Đây là bộ giáo án toán 5 bồi dưỡng học sinh giỏi dành cho các thầy cô lớp 5 . Trong giáo án này thầy cô có được các chuyên đề xuyên suốt cả Tiểu học- Các bài toán nâng cao với 4 phép tính tự nhiên, với phân số, với số thập phân. Các dạng toán điển hình . Xây dựng trên 600 bài tập xuyên suốt 20 tiết học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 5 - Bồi dưỡng học sinh giỏi có đáp án ---------- Giáo án Toán 5Bồi dưỡng học sinh giỏi có đáp án 1 phần một số và chữ số i. kiến thức cần ghi nhớ1. dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9.2. có 10 số có 1 chữ số: (từ số 0 đến số 9) có 90 số có 2 chữ số: (từ số 10 đến số 99) có 900 số có 3 chữ số: (từ số 100 đến 999) …3. số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. không có số tự nhiên lớn nhất.4. hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị.5. các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 gọi là số chẵn. hai số chẵn liên tiếphơn (kém) nhau 2 đơn vị.6. các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 gọi là số lẻ. hai số lẻ liên tiếp hơn(kém) nhau 2 đơn vị. ii. bài tậpbài 1: cho 4 chữ số 2, 3, 4, 6. a) có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên? đó là những số nào? b) có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên? hãy viết tất cả các số đó? bài giải a) lập bảng sau ta được: hàng hàng chục hàng đơn vị viết được số trăm 2 3 4 234 2 3 6 236 2 4 3 243 2 4 6 246 2 6 3 263 2 6 4 264 2 nhận xét: mỗi chữ số từ 4 chữ số trên ở vị trí hàng trăm ta lập được 6 số có 3 chữ số khác nhau. vởy có tất cả các số có 3 chữ số khác nhau là: 6 x 4 = 24 (số). b) tương tự phần (a) ta lập được: 4 x 6 = 24 ( số)các số đó là: 2346; 2364; 2436 ; 2463; 2643; 2634; 3246; 3264; 3426; 3462; 3624;3642; 4236; 4263; 4326; 4362; 4623; 4632; 6243;6234; 6432; 6423.bài 2: cho 4 chữ số 0, 3, 6, 9. a) có bao nhiêu số có 3 chữ số được viết từ 4 chữ số trên? b) tìm số lớn nhất và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên?bài 3: a) hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 3? b) hãy viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4?bài 4: cho 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4. a) có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số từ 5 chữ số đã cho? trong các số viết được có bao nhiêu số chẵn? b) tìm số chẵn lớn nhất, số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 5 chữ số đó?bài 5: có bao nhiêu số có 4 chữ số mà trong đó không có 2 chữ số nào giống nhau ở mỗi số?bài 6: cho 3 chữ số 1, 2, 3. hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho, rồi tính tổng các số vừa viết được.bài 7: cho các chữ số 5, 7, 8. a) hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho. b) tính nhanh tổng các số vừa viết được.bài 8: cho số 1960. số này sẽ thay đổi như thế nào? hãy giải thích? a) xoá bỏ chữ số 0. b) viết thêm chữ số 1 vào sau số đó. c) đổi chỗ hai chữ số 9 và 6 cho nhau. 3bài 9: cho số thập phân 0,0290. số ấy thay đổi như thế nào nếu: a) ta bỏ dấu phẩy đi? b) ta đổi hai chữ số 2 và 9 cho nhau? c) ta bỏ chữ số 0 ở cuối cùng đi? d) ta chữ số 0 ở ngay sau dấu phẩy đi?bài 10: cho ba chữ số: a, b, c khác chữ số 0 và a lớn hơn b, b lớn hơn c. a) với ba chữ số đó, có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số? (trong các số, không có chữ số nào lặp lại hai lần) b) tính nhanh tổng của các số vừa viết được, nếu tổng của ba chữ số a, b, c là 18. c) nếu tổng của các số có ba chữ số vừa lập được ở trên là 3330, hiệu của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đó là 594 thì ba chữ số a, b, c là bao nhiêu?bài 11: hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà ở mỗi số: a) không có chữ số 5? b) không có chữ số 7bài 12: hỏi có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi số có: a) 1 chữ số 5 b) 2 chữ số 5. 4 phần hai bốn phép tính với số tự nhiên, phân số và số thập phân a. phép cộng i. kiến thức cần ghi nhớ1. a + b = b + a2. (a + b) + c = a + (b + c)3. 0 + a = a + 0 = a4. (a - n) + (b + n) = a + b5. (a - n) + (b - n) = a + b - n x 26. (a + n) + (b + n) = (a + b) + n x 27. nếu một số hạng được gấp lên n lần, đồng thời các số hạng còn ...
Giáo án Toán 5 - Bồi dưỡng học sinh giỏi có đáp án
Số trang: 113
Loại file: pdf
Dung lượng: 897.26 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải toán lớp 5 Hướng dẫn giải toán tiểu học Toán tiểu học nâng cao Bồi dưỡng toán lớp 5 Giáo án toán 5 nâng cao Giáo án toán lớp 5Tài liệu có liên quan:
-
Giáo án toán lớp 5 - Tiết 25 : MILIMET VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
9 trang 39 0 0 -
Giáo án tổng hợp trọn bộ các môn học lớp 5
923 trang 34 0 0 -
27 trang 26 0 0
-
20 trang 25 0 0
-
Giáo án toán 5 : Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương
4 trang 24 0 0 -
Giáo án toán lớp 5 - Tiết 53 : LUYỆN TẬP
4 trang 22 0 0 -
29 trang 22 0 0
-
23 trang 21 0 0
-
18 trang 21 0 0
-
Giáo án Toán 5 chương 1 bài 6: Ôn tập Phép nhân và phép chia hai phân số
3 trang 21 0 0