Giáo trình Hàn Tig nâng cao (Nghề: Hàn - Cao đẳng) - Trường CĐ Nghề Việt Đức Hà Tĩnh
Số trang: 54
Loại file: pdf
Dung lượng: 710.13 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
(NB) Giáo trình Hàn Tig nâng cao với mục tiêu giúp các bạn học có thể trình bày được kỹ thuật hàn TIG ở vị trí hàn 2G, 3G và ống ở vị trí hàn 1G, 2G; hàn được các mối hàn ở vị trí hàn 2G, 3G và ống ở vị trí hàn 1G, 2G đảm bảo độ sâu ngấu, đúng kích thước theo yêu cầu, ít bị khuyết tật; kiểm tra đánh giá được chất lượng của mối hàn, kết cấu hàn;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Hàn Tig nâng cao (Nghề: Hàn - Cao đẳng) - Trường CĐ Nghề Việt Đức Hà Tĩnh ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH GIÁO TRÌNH Mô đu: HÀN TIG NÂNG CAO Nghề: HÀN Trình độ: CAO ĐẲNG Biên soạn: Phan Thanh Huấn Tài liệu lưu hành nội bộ Năm 2017 1 MỤC LỤC TRANG II. Mục lục 2 Vị trí, ý nghĩa, vai trò của mô đun 3 Mục tiêu của mô đun 3 Nội dung mô đun 3 III. Nội dung chi tiết mô đun Bài 1: Hàn TIG thép tấm các bon thấp - Vị trí hàn (2G) 4 Bài 2: Hàn TIG thép tấm các bon thấp - Vị trí hàn (3G) 18 Bài 3: Hàn TIG thép ống, thép các bon thấp - Vị trí (1G) 32 Bài 4: Hàn TIG thép ống, thép các bon thấp - Vị trí (2G) 43 Tài liệu tham khảo 54 2 3 TÊN MÔ ĐUN: HÀN TIG NÂNG CAO Mã mô đun: MĐ 19 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: - Vị trí: Mô đun này được bố trí sau khi học xong hoặc học song song với các môn học MH07-MH12 và MĐ13-MĐ15. - Tính chất của mô đun: Môđun Hàn TIG là mô đun chuyên môn nghề. - Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Là môđun có vai trò rất quan trọng, người học được trang bị những kiến thức, kỹ năng hàn công nghệ cao. Mục tiêu của mô đun: - Trình bày được kỹ thuật hàn TIG ở vị trí hàn 2G, 3G và ống ở vị trí hàn 1G, 2G; - Hàn được các mối hàn ở vị trí hàn 2G, 3G và ống ở vị trí hàn 1G, 2G đảm bảo độ sâu ngấu, đúng kích thước theo yêu cầu, ít bị khuyết tật; - Kiểm tra đánh giá được chất lượng của mối hàn, kết cấu hàn; - Tuân thủ các nguyên tắc an toàn và vệ sinh phân xưởng khi hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ. Nội dung của mô đun: Số Thời gian TT Tên các bài trong mô đun Tổn Lý Thực Kiểm g số thuyết hành tra* Hàn TIG thép tấm các bon thấp - Vị trí 1 11 1 9 1 hàn (2G) Hàn TIG thépấm các bon thấp - Vị trí hàn 2 15 1 13 1 (3G) Hàn TIG thép ống, thép các bon thấp - Vị 3 20 1 18 1 trí (1G) Hàn TIG thép ống, thép các bon thấp - Vị 4 25 1 23 1 trí (2G) 5 Kiểm tra kết thúc Mô đun 4 4 Cộng 75 4 63 8 4 BÀI 1: HÀN TIG THÉP TẤM CÁC BON THẤP – VỊ TRÍ HÀN 2G Mã bài: MĐ 19.1 Giới thiệu: Kỹ thuật hàn ống ở vị trí 2G (TIG) là tư thế hàn ngang, ống có trục thẳng đứng cố định, không quay khi hàn. Đây là tư thế hàn tương đối khó, mối hàn hình thành trên mặt phẳng đứng. Do trọng lượng giọt kim loại lỏng luôn luôn có xu hướng rơi xuống phía dưới làm cho mối hàn hình thành khó khi hàn bằng phương pháp hàn SMAW. Mục tiêu: - Trình bày được kỹ thuật hàn TIG giáp mối ở vị trí hàn 2G; - Chuẩn bị được khí bảo vệ, đầu điện cực, que hàn phụ, dụng cụ bảo hộ lao động thích hợp cho công việc hàn TIG mối hàn giáp mối vị trí 2G đạt yêu cầu; - Chuẩn bị được phôi hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Chọn được chế độ hàn (Ih, Uh, Vh, dđ, đường kính điện cực) và lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dày, tính chất của kim loại và vị trí hàn; - Hàn được mối hàn giáp mối ở vị trí hàn 2G đảm bảo độ sâu ngấu, đúng kích thước, không rỗ khí, chảy xệ và ít biến dạng kim loại; - Kiểm tra đánh giá được chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn; - Tuân thủ quy định về an toàn lao động và vệ sinh phân xưởng. Nội dung: 1. Vật liệu hàn TIG Mục tiêu: - Trình bày được các loại vật liệu khi hàn TIG; - Chuẩn bị khí bảo vệ, đầu điện cực, que hàn phụ trong công việc hàn TIG, phân biệt được công dụng của từng loại khí bảo vệ phù hợp với từng loại điện cực hàn và kim loại hàn; - Đảm bảo an toàn và vệ sinh phâ n xưởng. 1.1. Que hàn phụ Que hàn phụ có các kích thước tiêu chuẩn theo ISO/R564 như sau: chiều dài từ 500 ÷ 1000mm, đường kính 1,2; 1,6; 2,0; 2,4; 3,2 mm. Loại que hàn thép hợp kim thấp. 1.2. Khí hàn TIG Khí bảo vệ - khí trơ: Như Ar tinh khiết 99,99 % hoặc hỗn hợp khí Ar- He với hàn lượng He đến 75 %. 1.3. Điện cực hàn TIG Wonfram được dùng làm điện cực do có tính chịu nhiệt cao (nhiệt độ nóng chảy tới 34100C). 5 Bảng 1.1. Thành phần hóa học của một số loại điện cực Wonfram Tiêu chuẩn W (min) Th Zr Tổng tạp chất AWS % % % (max) % EWP 99,5 - - 0,5 EWTh-1 98,5 0,8 - 1,2 - 0,5 EWTh-2 97,5 1,7 – 2,2 - 0,5 EWTh-3 98,95 0,35 – 0,55 - 0,5 EWZr 99,2 - 0,15 – 0,40 0,5 Các điện cực Wonfram có đường kính từ 0,25 ÷ 6,4 mm với chiều dài 76 ÷ 610 mm. Điện cực Wonfram được bôi mầu ở đầu để nhận diện loại điện cực theo tiêu chuẩn AWS Bảng 1.2. Màu nhận diện một số loại điện cực thông dụng Ký hiệu Thành phần Mà ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Hàn Tig nâng cao (Nghề: Hàn - Cao đẳng) - Trường CĐ Nghề Việt Đức Hà Tĩnh ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VIỆT - ĐỨC HÀ TĨNH GIÁO TRÌNH Mô đu: HÀN TIG NÂNG CAO Nghề: HÀN Trình độ: CAO ĐẲNG Biên soạn: Phan Thanh Huấn Tài liệu lưu hành nội bộ Năm 2017 1 MỤC LỤC TRANG II. Mục lục 2 Vị trí, ý nghĩa, vai trò của mô đun 3 Mục tiêu của mô đun 3 Nội dung mô đun 3 III. Nội dung chi tiết mô đun Bài 1: Hàn TIG thép tấm các bon thấp - Vị trí hàn (2G) 4 Bài 2: Hàn TIG thép tấm các bon thấp - Vị trí hàn (3G) 18 Bài 3: Hàn TIG thép ống, thép các bon thấp - Vị trí (1G) 32 Bài 4: Hàn TIG thép ống, thép các bon thấp - Vị trí (2G) 43 Tài liệu tham khảo 54 2 3 TÊN MÔ ĐUN: HÀN TIG NÂNG CAO Mã mô đun: MĐ 19 Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun: - Vị trí: Mô đun này được bố trí sau khi học xong hoặc học song song với các môn học MH07-MH12 và MĐ13-MĐ15. - Tính chất của mô đun: Môđun Hàn TIG là mô đun chuyên môn nghề. - Ý nghĩa và vai trò của mô đun: Là môđun có vai trò rất quan trọng, người học được trang bị những kiến thức, kỹ năng hàn công nghệ cao. Mục tiêu của mô đun: - Trình bày được kỹ thuật hàn TIG ở vị trí hàn 2G, 3G và ống ở vị trí hàn 1G, 2G; - Hàn được các mối hàn ở vị trí hàn 2G, 3G và ống ở vị trí hàn 1G, 2G đảm bảo độ sâu ngấu, đúng kích thước theo yêu cầu, ít bị khuyết tật; - Kiểm tra đánh giá được chất lượng của mối hàn, kết cấu hàn; - Tuân thủ các nguyên tắc an toàn và vệ sinh phân xưởng khi hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ. Nội dung của mô đun: Số Thời gian TT Tên các bài trong mô đun Tổn Lý Thực Kiểm g số thuyết hành tra* Hàn TIG thép tấm các bon thấp - Vị trí 1 11 1 9 1 hàn (2G) Hàn TIG thépấm các bon thấp - Vị trí hàn 2 15 1 13 1 (3G) Hàn TIG thép ống, thép các bon thấp - Vị 3 20 1 18 1 trí (1G) Hàn TIG thép ống, thép các bon thấp - Vị 4 25 1 23 1 trí (2G) 5 Kiểm tra kết thúc Mô đun 4 4 Cộng 75 4 63 8 4 BÀI 1: HÀN TIG THÉP TẤM CÁC BON THẤP – VỊ TRÍ HÀN 2G Mã bài: MĐ 19.1 Giới thiệu: Kỹ thuật hàn ống ở vị trí 2G (TIG) là tư thế hàn ngang, ống có trục thẳng đứng cố định, không quay khi hàn. Đây là tư thế hàn tương đối khó, mối hàn hình thành trên mặt phẳng đứng. Do trọng lượng giọt kim loại lỏng luôn luôn có xu hướng rơi xuống phía dưới làm cho mối hàn hình thành khó khi hàn bằng phương pháp hàn SMAW. Mục tiêu: - Trình bày được kỹ thuật hàn TIG giáp mối ở vị trí hàn 2G; - Chuẩn bị được khí bảo vệ, đầu điện cực, que hàn phụ, dụng cụ bảo hộ lao động thích hợp cho công việc hàn TIG mối hàn giáp mối vị trí 2G đạt yêu cầu; - Chuẩn bị được phôi hàn đúng kích thước bản vẽ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Chọn được chế độ hàn (Ih, Uh, Vh, dđ, đường kính điện cực) và lưu lượng khí bảo vệ phù hợp với chiều dày, tính chất của kim loại và vị trí hàn; - Hàn được mối hàn giáp mối ở vị trí hàn 2G đảm bảo độ sâu ngấu, đúng kích thước, không rỗ khí, chảy xệ và ít biến dạng kim loại; - Kiểm tra đánh giá được chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn; - Tuân thủ quy định về an toàn lao động và vệ sinh phân xưởng. Nội dung: 1. Vật liệu hàn TIG Mục tiêu: - Trình bày được các loại vật liệu khi hàn TIG; - Chuẩn bị khí bảo vệ, đầu điện cực, que hàn phụ trong công việc hàn TIG, phân biệt được công dụng của từng loại khí bảo vệ phù hợp với từng loại điện cực hàn và kim loại hàn; - Đảm bảo an toàn và vệ sinh phâ n xưởng. 1.1. Que hàn phụ Que hàn phụ có các kích thước tiêu chuẩn theo ISO/R564 như sau: chiều dài từ 500 ÷ 1000mm, đường kính 1,2; 1,6; 2,0; 2,4; 3,2 mm. Loại que hàn thép hợp kim thấp. 1.2. Khí hàn TIG Khí bảo vệ - khí trơ: Như Ar tinh khiết 99,99 % hoặc hỗn hợp khí Ar- He với hàn lượng He đến 75 %. 1.3. Điện cực hàn TIG Wonfram được dùng làm điện cực do có tính chịu nhiệt cao (nhiệt độ nóng chảy tới 34100C). 5 Bảng 1.1. Thành phần hóa học của một số loại điện cực Wonfram Tiêu chuẩn W (min) Th Zr Tổng tạp chất AWS % % % (max) % EWP 99,5 - - 0,5 EWTh-1 98,5 0,8 - 1,2 - 0,5 EWTh-2 97,5 1,7 – 2,2 - 0,5 EWTh-3 98,95 0,35 – 0,55 - 0,5 EWZr 99,2 - 0,15 – 0,40 0,5 Các điện cực Wonfram có đường kính từ 0,25 ÷ 6,4 mm với chiều dài 76 ÷ 610 mm. Điện cực Wonfram được bôi mầu ở đầu để nhận diện loại điện cực theo tiêu chuẩn AWS Bảng 1.2. Màu nhận diện một số loại điện cực thông dụng Ký hiệu Thành phần Mà ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Hàn Tig nâng cao Hàn Tig nâng cao Hàn Tig Kỹ thuật hàn ống Gá phôi vát mép Kỹ thuật hàn mối hàn giáp mốiTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình Hàn ống (Nghề: Hàn - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí
59 trang 29 0 0 -
Bài giảng Hàn TIG - Bài 1: Vận hành thiết bị hàn TIG
31 trang 29 0 0 -
Giáo trình Hàn TIG nâng cao (Nghề: Hàn - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình (2021)
53 trang 24 0 0 -
Giáo trình Hàn ống công nghệ cao (Nghề Hàn - Trình độ Cao đẳng) - CĐ GTVT Trung ương I
72 trang 23 0 0 -
Giáo trình Hàn Tig nâng cao (Nghề: Hàn - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới (2022)
53 trang 22 0 0 -
Giáo trình Hàn TIG nâng cao (Nghề: Hàn) - CĐ Cơ Điện Hà Nội
60 trang 22 0 0 -
Giáo trình Hàn TIG nâng cao (Nghề: Hàn - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình (2021)
53 trang 21 0 0 -
Giáo trình Hàn TIG cơ bản - CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội
121 trang 21 0 0 -
Giáo trình Quy trình Hàn (Nghề Hàn - Trình độ trung cấp) – CĐ GTVT Trung ương I
38 trang 20 0 0 -
Giáo trình Hàn TIG - Nghề: Hàn - CĐ Kỹ Thuật Công Nghệ Bà Rịa-Vũng Tàu
85 trang 20 0 0