Giáo án Số học 6 - Chương 3: Phân số
Số trang: 108
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.33 MB
Lượt xem: 22
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án Số học 6 - Chương 3: Phân số giúp học sinh nết được khái niệm về phân số với tử và mẫu số là các số nguyên, biết được thế nào là hai phân số bằng nhau; biết giải một số bài tập đơn giản, viết một phân số có mẫu âm thành phân số bằng nó và có mẫu dương,... Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo giáo án!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Số học 6 - Chương 3: Phân số Chương III: PHÂN SỐ § 1,2 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAUI. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: Biết được khái niệm về phân số với tử và mẫu số là cỏc số nguyờn,biết được thế nào là hai phân số bằng nhau2. Năng lực:- Năng lực chung : Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực đánh giá.-Năng lực chuyên biệt: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. Viếtđược số nguyên dưới dạng phân số với mẫu là 13.Phẩm chất:-Chăm hoc, trung thực và có trách nhiệm.- Có ý thức tập trung, tích cực, sáng tạoII. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu2. Học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT ToánIII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động: - Thi viết phân số nhanhMục tiêu: Giúp học sinh nhắc nhớ lại kiến thức về phân số ở tiểu học Nội dung Sản phẩmGv: Phân số đã đươ ̣c ho ̣c ở tiể u ho ̣c.Trong thời Hs lấy ví dụ về phân sốgian 2 phút lấy ví dụ về phân số2. Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Sản phẩm Hoạt động 1. Khái niệm phân số Mục tiêu: Hs nêu được khái niệm phân số, xác định được phân số Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Khái niệm phân số, đọc và viết phân số *NLHT: NL ngôn ngữ; NL tự học; NL tư duy. NL đọc và viết phân số GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Khái niệm phân số - GV: Em hãy lấy mô ̣t ví dụ thực tế a/ Khái niệm: trong đó phải dùng phân số để biể u - Ta có phân số 3 là thương của phép thi?̣ 4 + Hãy cho biết phân số dùng để biểu chia 3 cho 4 thị phép toán nào? 3 Ta gọi là phân số được coi là kết quả 3 4 GV: Phân số là thương của phép của phép chia -3 cho 4. 4chia 3 chia cho 4. Tổng quát:+ Tương tự: (-3) chia cho 4 thì Phân số có dạng a voi a,b Z, b 0thương là bao nhiêu ? b Khi đó: a gọi là tử số( tử) 1 2 b gọi là mẫu số(mẫu)+ là thương của phép chia nào? 3 3 3 2GV: Khẳng định: ; ; đều là 4 4 3các phân số. Vậy thế nào là mộtphân số? a- HS: Phân số có da ̣ng với a, b bZ, b 0.- GV: So với khái niê ̣m phân số đãhọc ở tiể u học, em thấ y khái niê ̣mphân số đã đươ ̣c mở rô ̣ng như thếnào? a- HS: ở tiểu học phân số có dạng bvới a, b N, b 0. Còn ở lớp 6, tửvà mẫu của phân số không phải chỉlà số tự nhiên mà còn có thể là sốnguyên.- GV: Còn điề u kiêṇ gì không thayđổ i?- HS: Mẫu số phải khác 0.- GV yêu cầu HS nhắc lại da ̣ng tổ ngquát của phân số .Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HSthực hiện nhiệm vụĐánh giá kết quả thực hiện nhiệm vucủa HSGV chốt lại kiến thức- GV: Hãy cho ví du ̣ về phân số ? b. Ví dụ:Cho biế t tử và mẫu của phân số đó? * Ví du ̣: GV yêu cầu HS lấy các ví du ̣ khác 2 3 1 0 , , , ... là những phân số .dạng: phân số có tử và mẫu là các số 3 5 4 3nguyên khác dấ u, cùng dấu, tử bằ ng a * Nhâ ̣n xét: Số nguyên a có thể viế t là .0. 1- GV yêu cầ u HS thực hiêṇ (?2)trang 5 SGK:Trong các cách viết sau đây, cáchviế t nào cho ta phân số : 4 0, 25a b 7 3 2 6,23 3c d e 5 7,4 0+ GV đưa bài tập 2+ HS hoạt động cá nhân làm bài+ HS đứng ta ̣i chỗ trả lời.+ GV yêu cầu HS giải thích tại saocách viế t b, d, e không phải là phânsố .- GV yêu cầ u HS trả lời (?3) trang 5SGK:Mọi số nguyên có thể viế t dưới da ̣ngphân số không? Cho ví du ̣.- GV nêu nhận xét: Số nguyên a có athể viế t dưới dạng phân số là . 1 Hoạt động 2. Định nghĩaMục tiêu: Hs nêu được định nghĩa hai phân số bằng nhau, xác định được haiphân số bằng nhau hay không Phương pháp/Kĩ t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Số học 6 - Chương 3: Phân số Chương III: PHÂN SỐ § 1,2 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAUI. MỤC TIÊU:1. Kiến thức: Biết được khái niệm về phân số với tử và mẫu số là cỏc số nguyờn,biết được thế nào là hai phân số bằng nhau2. Năng lực:- Năng lực chung : Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, năng lực đánh giá.-Năng lực chuyên biệt: Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. Viếtđược số nguyên dưới dạng phân số với mẫu là 13.Phẩm chất:-Chăm hoc, trung thực và có trách nhiệm.- Có ý thức tập trung, tích cực, sáng tạoII. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu2. Học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT ToánIII. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Hoạt động khởi động: - Thi viết phân số nhanhMục tiêu: Giúp học sinh nhắc nhớ lại kiến thức về phân số ở tiểu học Nội dung Sản phẩmGv: Phân số đã đươ ̣c ho ̣c ở tiể u ho ̣c.Trong thời Hs lấy ví dụ về phân sốgian 2 phút lấy ví dụ về phân số2. Hoạt động hình thành kiến thức: Nội dung Sản phẩm Hoạt động 1. Khái niệm phân số Mục tiêu: Hs nêu được khái niệm phân số, xác định được phân số Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não. Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân Phương tiện dạy học: Thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Khái niệm phân số, đọc và viết phân số *NLHT: NL ngôn ngữ; NL tự học; NL tư duy. NL đọc và viết phân số GV giao nhiệm vụ học tập. 1. Khái niệm phân số - GV: Em hãy lấy mô ̣t ví dụ thực tế a/ Khái niệm: trong đó phải dùng phân số để biể u - Ta có phân số 3 là thương của phép thi?̣ 4 + Hãy cho biết phân số dùng để biểu chia 3 cho 4 thị phép toán nào? 3 Ta gọi là phân số được coi là kết quả 3 4 GV: Phân số là thương của phép của phép chia -3 cho 4. 4chia 3 chia cho 4. Tổng quát:+ Tương tự: (-3) chia cho 4 thì Phân số có dạng a voi a,b Z, b 0thương là bao nhiêu ? b Khi đó: a gọi là tử số( tử) 1 2 b gọi là mẫu số(mẫu)+ là thương của phép chia nào? 3 3 3 2GV: Khẳng định: ; ; đều là 4 4 3các phân số. Vậy thế nào là mộtphân số? a- HS: Phân số có da ̣ng với a, b bZ, b 0.- GV: So với khái niê ̣m phân số đãhọc ở tiể u học, em thấ y khái niê ̣mphân số đã đươ ̣c mở rô ̣ng như thếnào? a- HS: ở tiểu học phân số có dạng bvới a, b N, b 0. Còn ở lớp 6, tửvà mẫu của phân số không phải chỉlà số tự nhiên mà còn có thể là sốnguyên.- GV: Còn điề u kiêṇ gì không thayđổ i?- HS: Mẫu số phải khác 0.- GV yêu cầu HS nhắc lại da ̣ng tổ ngquát của phân số .Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HSthực hiện nhiệm vụĐánh giá kết quả thực hiện nhiệm vucủa HSGV chốt lại kiến thức- GV: Hãy cho ví du ̣ về phân số ? b. Ví dụ:Cho biế t tử và mẫu của phân số đó? * Ví du ̣: GV yêu cầu HS lấy các ví du ̣ khác 2 3 1 0 , , , ... là những phân số .dạng: phân số có tử và mẫu là các số 3 5 4 3nguyên khác dấ u, cùng dấu, tử bằ ng a * Nhâ ̣n xét: Số nguyên a có thể viế t là .0. 1- GV yêu cầ u HS thực hiêṇ (?2)trang 5 SGK:Trong các cách viết sau đây, cáchviế t nào cho ta phân số : 4 0, 25a b 7 3 2 6,23 3c d e 5 7,4 0+ GV đưa bài tập 2+ HS hoạt động cá nhân làm bài+ HS đứng ta ̣i chỗ trả lời.+ GV yêu cầu HS giải thích tại saocách viế t b, d, e không phải là phânsố .- GV yêu cầ u HS trả lời (?3) trang 5SGK:Mọi số nguyên có thể viế t dưới da ̣ngphân số không? Cho ví du ̣.- GV nêu nhận xét: Số nguyên a có athể viế t dưới dạng phân số là . 1 Hoạt động 2. Định nghĩaMục tiêu: Hs nêu được định nghĩa hai phân số bằng nhau, xác định được haiphân số bằng nhau hay không Phương pháp/Kĩ t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Số học 6 Giáo án điện tử Toán 6 Giáo án Số học 6 - Chương 3 Phân số Tính chất cơ bản của phân số Phân số bằng nhau Quy tắc rút gọn phân sốTài liệu có liên quan:
-
Sáng kiến kinh nghiệm Tiểu học: Một số biện pháp giúp học sinh lớp 5 học tốt phần phân số
32 trang 84 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 28 (Sách Chân trời sáng tạo)
16 trang 45 0 0 -
Giáo án Hình học 6 chương 1 bài 2: Ba điểm thẳng hàng
6 trang 41 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 27 (Sách Chân trời sáng tạo)
22 trang 40 0 0 -
Giáo án Số học 6 sách Cánh diều theo công văn 5512 (Học kỳ 2)
140 trang 38 0 0 -
Giáo án Số học 6 sách Cánh diều theo công văn 5512 (Học kỳ 1)
217 trang 36 0 0 -
Giáo án Số học lớp 6: Chương 3: Phân số
94 trang 35 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6: Ôn tập cuối năm
13 trang 31 0 0 -
Để học tốt toán 6 (tập 2): phần 1
117 trang 29 0 0 -
Bài giảng môn Toán lớp 4 - Tiết 105: Luyện tập
5 trang 28 0 0