Danh mục tài liệu

Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 17.81 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 2: Biểu thức có chứa một chữ BÀI 2 BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. I) MỤC TIÊU: - Nhận biết được biểu thức có chứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tình giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ. - Có ý thức khi làm toán, tự giác khi làm bài tập, yêu thích bộ môn. II) ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Chép và vẽ sẵn ví dụ lên bảng - HS : Sách vở, đồ dùng môn học. III) PHƯƠNG PHÁP: Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành… IV) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định tổ chức : Cho hát, nhắc nhở học sinh. - Chuẩn bị đồ dùng, sách vở 2. Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 HS lên bảng làm bài - 3 HS lên bảng làm bài theo yêu cầu. X x 5 = 1 085 x : 5 = 187 X = 1 085 : 5 x = 187 x 5 X = 217 x = 935 X – 631 = 361 GV nhận xét, chữa bài và ghi điểm X = 361 + 631 cho HS X = 992 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi bảng. b. Giới thiệu biểu thức có chứa - HS ghi đầu bài vào vở một chữ.* Biểu thức có chứa một chữ:- Yêu cầu HS đọc đề bài toán - Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm…quyển vở. Lan có tất cả …quyển- Hướng dẫn HS tìm biểu thức như vở.SGK. - HS theo dõiGV kết luận: 3 + a là một biểu thứccó chứa một chữ.+ Biểu thức có chứa một chữ có - Biểu thức có chứa một chữ gồm số,những dấu hiệu nào? dấu tính và một chữ.* Giá trị của biểu thức có chứa mộtchữ: - 3+a=3+1=4+ Nếu a =1 thì 3 + a = ?GV : Khi đó ta nói 4 là một giá trị củabiểu thức 3 + a - HS theo dõi và trả lời câu hỏi của GV- GV làm lần lượt với từng trườnghợp a = 2,3,4,0… - Khi biết một giá trị cụ thể của a, ta+ Khi biết một giá trị cụ thể của a, thay giá trị của a vào biểu thức rồi tính.muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a a = 2 => 3 + a = 3 +2 = 5ta làm như thế nào? a = 3 => 3 + a = 3 +3 = 6 a = 4 => 3 + a = 3 +4 = 7 a = 0 => 3 + a = 3 +0 = 3 - Ta tính được một giá trị của biểu thức+ Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính 3 + a.được gì? - HS nhắc lạic.Luyện tập - thực hành:Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu rồi thực hiện phép và cho HS tính và viết kết quả tính. vào vở.a. 6 – b với b = 4 a. 6–b=6–4=2b. 115 – c với c = 7 b. 115 – c = 115 – 7 = 108c. a + 80 với a = 15 c. a + 80 = 15 + 80 = 95GV nhận xét, chữa bài. - HS chữa bài vào vởBài 2: - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài , cả phiếu học tập theo nhóm bàn 3 Hslớp làm bài vào phiếu học tập theo a.nhóm. x 8 30 100 125 + x 125 + 8 125 + 125 + = 133 30 100 = = 155 225 b. y 200 960 1 350 Y - 20 200 – 960 - 1 350 -- GV cïng HS nhËn xÐt vµ ch÷a bµi. 20 20 20 = 1Bµi 3: = 180 = 940 330- Yªu cÇu HS nªu yªu cÇu vµ tù lµm - HS ch÷a bµi vµo vëbµi vµo vë.a. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc 250 + m - HS lµm bµi vµo vëvíi m = 10 ; m = 0 ; m = 80 ; m = 30 a. m = 10 => 250 + m = 250 + 10 = 260b. TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc 873 - n m = 0 => 250 + m = 250 + 0 = 250víi : m = 80 => 250 + m = 250 + 80 =n = 10 ; n = 0 ; n = 70 ; n = 300 330 m = 30 => 250 + m = 250 + 30 = 280- GV yªu cÇu HS nhËn xÐt vµ ch÷a bµi b. n = 10 => 873 – n = 873 – 10 =vµo vë. 8634. Cñng cè – dÆn dß: n = 0 => 873 – n = 873 – 0 = - GV nhËn xÐt giê häc. 873 - DÆn HS vÒ lµm bµi tËp (VBT) vµ n = 70 => 873 – n = 873 – 70 =chuÈn bÞ bµi sau: “ LuyÖn tËp” 803 n = 300 => 873 – n = 873 – 300 = 563 - HS ch÷a bµi vµo vë. - L¾ng nghe - Ghi nhí ----------------------o0o---------------------- ...

Tài liệu có liên quan: