Danh mục tài liệu

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài tập đọc: Nắng

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 16.58 KB      Lượt xem: 25      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài tập đọc: Nắng với mục tiêu giúp học sinh: Đọc trơn bài thơ với tốc độ 40 – 50 tiếng/phút, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ (nghỉ dài như khi gặp dấu chấm). Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. Hiểu nội dung bài thơ: Nắng như một bạn nhỏ: nhanh nhẹn, chăm chỉ, đáng yêu, luôn giúp đỡ mọi người.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài tập đọc: Nắng GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU TẬPĐỌC NẮNG (1tiết)I.MỤCTIÊUĐọctrơnbàithơvớitốcđộ40–50tiếng/phút,phátâmđúngcáctiếng.Biếtnghỉhơisaucácdòngthơ(nghỉdàinhưkhigặpdấuchấm).Hiểucáctừngữtrongbài.Hiểu,trảlờiđúngcáccâuhỏivềbàiđọc.Hiểunộidungbàithơ:Nắngnhưmộtbạnnhỏ:nhanhnhẹn,chămchỉ,đángyêu,luôngiúpđỡmọingười.Họcthuộclòng6dòngthơcuối.II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCMáychiếu/Bảngphụ.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A.KIỂMTRABÀICŨ2HSđọcbàiMónquàquýnhất,trảlờicâuhỏi:VìsaobàcủabéHuệnóiquàcủaHuệlàmónquàquýnhất? B.DẠYBÀIMỚI 1.Chiasẻvàgiớithiệubài(gợiý) 1.1.HSngheháthoặchátmộtbàihátvềnắng,VD:BàihátNắngbốnmùa(Nhạc:NguyễnTiếnNghĩa,thơ:MaiAnhĐức). 1.2.GiớithiệubàiHSquansáttranhminhhọa:Haimẹconbạnnhỏđanghongthóc(mẹđổthócrasân,bạnnhỏtãithóc),nhữngtianắngvàngchiếurựcrỡgiúpthúcmaukhô.Bàithơcácemhọchômnaynóivềnắng.Cácemhãyngheđểbiếtnắngđángyêuthếnào,nắnglàmgìchomọingười. 2.Khámphávàluyệntập 2.1.Luyệnđọca)GVđọcmẫu:Giọngđọcnhẹnhàng,nhínhảnh,tìnhcảm.b)Luyệnđọctừngữ(cánhân,cảlớp):năng,lêncao,thẳngmạch,trảivàng,hongthóc,đuổikịp,thoắt,vườnrau,xuyênqua,xâukim,...Giảinghĩatừ:mạch(đườngvữagiữacácviêngạchxây).c)Luyệnđọctừngdòngthơ.GV:Bàithơcóbaonhiêudòng?(10dòng).Đọctiếpnối2dòngthơmộtcánhân/từngcặp).GVpháthiệnvàsửalỗiphátâmchoHS.d)Thiđọctiếpnối2khổthơ;thiđọccảbài.(Quytrìnhđãhướngdẫn). 2.2.Tìmhiểubàiđọc3HStiếpnốinhauđọc3câuhỏitrongSGK.TừngcặpHStraođổi,cùngtrảlờicáccâuhỏi.GVhỏi–HStronglớptrảlời:+GV:Nắnggiúpailàmgì?Emhãynóitiếp:/HS:Nắnggiúpbốxâynhà.Nắnggiúpmẹhongthóc.Nắnggiúpôngnhặtcỏ.Nắnggiúpbàxâukim.+GV:Tìmnhữngcâuchothấynắngrấtnhanhnhẹn./HS:Nắngchạynhanhlắmnhé.Chẳngaiđuổikịpđâu.Thoắtđãvềvườnrau...Rồixuyênquacửasổ...+GV:Emthấynắnggiốngai?/HS:Nắnggiốngmộtbạnnhỏchămchỉ.(Lặplại)1HShỏi–cảlớpđồngthanhđáp.GV:Quabàithơ,emhiểuđiềugìvềnắng?HSphátbiểu.GV:Nắnglàmnhiềuviệctốt.Nắnggiốngmộtbạnnhỏ:nhanhnhẹn,chămchỉ,đángyêu,luôngiúpđỡmọingười. 2.3.HọcthuộclòngGVhướngdẫnHShọcthuộclòng6dòngthơcuốitheocáchxoádầntừngchữ,chỉgiữlạinhữngchữđầudòng,cuốicùngxoáhết.HStựnhẩmHTL.HSthịđọcthuộclòng6dòngthơ(hoặccảbàithơ). 3.Củngcố,dặndòGVnhậnxéttiếthọc;khenngợinhữngHShọctốt.NhắcHSvềnhàđọcthuộclòngbàithơNắngchongườithânnghe..NhắclạiYCchuẩnbịĐDHTchotiết“Gócsángtạo”;chuẩnbịchotiếtKCCôbéquàngkhănđỏ(quansáttranh;đọclờigợiýdướitranh).GVbáotrướcvới2HSsẽđượcmờiKCtheovai(côbéquàngkhănđỏvàsói). GÓCSÁNGTẠO BƯUTHIẾP“LỜIYÊUTHƯƠNG” (1tiết)I.MỤCTIÊULàmđược1bưuthiếpđơngiản,cótrangtrí(cắtdánhoặcvẽ).Viếtđượclờiyêuthương(2,3câu)lênbưuthiếpđểtặngmộtngườithân,chữviếtrõràng,ítlỗichínhtả.II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCa)ChuẩnbịcủaGVMộtsốbưuthiếpsưutầm,cóthểlàsảnphẩmcủaHSnămtrước.NhữngmảnhgiấycódòngkẻôlicắthìnhchữnhậthoặchìnhtráitimđểHSviếtchữchođẹp,thẳnghàng,dánvàobưuthiếp.NhữngviênnamchâmđểgắnsảnphẩmcủaHSlênbảnglớp.b)ChuẩnbịcủaHSTranhảnhngườithân;giấymàu,bútchìmàu,bútdạ,kéo,hồdán,...VởbàitậpTiếngViệt1,tậphai.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC *MỞĐẦUGV:TừphầnLTTH,cácemsẽcóthêmcáctiếthọcGócsángtạo.Trongcáctiếthọcnày,cácemsẽthựchiệncáchoạtđộngsángtạo:Làmbưuthiếptặngmộtngườithântronggiađình.Vẽ,trangtríhoặcsưutầmtranh,ảnhvềcâyhoa,convậtyêuthích.Làmquàtặngthầycôhoặcngườibạnmàemquýmến.Tựvẽbảnthân,tựgiớithiệubảnthân.Cácemcũngsẽhọccáchtrưngbày,giớithiệu,đánhgiánhữngsảnphẩmđãlàm. 1.Chiasẻvàgiớithiệubàia)Chiasẻ:GVhướngdẫnHSquansáttranhminhhoạ(BT1),nhậnrahìnhcácbưuthiếp,đoánxemphảilàmgì(làmbưuthiếp).b)Giớithiệubài:TiếthọchômnaycótênBưuthiếp“Lờiyêuthương”.Trongtiếthọcnày,cácemsẽtậplàm1bưuthiếpđơngiản,trangtrívàviếtlênđólờiyêuthươngtặngmộtngườithânlàbố,mẹ,hoặcông,bà,anhchịem.Cácemsẽthiđuaxemailàmđượcbưuthiếpnhanh,đẹp,viếtđượcnhữnglờihay. 2.Khámphá 2.1.CảlớpnhìnSGK,nghe4bạntiếpnốinhauđọc4hoạtđộngcủatiếthọc.HS1đọcYCcủaBT1.CảlớpquansátbưuthiếpmẫutrongSGK(hìnhdáng,trangtrí),hoặcbưuthiếpGV,HSsưutầm.GV:Bưuthiếpđượcdùnglàmgì?HSphátbiểu.GV:Bưuthiếplàmảnhgiấydàyhaygiấybìacứngđượctrangtríđẹpđểviếtlênđólờichiavui,bàytỏtìnhcảmquýmến,yêuthươngvớingườinhận.HS2đọcYCcủaBT2.Cảlớpquansát4bưuthiếptrongSGKđểhiểucáchlàm,cáchtrangtríbưuthiếp(cắtdánhoặcvẽ).Cóthểtrangtríbằngtấmảnhngườithânhoặctranhvẽngườithântronggiađìnhdoemtựvẽ.GVgiớithiệumộtvàibưuthiếpcủaHSnămtrướcđãlàm(nếucó).HS3đọcyêucầucủaBT3(đọccảlờitrong3bưuthiếpmẫu).GVnhắcHS:Viếtlênbưuthiếp2–3câulờiyêuthươngtặng1ngườithântronggiađình.Viếtnhiềucâuhơncàngtốt.HS4đọcYCcủaBT4.GV:Cácemsẽmangbưuthiếpvềnhà,tặngngườithân.Cùngngườithântraođổi,hoànthiệnbưuthiếpchođẹphơn;sửaphầnlờichohayh ...

Tài liệu có liên quan: