Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 41 BÀI TẬP
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 149.73 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: 1.Về kiến thức: - Củng cố kiến thức về động lượng, định luật bảo toàn động lượng, công và công suất. 2.Về kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập về động lượng, định luật bảo toàn động lượng, công và công suất II.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 41 BÀI TẬP Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 41BÀI TẬPI.Mục tiêu:1.Về kiến thức: - Củng cố kiến thức về động lượng, định luật bảo toàn độnglượng, công và công suất.2.Về kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập vềđộng lượng, định luật bảo toàn động lượng, công và công suấtII.Chuẩn bị: Giáo viên: Chuẩn bị đề bài tập dưới dạng phiếu học tập Học sinh: Ôn lại công thức về động lượng, định luật bảotoàn động lượng, công và công suất.III.Phương pháp: Nêu vấn đề, thảo luận nhómIV.Tiến trình dạy học: 1)Ổn định: Kiểm diện 2)Kiểm tra bài cũ: Trình bày về Động lượng: định nghĩa, công thức tính,đơn vị đo Công, công suất 3) Hoạt động dạy – học:Đề bài tập: Câu 1: Xe A có khối lượng 500 kg và vận tốc 36km/h; xeB có khối lượng 1000 kg và vận tốc 18 km/h. So sánh độnglượng của chúng: C.A = B D.Không xác định A. A>B B. A Câu 4: Một vật có khối lượng m = 50g chuyển động thẳngđều với vận tốc v = 50cm/s thì động lượng của vật là: A.2500g/cm.s B.0,025kg.m/s C.0,25kg.m/s D.2,5kg.m/s Câu 5: Dưới tác dụng của lực bằng 4N, một vật thu gia tốcvà chuyển động. Sau thời gian 2s độ biến động lượng của vậtlà: A.8kgms-1B.8kgms C. 6kgms-1 D.8kgms Câu 6: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau (v1 = v2). Động lượng p của hệ haivật sẽ được tính theo công thức: D. Cả A, A. p 2mv B. C. p 2 mv 2 p m (v 1 v 2 ) 1B và C đúng Câu 7: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳngnằm ngang với vận tốc v = 72km/h. Dưới tác dụng của F =40N, có hướng hợp với phương chuyển động một góc = 600.Công mà vật thực hiện được trong thời gian 1 phút là : A.48kJ B.24kJ C. 24 3 kJ D.12kJ Câu 8: Công suất của một người kéo một thùng nước cókhối lượng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu 10mtrong thời gian 0,5 phút là: A.220W B.33,3W C.3,33W D.0,5kWĐáp án và hướng dẫn:Câu 1: Chọn đáp án BCâu 2: Chọn đáp án BCâu 3: Chọn đáp án A p = F.t = P.t = mg.t = 1.10.0,5 =5kgm/sCâu 4: Chọn đáp án B p = mv = 0,05.0,5 = 0,025 kgm/sCâu 5: Chọn đáp án A p = F.t = 4.2 = 8kgm.s-1Câu 7: Chọn đáp án DCâu 8: Chọn đáp án A A = F.s.cos600 = 48.20.60. 1 = 24kJ 2 A F.s mg.s 10 .10 .10 100 33,3 W P t t t 30 3 Hoạt động của HS Trợ giúp của Nội dung GVĐọc đề ra, ghi giả thiết Cho HS đọc kỹ Bài tập số 6 trangVẽ hình. bài ra 133 SGKLên bảng viết công m = 80 kgthức tính công, công Viết biểu thức 300thức tính công suất tính công của lực F =150N ? S = 20 m Viết công thức t =10s tính công suất ? Công A = ? Gọi HS lên bảngLên bảng làm bài, tính Công suất p = ? làmtoán đưa ra kết quả Bài làm A = F.s.cos300 = 3 150.20. J 2 A 150. 3 W P t Nhận xét, bổ sung 4. Dặn dò: o Chuẩn bị bài mới “Động năng”o Định nghĩa, biểu thức, đơn vị của động năng.o Tìm một số ví dụ về một số vật có động năng.o Làm các bài tập 24.5- 24.6- 24.7- 24.8 sách bài tâp vậtlý 10
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 41 BÀI TẬP Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 41BÀI TẬPI.Mục tiêu:1.Về kiến thức: - Củng cố kiến thức về động lượng, định luật bảo toàn độnglượng, công và công suất.2.Về kỹ năng: - Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài tập vềđộng lượng, định luật bảo toàn động lượng, công và công suấtII.Chuẩn bị: Giáo viên: Chuẩn bị đề bài tập dưới dạng phiếu học tập Học sinh: Ôn lại công thức về động lượng, định luật bảotoàn động lượng, công và công suất.III.Phương pháp: Nêu vấn đề, thảo luận nhómIV.Tiến trình dạy học: 1)Ổn định: Kiểm diện 2)Kiểm tra bài cũ: Trình bày về Động lượng: định nghĩa, công thức tính,đơn vị đo Công, công suất 3) Hoạt động dạy – học:Đề bài tập: Câu 1: Xe A có khối lượng 500 kg và vận tốc 36km/h; xeB có khối lượng 1000 kg và vận tốc 18 km/h. So sánh độnglượng của chúng: C.A = B D.Không xác định A. A>B B. A Câu 4: Một vật có khối lượng m = 50g chuyển động thẳngđều với vận tốc v = 50cm/s thì động lượng của vật là: A.2500g/cm.s B.0,025kg.m/s C.0,25kg.m/s D.2,5kg.m/s Câu 5: Dưới tác dụng của lực bằng 4N, một vật thu gia tốcvà chuyển động. Sau thời gian 2s độ biến động lượng của vậtlà: A.8kgms-1B.8kgms C. 6kgms-1 D.8kgms Câu 6: Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau (v1 = v2). Động lượng p của hệ haivật sẽ được tính theo công thức: D. Cả A, A. p 2mv B. C. p 2 mv 2 p m (v 1 v 2 ) 1B và C đúng Câu 7: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳngnằm ngang với vận tốc v = 72km/h. Dưới tác dụng của F =40N, có hướng hợp với phương chuyển động một góc = 600.Công mà vật thực hiện được trong thời gian 1 phút là : A.48kJ B.24kJ C. 24 3 kJ D.12kJ Câu 8: Công suất của một người kéo một thùng nước cókhối lượng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu 10mtrong thời gian 0,5 phút là: A.220W B.33,3W C.3,33W D.0,5kWĐáp án và hướng dẫn:Câu 1: Chọn đáp án BCâu 2: Chọn đáp án BCâu 3: Chọn đáp án A p = F.t = P.t = mg.t = 1.10.0,5 =5kgm/sCâu 4: Chọn đáp án B p = mv = 0,05.0,5 = 0,025 kgm/sCâu 5: Chọn đáp án A p = F.t = 4.2 = 8kgm.s-1Câu 7: Chọn đáp án DCâu 8: Chọn đáp án A A = F.s.cos600 = 48.20.60. 1 = 24kJ 2 A F.s mg.s 10 .10 .10 100 33,3 W P t t t 30 3 Hoạt động của HS Trợ giúp của Nội dung GVĐọc đề ra, ghi giả thiết Cho HS đọc kỹ Bài tập số 6 trangVẽ hình. bài ra 133 SGKLên bảng viết công m = 80 kgthức tính công, công Viết biểu thức 300thức tính công suất tính công của lực F =150N ? S = 20 m Viết công thức t =10s tính công suất ? Công A = ? Gọi HS lên bảngLên bảng làm bài, tính Công suất p = ? làmtoán đưa ra kết quả Bài làm A = F.s.cos300 = 3 150.20. J 2 A 150. 3 W P t Nhận xét, bổ sung 4. Dặn dò: o Chuẩn bị bài mới “Động năng”o Định nghĩa, biểu thức, đơn vị của động năng.o Tìm một số ví dụ về một số vật có động năng.o Làm các bài tập 24.5- 24.6- 24.7- 24.8 sách bài tâp vậtlý 10
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý lớp 10 giáo án lý 10 bải giảng lý 10 tài liệu lý 10 vật lý THPTTài liệu có liên quan:
-
Giáo án Vật lý 12 - CHỈNH LƯU DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU MÁY BIẾN THẾ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
8 trang 36 0 0 -
Chương Một: Động Học Chất Điểm
11 trang 29 0 0 -
5 trang 29 0 0
-
TÓM TẮT LÝ THUYẾT VỀ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG
15 trang 28 0 0 -
Giáo án Vật lý 10 cơ bản - GV. Ngô Văn Tân
60 trang 28 0 0 -
TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC
3 trang 28 0 0 -
15 trang 27 0 0
-
10 trang 27 0 0
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT : 15-16-17 BÀI TẬP VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
11 trang 26 0 0 -
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 72-73: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN NGOÀI CÁC ĐỊNH LUẬT QUANG ĐIỆN
5 trang 26 0 0