô,mđềucao2li;lưuýviết HSlắngnghe ôvàmkhônggầnhayxaquá./Làm tươngtựvớivầnôp. HSviếtbảngcon:ôm,ôp(2lần). HSviếtởbảngcon Viết tiếng: tôm, hộp sữa c)(nhưmụcb) GVviếttôm:viếtttrước (cao3li),vầnômsau. GVviếthộp:viếthcao5li, pcao4li,dấunặngđặtdưới chữô. HS viết bảng: tôm, hộp (sữa). GVcùngHSnhậnxét Tiết2 Tậpđọc(BT3) a/GVđưabàiđọclênbảnglớp,giớithiệu:BàicótênlàChậm...như thỏ.Cóđúnglàthỏrấtchậmkhông?Câuchuyện HSlắngngheThỏ thua rùa các em đã học cho thấy:Thỏ phi nhanh như gió, rùa thì bò rấtchậmchạp,vấtvả.Nhưngthỏvẫnthuarùa vì thỏ chủ quan, kiêu ngạo, chứkhông phải vì thỏ chậm. Người tathườngnói“chậmnhưrùa”,khôngainói“chậmnhư thỏ”.Nhưngbàivènàynóingược lại với sự thật: Chậm như thỏ /Lẹ như rùa.Cáchnóingượclàmbàivètrởnênthúvị. b/GV đọc bài: giọng vui, chậm rãi;vừađọc(2dòngthơ một),vừachỉ vàohình ảnhtừngconvật,sự vật;kếthợp giải nghĩa từ, giúp HS hiếu cách nóingược: “Chó thì mổ mổ / Gà thì liếm la”. Liếmla:làliếm.Sự thựcthìgàcóliếm la không?(GVchỉ hìnhtrongSGK).Gàkhôngliếmmàmổ mổthứcăn.Chómớiliếmthứcăn. HSluyệnđọctừngữ “Dữnhưquảna/Nhumìgãcọp”.Nhumìlàhiền(Hiềnnhưgãcọp).Gãcọpanhcọp.Sựthựcthìcọprấtdữtợn.Cònquảnarấthiền,mềmmại, HSđọcvỡthomngon. Đọcnốitiếpcâu “Còthìphốppháp/Bòthìốmo”.Phốppháp:tobéo.Sựthựcthìcòchândài,gầy,trôngốmo.Lợn,bòmớitobéo,phốppháp. HSthiđọc “Cáthìlato/Imnhư trẻ nhỏ”.Cábơitrongnước,khôngthể lato.Trẻ emmớilato. “Chậm như cô thỏ / Lẹ như cụrùa”. Lẹ: lànhanh.Cụ rùabòrấtchậmchạp.Thỏphirấtnhanh. HSthựchiện a) Luyệnđọctừngữ(vàilượt):mổmổ,liếmla,nhumì,gãcọp,phốppháp,ốmo,lato,chậm,lẹ. b) Luyệnđọccâu GV:Bàicó10dòngthơ. (Đọcvỡ ...

Tài liệu có liên quan: