Danh mục tài liệu

Giáo án Toán 9 - GV. Nguyễn Văn Tài

Số trang: 51      Loại file: doc      Dung lượng: 3.40 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ cho quý thầy cô giáo trong quá trình dạy học môn Toán lớp 9, xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo án cả năm học môn Toán lớp 9. Tài liệu gồm trọn bộ giáo án đại số và hình học. Mời quý thầy cô cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 9 - GV. Nguyễn Văn TàiTrường THCS Định Hưng Năm học 2008-2009TUẦN 1 (Đại số )Ngày soạn : 25/ 8/ 200CHỦ ĐỀ : CĂN BẬC HAITiết : 1 Định nghĩa căn bậc hai và hằng đẳng thức A2 = AI . MỤC TIÊU- Nắm được định nghĩa căn bậc hai số học, biết so sánh các căn bậc hai số học- Nắm được hằng đẳng thức A2 = A- Biết vận dụng các kiến thức trên vào làm bài tập: rút gọn biểu thức, tìm x, chứng minhII . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Lý thuyết1) - Nêu định nghĩa căn bậc hai số học 1) - Định nghĩa căn bậc hai số học - Với hai số không âm a và b, hãy so sánh Với số dương a, số a được gọi là căn bậc a và b hai số học của a. Số 0 cũng đ]ợc gọi là căn bậc hai số học của 0 - Với hai số a và b không âm, ta có a x 2 + 3 > 0 với x mà vế phải = - 1 < 0 Vậy không có giá trị nào của x toả mãn bàiBài 3 : So sánh toán Bài 3:a) 7 + 15 với 7 a) 7 < 9b) 2 + 11 với 3 + 5c) - 5 35 với -30 15 < 16 => 7 + 15 < 9 + 16 = 3+ 4 = 7GV thực hiện : Nguyễn Văn Tài 1Trường THCS Định Hưng Năm học 2008-2009 b) 2 3 11  25  2  11  3  25  3  5 c) 35 < 36 = 6 = > 5 35 < 5 36 = 5.6 = 30Bài 4: Tìm x để biểu thức sau có nghĩa = > - 5 35 > - 30a) - 2 x + 3 Bài 4: 4b) a) - 2 x + 3 có nghĩa x+ 3  - 2x + 3 ≥ 0  - 2x ≥ - 3 x ≤ 1,5c) x 2 - 3x + 2 4 b) có nghĩa x+ 3 4  ≥0x+3>0x>-3 x+ 3 c) x 2 - 3x + 2 có nghĩa  x2 - 3x + 2 ≥ 0  (x - 1) (x - 2) ≥ 0 Giảit a được : x ≤ 1 hoặc x ≥ 2Bài 5: Rút gọn Vậy x ≤ 1 hoặc x ≥ 2 thì x 2 - 3x + 2 có 2a) ( 3- 3) nghĩa Bài 5:b) 64a 2 + 2a (với a < 0) 2 2 2 a) ( 3- 3 ) = 3- 3 = 3- 3c) a + 6a + 9 + a - 6a + 9 b) 64a 2 + 2a = 8a +2a = - 8a + 2a = - 6a (do a < 0) c) a 2 + 6a + 9 + a 2 - 6a + 9 = a + 3 + a - 3 - Nếu a < - 3 thì = - 2a - Nếu - 3 ≤ a < 3 thì = 6 - Nếu a ≥ 3 th× = 2a Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà - Ôn lại lý thuyết - Xem lại các dạng bài tập đã làmGV thực hiện : Nguyễn Văn Tài 2Trường THCS Định Hưng Năm học 2008-2009TUẦN 2 ( ĐẠI SỐ)Ngày soạn : 1/ 9/ 200CHỦ ĐỀ : CĂN BẬC HAITiết : 2 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phươngI . MỤC TIÊU- Nắm được định lí khai phương một tích, qui tắc khai phương một tích, qui tắc nhân các cănthức bậc hai.- Biết áp dụng các qui tắc trên vào là các bài tập: thực hiện phép tính, rút gọn, chứng minh, sosánh các biểu thức chứa cănII . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Lý thuyết- Nêu qui tắc khai phương một tích - qui tắc khai phương một ...