Danh mục tài liệu

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài tập đọc: Quyển vở của em

Số trang: 6      Loại file: docx      Dung lượng: 16.03 KB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài tập đọc: Quyển vở của em với mục tiêu giúp học sinh: đọc trơn bài thơ, phát âm đúng các tiếng. Biết nghỉ hơi sau các dòng thơ. Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu, trả lời đúng các câu hỏi về bài đọc. Hiểu nội dung bài thơ: Quyển vở mới thật thời chữ đẹp, giữ vở sạch đẹp để rèn tính nết của người trò ngoan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài tập đọc: Quyển vở của em GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU TẬPĐỌC QUYỂNVỞCỦAEM (1tiết)I.MỤCTIÊUĐọctrơnbàithơ,phátâmđúngcáctiếng.Biếtnghỉhơisaucácdòngthơ.Hiểucáctừngữtrongbài.Hiểu,trảlờiđúngcáccâuhỏivềbàiđọc.Hiểunộidungbàithơ:Quyểnvởmớithậtthờichữđẹp,giữvởsạchđẹpđểrèntínhnếtcủangườitròngoan.Họcthuộclòng2khổthơcuốicủabài.II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCMáytính,máychiếu.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A.KIỂMTRABÀICŨHStiếpnốinhauđọcbàiGiờhọcvẽ;trảlờicâuhỏi:VìsaoHiếuvàQuếđềutôđượcnhữngbứctranhđẹp? B.DẠYBÀIMỚI 1.Chiasẻvàgiớithiệubài(gợiý) 1.1.Cảlớphátmộtbàihátvềsáchvở,đồdùnghọctậphoặcvềtrườnglớp.VD:BàiEmyêutrườngem(Nhạcvàlời:HoàngVân). 1.2.GiớithiệubàiGVhướngdẫnHSquansáttranhminhhoạ:BạnHSngồihọcbênbàn.Trướcmặtbạnlàquyểnvởsạch,đẹpvớinhữngtranggiấytrắngtinh,thơmtho,...Bàithơcácemhọchômnaynóivềquyểnvở–mộtĐDHTquenthuộc,nhưngườibạnthânthiết,giúpHShọcgiỏi,trởthànhngườitốt. 2.Khámphávàluyệntập 2.1.Luyệnđọca)GVđọcmẫu:Giọngnhẹnhàng,chậmrãi,tìnhcảm.b)Luyệnđọctừngữ:quyểnvở,ngayngắn,xếphàng,mátrượi,thơmtho,nắnnót,mới tinh,sạchđẹp,tínhnết,tròngoan.Giảinghĩatừ:thơmtho(mùithơmrấtdễchịu,hấpdẫn);nắnnót(làmcẩnthậntừngli,từngtíchođẹp,chochuẩn).c)LuyệnđọcdòngthơGV:Bàithơcó12dòng.HSđọctiếpnối2dòngthơmộtcánhân,từngcặp).GVnhắcHSkếtthúccácdòngchắn2,4,6,...nghỉhơidàihơn.d)Thiđọctiếpnối3khổthơ,thiđọccảbàithơ. 2.2.Tìmhiểubàiđọc3HStiếpnốiđọc3câuhỏitrongSGK.TừngcặpHStraođổi,trảlờitừngcâuhỏi.GVhỏiHStronglớptrảlời:+GV(câuhỏi1):Mởvởra,bạnnhỏthấygìtrêntranggiấytrắng?/HS:Mởvởra,bạnnhỏthấytrêntranggiấytrắngtừngdòngkẻngayngắnnhưHSxếphàng.+GV(câuhỏi2):Lậttừngtrang,bạnnhỏcảmthấythếnào?/HS:Lậttừngtrang,bạnnhỏcảmthấygiấytrắngsờmátrượi,mùigiấymớithơmtho.+GV(câuhỏi3):Nếuemlàquyểnvở,emsẽnóigìvớicácbạnnhỏ?/HS(nhiêuýkiến):Cácbạnđừnglàmquănmép,đừnglàmbẩn,đừngxéráchtôi.Hãygiữchotôiluônmớimẻ,phẳngphiu.(Tôimátrượi,thơmthothếnày,hãygiữtôiluônsạchđẹp.Chữđẹplàtínhnếtcủanhữngngườitròngoan...GV(khíchlệHSlígiải):Vìsaongườihọctròngoanlàngườibiếtgiữvởsạch,chữđẹp?(Vìngườihọctròngoanchămhọc,thíchhọcnênluônyêuquýsáchvở).(Lặplại)1HShỏi–cảlớpđáp.GV:Hãynhìnquyểnvở,quyểnsáchcủamìnhxemcácemđãgiữgìnsáchvởthếnào?HSphátbiểu.GV:Bàithơgiúpemhiểuđiềugì?(HSphảibiếtgiữvởsạch,chữđẹp,...).GV:Sách,vởgiúpcácemhọchành.NhưngvẫncóHSchưabiếtyêuquý,giữgìnnênsáchvởsớmquănmép,nomcũkĩ,chữnguệchngoạc,dâymựcbẩn,...Cácemcầngiữgìnsáchvở,viếtsạchđẹpđểrèntínhnếtcủahọctròngoan. 2.3.HọcthuộclòngGVhướngdẫnHShọcthuộc2khổthơcuốibài(hoặccảbài)theocáchxoádầnchữ,chỉgiữlạicácchữđầudòng.Cuốicùngxoáhết.HSnhẩmHTL2khổthơcuối.HSthiđọcthuộclòng2khổthơcuốihoặccảbàithơ. 3.Củngcố,dặndòGVnhắclạiYCchuẩnbịchotiếtGócsángtạo,tiếtkểchuyệnĐitìmvần“em”. GÓCSÁNGTẠO“QUÀTẶNGÝNGHĨA” (1tiết)I.MỤCTIÊUChuẩnbịđượcmónquàýnghĩatặngthầycôhoặc1bạntronglớp:Đólà1tấmảnh,bứctranhthầycôhoặc1ngườibạndoHStựvẽ.Tranh,ảnhđượctrangtrí,tổmàu.Viếtđượclờigiớithiệuthểhiệntìnhcảmvớingườitrongtranh,ảnh.II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCChuẩnbịcủaGV:MộtsốsảnphẩmcủaHScácnămhọctrướcdoGVsưutầmnhữngmẩugiấycắthìnhchữnhậtcódòngkẻôliđểphátchoHSviếtvàđínhvàosảnphẩm;cácviênnamchâm,kẹphoặcghim,băngdính.ĐDHTcủaHS:Tranh,ảnhthầycô,bạnbèHSsưutầmhoặctựvẽ;giấymàu,giâytrắng,hoaláđểcắtdántrangtrí,bútchìmàu,bútdạ,kéo,keodán,...;VởbàitậpTiếngViệt1,tậphai.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC 1.Chiasẻvàgiớithiệubài(gợiý)a)Chiasẻ:GVhướngdẫnHSquansátcáctranhminhhoạ(BT1).HSnhậnbiếtđólàtranh,ảnhthầy,côgiáo,cácbạnHS.Cầnlàmquàtặngthểhiệntìnhcảmvớithầycô,cácbạn.b)GiớithiệubàiTrongtiếthọchômnay,mỗiemsẽlàmmộtmónquàđểtặngthầy,côgiáohoặctặngmộtbạn.Đểmónquàcóýnghĩa,cácemcần:+Chọnảnhcủangườiđóhoặcvẽngườiđóbằngtấtcảtấmlòngyêumến.Sauđó,trìnhbày,trangtrítranh,ảnh.+Viếtvàilờigiớithiệuvềngườiđó.Lờigiớithiệucầnthểhiệnđượctìnhcảmcủacáce ...

Tài liệu có liên quan: