Giáo trình Hàn GTAW/141 (Nghề: Hàn - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội
Số trang: 76
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.03 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
(NB) Giáo trình Hàn GTAW/141 cung cấp cho người học những kiến thức như: Những kiến thức cơ bản khi hàn TIG (GTAW/141); Vận hành thiết bị hàn TIG (GTAW/141); Hàn góc thép các bon thấp vị trí hàn (1F); Hàn góc thép các bon thấp vị trí hàn (2F); Hàn TIG thép tấm các bon thấp - Vị trí hàn (2G);...Mời các bạn cùng tham khảo nội dung giáo trình phần 2 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Hàn GTAW/141 (Nghề: Hàn - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội Bài 7: Bài tập tổng hợp Mục tiêu của bài - Trình bày được kỹ thuật hàn giáp mối, hàn góc -Vị trí hàn 1G, 2G, 1F, 2Fbằng phương pháp hàn TIG (GTAW/141) - Hàn được các mối hàn tổ hợp của liên kết giáp mối, liên kết góc -Vị tríhàn 1G, 2G, 1F, 2F bằng phương pháp hàn TIG (GTAW/141). Đúng trình tự,đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, trong thời gian qui định; - Nhận biết và phòng tránh được một số khuyết tật mối hàn thường gặp; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác trong công việc. Đảm bảo antoàn cho người thiết bị trong quá trình luyện tập. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. Nội dung bài:7.1 Bản vẽ liên kết hàn Hình 7.1: Bản vẽ liên kết hàn * Yêu cầu kỹ thuật : 1. Đường hàn thẳng sóng đều, ăn đều sang hai cạnh. 3. Mối hàn không bị các khuyết tật 2. Sai lệch kích thước môi hàn cho phép +0,5mm 3. Liên kết hàn không bị cong vênh cho phép ≤10 1397.2 Vật liệu hàn 7.2.1 Kích thước phôi: Phôi kích thước 250x50x3 số lượng: 03 tấm Phôi kích thước 250x25x3 số lượng: 01 tấm Hình 7.2: Kích thước phôi 7.2.2 Thiết bị, dụng cụ - Thiết bị: Máy hàn TiG đồng bộ; Bảng phấn, projector, máy tính; - Dụng cụ: + Cờ lê, mỏ nết, tô vít: Dùng để tháo láp van giảm áp vào bình và một sốốc vít siết chặt, thay bánh xe tỳ hoặc ống tiếp điện.v.v.. + Mở van đầu bình khí. + Kìm cắt dây: Dùng cắt dây khi dây hàn dài quá để mồi hồ quang dễ dàng hơn + Kìm rèn, đe, búa: dùng nắn kẹp phôi. + Thước lá hoặc thước dây: Dùng đo cắt phôi + Đồ gá kẹp phôi + Mỡ chống dính cho chụp khí - Vật liệu : Dây hàn ER70S 2,4, 2,0 Khí Ar Phôi hàn thép tấm CT3, S= (2-3)mm - Dụng cụ bảo hộ lao động: Mặt nạ hàn Găng tay da Tạp dề da 1407.3 Chế độ hàn * Dòng điện hàn -Tuỳ thuộc vào chiều dày vật hàn và đường kính điện cực mà ta chọn dòngđiện hàn cho phù hợp mà người thợ hàn có thể chọn theo các bảng.Bảng 7.1: Chọn đường kính điện cực phụ thuộc chiều dầy vật hàn Chiều dày vật hàn S (mm) 1 1,2 2 24 46 68 Đường kính điện cực d đ 1 1 1,6 1,6 2 2 2,4 2,4 3 (mm) - Chọn cường độ dòng điện hàn theo đường kính điện cực ta có thể dùngcông thức sau: Ih = ( 50 60 ) đ Ih: Cường độ dòng hàn (A). đ: Đường kính điện cực W (mm). * Đường kính que hàn phụ: Chọn loại ER70S-G đ =1,6÷2,4mm * Lưu lượng khí bảo vệ: - Việc chọn lưu lượng khí phụ thuộc vào hình dạng kết cấu của mối hàn. Cần lưu lượng nhỏ Cần lưu lượng TB Cần lưu lượng lớn Hình 7.3: Lựa chọn lưu lượng khí - Lựa chọn đường kính miệng phun (ống chụp khí bảo vệ) và lưu lượng khíphụ thuộc vào cường độ dòng điện hàn, dạng liên kết hàn(vát mép, không vátmép; độ lớn khe hở liên kết hàn): - Đường kính miệng phun không phù hợp sẽ gây ảnh hưởng tới diện tích vàáp suất của dòng khí bảo vệ, ảnh hưởng đến chất lượng mối hàn. - Lượng khí bảo vệ ít sẽ dẫn đến việc bảo vệ mối hàn không đầy đủ, khôngkhí bên ngoài xâm nhập vào vùng hàn gây ra khuyết tật cho mối hàn, ngược lạilượng khí bảo vệ nhiều sẽ gây lãng phí đồng thời dễ tạo ra dòng khí xoáy kéotheo không khí bên ngoài vào vùng hàn. 141Bảng 7.2: Đường kính miệng phun và lưu lượng khí bảo vệ Hàn DC Hàn AC Dòng điện Đường kính Lưu lượng khí Đường kính Lưu lượng hàn miệng phun (l/min) miệng phun khí (l/min) (A) (mm) (mm) 10÷100 4÷9,5 4÷5 8÷9,5 6÷8 101÷150 4÷9,5 4÷7 9,5÷11 7÷10 151÷200 6÷13 6÷8 11÷13 7÷10 201÷300 8÷13 8÷9 13÷16 8÷15 301÷500 13÷16 9÷12 16÷19 8÷15 *Điện áp hàn: Cũng giống như khi hàn hồ quang tay điện áp hàn khi hàn TIG cũng phụthuộc vào chiều dài hồ quang, chiều dài hồ quang lớn thì điện áp lớn và ngượclại. Chiều dài hồ quang lớn làm khả năng xâm nhập của khí từ ngoài vào vùnghàn, giảm khả năng bảo vệ của khí hàn và hồ quang hàn không tập trung dễ gâyra các khuyết tật, ngược lại khi chiều dài hồ quang quá nhỏ thì không đủ làmngấu mối hàn có chiều rộng lớn, vì vậy khi hàn TIG thường duy trì chiều dài hồquang khoảng 3 ÷ 5mm. * Vận tốc hàn Khi hàn TIG do cường độ dòng điện hàn nhỏ vì vậy vận tốc hàn thườngchậm hơn so với khi hàn hồ quang tay và hàn MAG. Vận tố hàn phù hợp với tốcđộ di chuyển của mỏ hàn và que hàn phụ.Bảng 7.3. Chế độ hàn thép các bon thấp 142 - Chế độ hàn giáp mối Cường độ dòng điện hàn A Công tắc lấp rãnh OFF.ON Đường kính điện cực mm Dòng điện lấp rãnh A hq Lưu lượng khí Ar L/min Đường kính que hàn phụ - Chế độ hàn góc: Cường độ dòng điện hàn A Công tắc lấp rãnh OFF.ON Đường kính điện cực mm Dòng điện lấp rãnh A hq Lưu lượng khí Ar L/min Đường kính que hàn phụ7.4 Kỹ thuật hàn giáp mối, hàn góc - Góc nghiêng của mỏ hàn Mối hàn giáp mối Mối hàn góc α= 70-800; β=450; γ=150÷20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Hàn GTAW/141 (Nghề: Hàn - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ nghề Việt Nam - Hàn Quốc thành phố Hà Nội Bài 7: Bài tập tổng hợp Mục tiêu của bài - Trình bày được kỹ thuật hàn giáp mối, hàn góc -Vị trí hàn 1G, 2G, 1F, 2Fbằng phương pháp hàn TIG (GTAW/141) - Hàn được các mối hàn tổ hợp của liên kết giáp mối, liên kết góc -Vị tríhàn 1G, 2G, 1F, 2F bằng phương pháp hàn TIG (GTAW/141). Đúng trình tự,đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, trong thời gian qui định; - Nhận biết và phòng tránh được một số khuyết tật mối hàn thường gặp; - Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác trong công việc. Đảm bảo antoàn cho người thiết bị trong quá trình luyện tập. - Thực hiện tốt công tác an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp. Nội dung bài:7.1 Bản vẽ liên kết hàn Hình 7.1: Bản vẽ liên kết hàn * Yêu cầu kỹ thuật : 1. Đường hàn thẳng sóng đều, ăn đều sang hai cạnh. 3. Mối hàn không bị các khuyết tật 2. Sai lệch kích thước môi hàn cho phép +0,5mm 3. Liên kết hàn không bị cong vênh cho phép ≤10 1397.2 Vật liệu hàn 7.2.1 Kích thước phôi: Phôi kích thước 250x50x3 số lượng: 03 tấm Phôi kích thước 250x25x3 số lượng: 01 tấm Hình 7.2: Kích thước phôi 7.2.2 Thiết bị, dụng cụ - Thiết bị: Máy hàn TiG đồng bộ; Bảng phấn, projector, máy tính; - Dụng cụ: + Cờ lê, mỏ nết, tô vít: Dùng để tháo láp van giảm áp vào bình và một sốốc vít siết chặt, thay bánh xe tỳ hoặc ống tiếp điện.v.v.. + Mở van đầu bình khí. + Kìm cắt dây: Dùng cắt dây khi dây hàn dài quá để mồi hồ quang dễ dàng hơn + Kìm rèn, đe, búa: dùng nắn kẹp phôi. + Thước lá hoặc thước dây: Dùng đo cắt phôi + Đồ gá kẹp phôi + Mỡ chống dính cho chụp khí - Vật liệu : Dây hàn ER70S 2,4, 2,0 Khí Ar Phôi hàn thép tấm CT3, S= (2-3)mm - Dụng cụ bảo hộ lao động: Mặt nạ hàn Găng tay da Tạp dề da 1407.3 Chế độ hàn * Dòng điện hàn -Tuỳ thuộc vào chiều dày vật hàn và đường kính điện cực mà ta chọn dòngđiện hàn cho phù hợp mà người thợ hàn có thể chọn theo các bảng.Bảng 7.1: Chọn đường kính điện cực phụ thuộc chiều dầy vật hàn Chiều dày vật hàn S (mm) 1 1,2 2 24 46 68 Đường kính điện cực d đ 1 1 1,6 1,6 2 2 2,4 2,4 3 (mm) - Chọn cường độ dòng điện hàn theo đường kính điện cực ta có thể dùngcông thức sau: Ih = ( 50 60 ) đ Ih: Cường độ dòng hàn (A). đ: Đường kính điện cực W (mm). * Đường kính que hàn phụ: Chọn loại ER70S-G đ =1,6÷2,4mm * Lưu lượng khí bảo vệ: - Việc chọn lưu lượng khí phụ thuộc vào hình dạng kết cấu của mối hàn. Cần lưu lượng nhỏ Cần lưu lượng TB Cần lưu lượng lớn Hình 7.3: Lựa chọn lưu lượng khí - Lựa chọn đường kính miệng phun (ống chụp khí bảo vệ) và lưu lượng khíphụ thuộc vào cường độ dòng điện hàn, dạng liên kết hàn(vát mép, không vátmép; độ lớn khe hở liên kết hàn): - Đường kính miệng phun không phù hợp sẽ gây ảnh hưởng tới diện tích vàáp suất của dòng khí bảo vệ, ảnh hưởng đến chất lượng mối hàn. - Lượng khí bảo vệ ít sẽ dẫn đến việc bảo vệ mối hàn không đầy đủ, khôngkhí bên ngoài xâm nhập vào vùng hàn gây ra khuyết tật cho mối hàn, ngược lạilượng khí bảo vệ nhiều sẽ gây lãng phí đồng thời dễ tạo ra dòng khí xoáy kéotheo không khí bên ngoài vào vùng hàn. 141Bảng 7.2: Đường kính miệng phun và lưu lượng khí bảo vệ Hàn DC Hàn AC Dòng điện Đường kính Lưu lượng khí Đường kính Lưu lượng hàn miệng phun (l/min) miệng phun khí (l/min) (A) (mm) (mm) 10÷100 4÷9,5 4÷5 8÷9,5 6÷8 101÷150 4÷9,5 4÷7 9,5÷11 7÷10 151÷200 6÷13 6÷8 11÷13 7÷10 201÷300 8÷13 8÷9 13÷16 8÷15 301÷500 13÷16 9÷12 16÷19 8÷15 *Điện áp hàn: Cũng giống như khi hàn hồ quang tay điện áp hàn khi hàn TIG cũng phụthuộc vào chiều dài hồ quang, chiều dài hồ quang lớn thì điện áp lớn và ngượclại. Chiều dài hồ quang lớn làm khả năng xâm nhập của khí từ ngoài vào vùnghàn, giảm khả năng bảo vệ của khí hàn và hồ quang hàn không tập trung dễ gâyra các khuyết tật, ngược lại khi chiều dài hồ quang quá nhỏ thì không đủ làmngấu mối hàn có chiều rộng lớn, vì vậy khi hàn TIG thường duy trì chiều dài hồquang khoảng 3 ÷ 5mm. * Vận tốc hàn Khi hàn TIG do cường độ dòng điện hàn nhỏ vì vậy vận tốc hàn thườngchậm hơn so với khi hàn hồ quang tay và hàn MAG. Vận tố hàn phù hợp với tốcđộ di chuyển của mỏ hàn và que hàn phụ.Bảng 7.3. Chế độ hàn thép các bon thấp 142 - Chế độ hàn giáp mối Cường độ dòng điện hàn A Công tắc lấp rãnh OFF.ON Đường kính điện cực mm Dòng điện lấp rãnh A hq Lưu lượng khí Ar L/min Đường kính que hàn phụ - Chế độ hàn góc: Cường độ dòng điện hàn A Công tắc lấp rãnh OFF.ON Đường kính điện cực mm Dòng điện lấp rãnh A hq Lưu lượng khí Ar L/min Đường kính que hàn phụ7.4 Kỹ thuật hàn giáp mối, hàn góc - Góc nghiêng của mỏ hàn Mối hàn giáp mối Mối hàn góc α= 70-800; β=450; γ=150÷20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Công nghệ hàn Giáo trình Hàn GTAW/141 Hàn TIG Hàn thép các bon thấp Kỹ thuật hàn giáp mối Kỹ thuật hàn ống vị trí hàn 2GTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Công nghệ hàn điện nóng chảy (Tập 2 - Ứng dụng): Phần 2
186 trang 320 0 0 -
23 trang 169 0 0
-
Giáo trình Robot hàn (Nghề: Hàn - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
86 trang 155 1 0 -
Giáo trình Công nghệ hàn điện nóng chảy (Tập 2 - Ứng dụng): Phần 1
156 trang 144 0 0 -
Giáo trình Hàn khí (Nghề: Hàn) - CĐ Cơ Điện Hà Nội
57 trang 120 1 0 -
169 trang 108 0 0
-
Giáo trình Kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế: Phần 1
45 trang 93 0 0 -
Công nghệ hàn hồ quang điện cực nóng chảy trong môi trường khí bảo vệ, chương 1
6 trang 87 0 0 -
Giáo trình Hàn TIG cơ bản (Nghề: Hàn) - Trường Cao đẳng Hàng hải II
83 trang 83 0 0 -
Giáo trình Kiểm tra chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế: Phần 2
56 trang 69 0 0