Tài liệu Giao tiếp trong tiếng Nhật sau đây sẽ trang bị cho các bạn một số đoạn hội thoại thường gặp trong tiếng Nhật và một số quy tắc trong giao tiếp đối với người Nhật. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giao tiếp trong tiếng Nhật
???????-onegaishimasu : xin vui lòng
Chúng ta bắt đầu nào
??????? hajimemashou
Kết thúc nào
??????? owarimashou
Nghỉ giải lao nào
??????? yasumimashou
Các bạn có hiểu không ?
?????? wakarimasuka
( ???????????????????)
Lặp lại lẫn nữa…
????? mou ichido
Được, tốt
?????? kekkodesu
Không được
???? damedesu
Tên
??? namae
Kiểm tra, bài tập về nhà
????????? shiken, shukudai
Câu hỏi, trả lời, ví dụ
??????????? shitsumon, kotae, rei
Số Đếm từ 1 đến 10
?????-zero, rei: zero: 0
??-ichi: one: 1
?-ni : two: 2
??-san: three: 3
????-yon, shi: four: 4
?-go : five: 5
??-roku: six: 6
?????-nana, shichi: seven: 7
??-hachi: eight: 8
?????-kyu, ku: nine: 9
???-juu: ten: 10
Đây là Các câu nói thông dụng bằng tiếng nhật thường xuyên được sử dụng trong cuộc
sống
?? ???? ??????(Naka kawatta kotoatta?) : Có chuyện gì vậy?
?? ???(Dō shita?) (*) Truyện gì đang diễn ra)
??? ??? ??(Nanka atta no?) (**)
(*) Bạn biết những gì đang diễn ra nhưng bạn ko kịp theo dõi đôi chút.
(**) Bạn ko biết chuyện gì đang xảy ra cả.
Dạo này ra sao rồi
??? ???(Genki data?)
?? ????(Dō genki?)
Bạn có khỏe không?
????(Genki?)
Dạo này mọi việc thế nào? (How have you been doing?)
?? ????(Dō shiteta?)
Dạo này bạn đang làm gì ? (What have you been doing?)
?? ???? ??(Nani yatteta no?)
Các bạn đang nói chuyện gì vậy? (What have you been talking about?)
?? ????? ??(Nani hanashiteta no?)
Lâu quá rồi mới lại gặp lại. (Haven’t seen you around for a while.)
????? ??(Hisashiburi ne.) (Nữ)
????? ???(Hisashiburi dane.) (Nam)
Những câu này có thể được chuyển từ câu nói thường thành câu hỏi, chuyển ne ngắn (ne)
thành ne dài (nē) sẽ biến câu “Lâu rồi ko gặp bạn” thành “Lâu rồi ko gặp bạn phải ko?”
Migi có khỏe không? (Is Migi okay?)
?? ????(Migi genki?)
Dạo này Migi làm gì? (How’s Migi doing?)
??? ?? ????(Migī dō shiteru?)
Không có gì mới (Nothing much)
?? ? ?? ??(Betsu ni nani mo)
?? ??(Nani mo)
Không có gì đặc biệt (Nothing specia.)
?? ? ??????(Betsu ni kawannai)
Khỏe thôi. (Okay ,I guess)
?????(Anmari)
Tôi khỏe (I’m fine)
????(Genki)
??? ??(Genki yo) (Nữ)
??? ???(Genki dayo) (Nam)
????(Māne.) (+)
Có chuyện gì vậy? (what’s wrong?)
?? ?? ??(Doka shita no?) (Nữ)(n–> p) (*)
? ?? ??(Do shita no?) (Nữ)(n–> p)
??? ??? ??(Nanka atta no?) (**)
? ??? ???(Do shitan dayo?) (Nam)
(*) & (**) Nói bằng giọng quan tâm nhiều hơn.
Bạn đang lo lắng điều gì vậy? (What’s on your mind?)
?? ???????(Nani kangaeten no?)
Không có gì cả (Nothing)
?? ??(Betsu n.)
?? ?? ?? ??(Nan demo nai yo)
**Nan-demo nai-yo là lời đáp cho câu “Xảy ra gì vậy?” hay “Đang suynghĩ gì vậy?”
Còn Nanni-mo là lời đáp cho câu “Có chuyện gì mới không?” Đừng lẫn lộ hai câu này.
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi (I was just thinking)
???? ?? ????(Kangae goto shiteta)
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi (I was just daydreaming.)
???? ????(Boketto shiteta.)
Để tôi yên! (Leave me alone!)
??? ? ??! (Hitori ni shite!)
?????! (Hottoite!)
Không phải phải chuyện của bạn! (It’s none of your bussiness!)
? ???! ?(Ii desho!?) (Nữ)
? ??! (Ii daro!) (Nam)
???? ?? ???! (Kankei nai desho!) (Nữ)
???? ?? ??! (Kankei nai daro!) (Nam)
??? ? ???! (Yokei na osewa!)
Có thể tạo nên những cuộc đối thoại nhiều màu sắc hơn bằng cách đệm thêm “vâng” ,”phải
chứ?”
Hãy xem những câu sau đây. Chúng sẽ có dò hòi hay nghi ngờ tùy theo giọng nói của bạn.
Thật không? (Really?)
?? ??(Hon to?)
??? ??(Honto ni?)
?? ??(Maji de?)
???(Maji?)
???(Uso?)
?? ??(Uso da?)
Vậy hả? (Is that so?)
?? ???(Sō nano?)
???(Sō?)
Đúng vậy chứ? (Did you? Do you? Are you?)
?? ???(Sō nano?)
Làm thế nào vậy? (How come?)
?? ???(Dō shite?)
?? ?? ???(Dō shite dayo?)
Tại sao? (Why?)
????(Nande?)
Ý bạn là gì? (What do you mean?)
?? ?? ???(Dō iu imi?)
Có gì sai khác không? (Is something wrong/different?)
?? ? ??? ??(Nani ka chigau no?)
Có gì khác biệt? (What’s the difference?)
?? ? ??? ??(Nani ga chigau no?)
Cái gì? (What?)
???(Nani?)
??(E?)
Tại sao ko? (Why not?)
??? ?? ???(Nande dame nano?)
??? ?? ?? ???(Nande dame nan dayo?) (Nam)
Bạn nói nghiêm túc đấy chứ? (Are you serious?)
????(Honki?)
Bạn có chắc không? (Are you sure?)
??? ??(Honto ni?)
?????(Zettai?)
**Zettai? Là cách hỏi nhấn mạnh hơn ,ví dụ như trường hợp bạn thật sự muốn biết họ có
chắc hay ko.
Bạn không đùa đấy chứ? (You don’t mean it!)
????? ????(Jōdan desho?)
Cứ nói đùa mãi! (You’re joking!)
????? ???(Jōdan daro?)
Những câu sau đây sẽ làm cho cuộc đối thoại sống động hơn ,hay ít nhất làm cho người
nói cảm thấy bạn đang lắng nghe.
Đúng rồi! (That’s right!)
?? ??! (Sō dane!) (+)
?? ??! (Sō dana!) (+)
???! (Manē!)
Giao tiếp trong tiếng Nhật
Số trang: 6
Loại file: docx
Dung lượng: 16.17 KB
Lượt xem: 53
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giao tiếp trong tiếng Nhật Tự học tiếng Nhật Hội thoại tiếng Nhật Tiếng Nhật cơ bản Văn hóa giao tiếp Nhật Bản Từ vựng tiếng NhậtTài liệu có liên quan:
-
Bảng chia động từ Sơ cấp tiếng Nhật
42 trang 239 0 0 -
Ebook みんなの日本語: Minna no Nihongo - 初級1 (漢字練習帳 - Japanese Kanji Workbook)
130 trang 216 0 0 -
Tất cả trạng từ trong tiếng Nhật
2 trang 215 0 0 -
Phương pháp học từ vựng tiếng Nhật
5 trang 198 0 0 -
175 trang 196 0 0
-
Học kanji trong Tiếng Nhật với 24 quy tắc - Tập 1
189 trang 189 0 0 -
Ebook 中級から学ぶ日本語: ワークブック (テーマ別), 解答集 - Chuukyuu kara manabu Nihongo Workbook with answer
142 trang 182 0 0 -
Giáo trình tiếng Nhật - Shin Nihongo No Kiso II
312 trang 179 0 0 -
3 trang 164 0 0
-
Một số động từ thường dùng trong tiếng Nhật
4 trang 152 0 0