Danh mục tài liệu

Giáo trình Bài tập cơ học lý thuyết: Phần 2

Số trang: 107      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.93 MB      Lượt xem: 49      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách giới thiệu tới người đọc hướng dẫn giải và đáp án các bài tập trong sách. Các bài tập được chọn lọc gồm đủ các thể loại phù hợp với các phần của lý thuyết, được phân loại thành các chủ đề chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Bài tập cơ học lý thuyết: Phần 2 D Á P SỐ v à H Ư Ớ N G D Ẫ N P h ầ n I. T ĩn h h ọc C h ư ơ n g 1. HỆ LỰC P H Ẳ N G l . l ẵ Các lưc tác dụng theo một dường thẳng hoăc song song 1. l ế Cộng đại số các lực Pị + P2 + -P3 + P4 = 10 + 20 + 12 + 18 = 6 0 kG. 2. P\ + P 2 = 10 + 20 = 30 kG, tác dụng về m ột phía, p 3 + p 4 = 12 + 18 = 3 0 kG, tác dụng về phía ngược lại. Lực cân bằng có độ lớn: (Pị + p 2) — { P 3 + ^ 4) — OkG. 2. 1 ) F\ — ƠI —lOkG, 2) = ^1 “” ^2 = 15kG. I 3ề 1) p = 3 0 kG, Fa = 3 0 kG, FB = 3 2 ,5 k G , Fc = 3 0 kG. 2) p = 25 kG, Fa = 3 0 kG, FB = 2 7 ,5 k G , Fc = 25 kG. 3) p = 35 kG, F a = 3 0 kG, FB = 3 2 ,5 k G , Fc = 35 kG. 4ế 1) Áp lực của người th ợ lên đáy giếng là: 64 kG - 48 kG = 16 kG, 2 ) Người th ợ có thể giữ được tối đa là 64 kG. 5. Cái nối đầu m áy phải chịu một lực (lực kéo của đầu máy) là: (5.48 + 20 + 4 5 ).— = 1,525 tấn = 1525 kG. v ' 200 Cái nối ở toa cuối cùng phải chịu m ột lực là Ta — 4 8 .1 0 0 0 .— 0 = 2 4 0 kG. í V “ b 2 0— Cái nối ở toa giáp chót chịu m ột lực là: T5 = 2.240 = 480 kG, v .v ... l ễ2. Các lưc có dường tác dung giao nhau tai môt diềm 6. & Q 10.15 = 750 kG. 2 s in a 2 .0,1 91 8. Q = T a cos 30° + T c CO 45°, S Te sin 45° = T a sin 30o; T A = T C y J 2 , fV2 e = M Í y '^ T +T )' Tc = vgg = 1,04 kG, (\/3 + l) 2Q ĨA = = 1,46 fcơ ế Sơ đô lục (x/3 + 1) 9 . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta có điều kiện cân bằng là ^2 Fx - 0 => - T i sin a T2 = 0, Ỵ2 F y = 0 =?■ — COS a Ti p = 0, p Ti = r, = sin Q = P t g a . Sơ đồ /ực cos a cos Q 1 0 . Chọn hệ tọa độ như hình vẽ ta có điều kiện cân bằng là Y ^ F t. = P sin a — T s in (a + ß) = 0 , -- —p COS a + T c o s(a + /5) + iV = 0, p sin Gi _ p sin ß T - •, i V . sin (a + /? )’ s in (a + ß) Tính đồng dạng của 2 tam giác i X 2 2 y /4p 2 — p 2 12. Q sin ^ = T sin a , = Q S m ^ = 1 2 ,2 k G , T sin Q p = T cos a + Ọ cos ß = 13, 7 kG. 13. = 6 cos 60° = 3k G , yVß = 6 s in 6 0 c = 5 ,2 k G , 92 Đ ịnh lý hàm số cosin 102 = Ọ 2 + 202 - 2Ọ .20 cos 30°, Q 2 - 3 4 ,6 Q = - 3 0 0 , Q = 17,3 ± v/300 - 300 = 1 7 ,3 k G . = 0 ,8 6 6 -> a = 60°. Q = p tg a , p T = -í— • cos Ct 1 4. Phương trình m ôm en đối với điểm A (độ dài thanh bằng í) lỵ - 1 rz 1 1 i \ỉ3 s • - y / i ■¿ - - y/3 - s • - ■- i - G ■- = 0, 2 2 2 2 2 2 ơ \/3 5 = G Ry = G{ 1 4 — + — = - = lk G , 16 16 2 tg a = — = \/3 => a = 60°. — Ry 15. Phương trình đối với B p c p c R ■- 7 = — —■ - 7 = = 0 => i ỉ = — = 2 ,5 kG, V2 2 y/2 2 T cos a — R = — ; T sin a = G, tgQ = — — = 2 2 G X+ tg a = AC = x = ~ = 1 4 m, r = \/— + G 2 = - ,1 ...