Danh mục tài liệu

Giáo án sinh 12 cơ bản phần 5: di truyền học (Bài 1 - bài 23)

Số trang: 68      Loại file: doc      Dung lượng: 585.50 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu:Học sinh phát biểu được khái niệm gen , mô tả được cấu trúc chung của gencấu trúc.Trình bày được các chức năng của a xit nucleic, đặc điểm của sự mã hoá thôngtin di truyền trong a xit nucleic , lí giải được vì sao mã di truyền là mã bộ ba.Trình bày được thời điểm , diễn biến , kết quả, ý nghĩa của cơ chế tự sao củaADN.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án sinh 12 cơ bản phần 5: di truyền học (Bài 1 - bài 23)Sinh 12 – cơ bản GV : Bùi ThịThuNgày soạn ; 26/08/2008 PHẦN NĂM : DI TRUYỀN HỌC CHƯƠNG I : CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ BÀI 1 : GEN , MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADNI. Mục tiêu- Học sinh phát biểu được khái niệm gen , mô tả được cấu trúc chung của gencấu trúc- Trình bày được các chức năng của a xit nucleic, đặc điểm của sự mã hoá thôngtin di truyền trong a xit nucleic , lí giải được vì sao mã di truyền là mã bộ ba- Trình bày được thời điểm , diễn biến , kết quả, ý nghĩa của cơ chế tự sao củaADNII.Thiết bị dạy học - Hình 1.1 , bảng 1 mã di truyền SGK - Sơ đồ cơ chế tự nhân đôi của ADN - Mô hình cấu trúc không gian của ADN - Sơ đồ liên kết các nucleotit trong chuỗi pôlinuclêotit - Máy chiếu qua đầ nếu dùng bản trong III. Tiến trình tổ chức bài học 1 . Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới Hoạt động của thầy và trò Nội dungGen là gì ? cho ví dụ ? I.GenGv giới thiệu cho hs cấu trúc không 1. Khái niệmgian và cấu trúc hoá học của AND Gen là một đoạn của phân tử ANDHoạt động 1: Tìm hiểu về gen mang thông tin mã hoá 1 chuỗiGv cho hs quan sát hình 1.1 pôlipeptit hay 1 phân tử A RN • Hãy mô tả cấu trúc chung của 1 2.Cấu trúc chung của gen cấu trúc gen cấu trúc * gen cấu trúc có 3 vùng : • Chức năng chủa mỗi vùng ? - Vùng điều hoà đầu gen : mang tín - gv giới thiệu cho hs biết gen có hiệu khởi động nhiều loại như gen cấu trúc , gen - Vùng mã hoá : mang thông tin mã điều hoà,,… hoá a.a + Ở sv nhân sơ vùng mã hoá liên tục + Ở sv nhân thực có vùng mã hoá không liên tục ( xen kẽ đoạn intron là đoạn exon)→ gen phân mảnh - Vùng kết thúc :nằm ở cuối genHoạt đông 2 : Tìm hiểu về mã di mang tín hiệu kết thúc phiên mãtruyền II. Mã di truyềnTrường THPT Như Thanh 1 Tổ Sinh – côngnghệSinh 12 – cơ bản GV : Bùi ThịThuGV cho hs nghiên cứu mục II 1. Khái niệm • Mã di truyền là gì * Mã di truyền là trình tự các nuclêôtit • Tại sao mã di truyền là mã bộ ba trong gen quy định trình tự các a.a- HS nêu được : Trong AND chỉ có 4 trong phân tử prôtêin loại nu nhưng trong pr lại có khoảng 20 loại a.a* nếu 1 nu mã hoá 1 a.a thì có 41 =4 tổhợp chưa đủ để mã hoá cho 20 a.a*nếu 2 nu mã hoá 1 a.a thì có 42= 16tổ hợp*Nếu 3 nu mã hoá 1 a.a thì có 43= 64tổ hợp thừa đủ để mã hoá cho 20 a.a- Mã di tuyền có những đặc điểm gì ? 2. Đặc điểm : - Mã di truyền là mã bộ ba : nghĩa là cứ 3 nu đứng kế tiếp nhau mã hoá cho 1 a.a hoặc làm nhiệm vụ kết thúc chuỗi pôlipeptit - Mã di truyền được đọc theo 1 chiều 5’ 3’ - Mã di truyền được đọc liên tục theo từng cụm 3 nu, các bộ ba không gối lên nhau -Mã di truyền là đặc hiệu , không 1 bộ ba nào mã hoá đồng thời 2 hoặc 1 số a.a khác nhau - Mã di truyền có tính thoái hoá : mỗi a.a được mã hoá bởi 1 số bộ ba khácHoạt động 3 :Tìm hiểu về quá trình nhaunhân đôi của ADN - Mã di truyền có tính phổ biến : cácGv cho hs nghiên cứu mục III kết hợp loài sinh vật đều được mã hoá theo 1qua sát hình 1.2 nguyên tắc chung ( từ các mã giống • Qúa trình nhân đôi ADN xảy ra nhau ) chủ yếu ở những thành phần nào III. Qúa trình nhân đôi của ADN trong tế bào ? * Thời điểm : trong nhân tế bào , tại • ADN được nhân đôi theo nguyên các NST, ở kì trung gian giữa 2 lần tắc nào ? giải thích? phân bào • Có những thành phần nào tham *Nguyên tắc: nhân đôi theo nguyên gia vào quá trình tổng hợp tắc bổ sung và bán bảo toàn ADN ? * Diễn biến : + Dưới tác đông của E ADN-polime raza và 1 số E khác, • Các giai đoạn chính tự sao ADN ADN duỗi xoắn ,2 mạch đơn tách từ là gì ? đầu đến cuốiTrường THPT Như Thanh 2 Tổ Sinh – côngnghệSinh 12 – cơ bản GV : Bùi ThịThu • Các nu tự do môi trường liên kết + Cả 2 mạch đều làm mạch gốc với các mạch gốc phải theo + Mỗi nu trong mạch gốc liên kết với nguyên tắc nào ? 1 nu tự do theo nguyên tắc bổ sung : • Mạch nào được tổng hợp liên A gốc = T môi trường tục? mạch nào tổng hợp từng T gốc = A môi trường đoạn ? vì sao ? G gốc = X môi trường • kết quả tự nhân đôi của ADN X gôc = G môi trưòng như thế nào * Kết quả : 1 pt ADN mẹ 1lần tự sao → 2 ADN con *Ý nghĩa : - Là cơ sở cho NST tự nhân đôi , g ...