Danh mục tài liệu

Giáo án Tự nhiên và xã hội: Con muỗi

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 58.00 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án Tự nhiên và xã hội: Con muỗi trình bày quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con muỗi. Có ý thức tham gia diệt muỗi và thực hiện các biện pháp phòng tránh muỗi đốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Tự nhiên và xã hội: Con muỗi GiáoánTNXHLớp1 Tựnhiênvàxãhội CONMUỖI I.MỤCTIÊU: Họcxongbàinày,HScókhảnăng: Quansát,phânbiệtvànóitêncácbộphậnbênngoàicủaconmuỗi. Nêuđượcnơisốngcủaconmuỗi,mộtsốtáchạicủamuỗi. Biếtmộtsốcáchdiệttrừmuỗi. Cóýthứcthâmgiadiệtmuỗivàthựchiệncácbiệnphápphòngtránhmuỗiđốt. II.CHUẨNBỊ HSchuẩnbịvàiconmuỗiđãchết. Máychiếu,máytính,mànchiếu. Đoạnvideoclip:+Tiếngmuỗikêu. +Conmuỗiđanghútmáungười. +Táchạicáchphòngvàdiệtmuỗi. +Bàihát:Conmuỗi V.TIẾNTRÌNHDẠYHỌC: HoạtđộngcủaGV HoạtđộngcủaHS 1.Kiểmtrabàicũ: Tiết TNXH hôm trước các con đã được tìm Làmviệccánhân hiểuvề conmèo.Bạnnàochocôbiếtconmèo Conmèogồmcócác cónhữngbộphậnnào? bộphận:Đầu,mình, Hãynhậnxétxembạntrảlờiđúngchưa? đuôivàbốnchân. Ngườitanuôimèođểlàmgì? Đểbắtchuộtvàđể làmcảnh. GVnhậnxét. 2.Bàimới Khởiđộng GVmởvideotiếngmuỗikêuchoHSnghevàtrả HSnghevideotiếng lời: muỗikêuvàtrảlời: Âmthanhmàcácconvừanghelàâmthanhcủa conmuỗi convậtnào? Vovevove. Conmuỗikêunhưthếnào? Đểbiếtđượcconmuỗigồmcónhữngbộphận nào,nósốngởđâu,vàgâyranhữngtáchạigì,cô cùngcáccontìmhiểuquabàihọc:Conmuỗi. GVTCmụcbài:Conmuỗi Cácconđặtlênbànnhữngconmuỗimàcáccon HSđưaconmuỗikhô đãchuẩnbị. épởgiấylênbàn. GiáoánTNXHLớp1Cácconhãyquansátvàthảoluậntheonhóm HSthảoluậnnhómđôitrongvòng2phútvớicácyêucầu. 2+Conmuỗitohaynhỏ?+Conmuỗidùngvòiđểlàmgì?+Conmuỗidichuyểnbằnggì?Cácconđãrõchưa?Thờigiandànhchocácconbắtđầu.HStrảlờicáccâuhỏitheogợiýđãcho. HScácnhómtrảlời.GVchốtđápánđúng. nhậnxétHoạtđộng1:Cácbộphậnbênngoàicủamuỗi.BiếtbộphậnmuỗiĐâylàhình ảnhconmuỗiđãđượcphóngtolênrấtnhiềulầnđểcáccondễquansát. HoạtđộngnhómMuỗicónhữngbộphậnnào?Cácconhãyquan +Cánhânsátcánhânrồitrìnhbàytheonhóm +TrìnhbàytrongnhómYêucầunhóm`lênbảngchỉvànóitêntừngbộphậnbênngoàicủaconmuỗi.GVtrìnhchiếuhình ảnhconmuỗivàchốtđápánđúng.GVkếtluận:Muỗilàconvậtnhỏhơnruồi.Nó cóđầu,mình,chânvàcánh.Nóbaybằngcánh. Đậubằngchân.Muỗicáidùngvòiđể hútmáu ngườivàđộngvậtđể sống.Muỗiđựchútdịch hoaquả. CánhânHoạtđộng2:Muỗithườngsốngởđâu?*BiếtnơisốngcủamuỗiCácconchắcbạnnàocũngđãnhìnthấymuỗi.Vậycácconcóbiếtmuỗithườngsốngởđâukhông?Nơinàothìnhiềumuỗi?GVchốt:Muỗithườngsốngởcácbụirậm,cốngrãnh,nơitốitămẩmthấp,aotùnướcđọng.Trongngàymuỗixuấthiệnnhiềunhấtvàolúc Cánhân.nào?Hoạtđộng3:*Táchạicủamuỗi GiáoánTNXHLớp1Cácconđãtừngbịmuỗiđốtchưa?Khibịmuỗiđốtcácconcảmthấythếnào? HSquansáttrênmànhìnhđểxemđoạnvideo Hìnhảnhconmuỗiclipsau: đangđốt,đanghútmáuĐoạnclipcácconvừaxemchotathấycon người,bụngmuỗiđầymuỗiđanglàmgì? máu.Ngoàicáctáchạicácconvừabiết,muỗicònlà mộtconvậttrunggianđểtruyềnbệnhnguyhiểmtừngườinàysangngườikhácnhư:Bệnh HSxemtranh3loạisốtxuấthuyết,bệnhsốtrét,bệnhviêmnãoNhật muỗi.Bản.TC:hìnhảnhvềcácloạimuỗinguyhiểmđó. HSnêu.Hoạtđộng4: HStrảlời.*Phòngvàdiệtmuỗi.Tronglớpta,cácconkhingủđãmắcmànchưa?Vìsaongủphảimắcmàn? HSquansátGVTC:Đâylàhìnhảnhmộtbạnđangngủtrongmànvàphíangoàimàncómuỗi.Ngủphảimắcmànđólàbiệnpháptốtnhấtđểphòngtránhmuỗiđốt.Vậychúngtacónêntiêudiệtnókhông? HStrảlời.Ởgiađìnhcácconthườngdiệtmuỗibằngcáchnào?HSquansátlênmànhình.Đâylàmộtsốhìnhảnhminhhoạnhữngcáchdiệtmuỗi. HSquansátvàlắngGVTChìnhảnh:Nhangmuỗi,bìnhxịtmuỗi, ...

Tài liệu có liên quan: