Danh mục tài liệu

Giáo trình hình thành nghiệp vụ ngân hàng và thanh toán trực tuyến trên internet p9

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 431.24 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Loại Cước thuê bao tháng Cước 1 Mbyte theo lưu lượng sử dụng gửi và nhận, giờ cao điểm: Cước 1 Mbyte theo lưu lượng sử dụng gửi và nhận, giờ thấp điểm: Cước trần: tổng cước thu bao gồm cước thuê bao tháng và cước sử dụng không vượt quá: Tốc độ tối đa 384Kbps/128Kbps 28.000đ/tháng 3.000 Mbyte đầu tiên: 45đ 9.000 Mbyte tiếp theo: 41đ Từ Mbyte 12.001 trở đi: 20đ 3.000
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hình thành nghiệp vụ ngân hàng và thanh toán trực tuyến trên internet p9 PHỤ LỤCBảng 1.1 : TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN THUÊ BAO INTERNET CỦA CÁC ISP(Tính đến 31/12/2005) 93 Giới thiệu Dịch vụ của các Nhà cung cấp dịch vụ Internet CÁC GÓI DỊCH VỤ INTERNET DO VNPT CUNG CẤPSTT Loại Tốc độ tối đa 384Kbps/128Kbps Tốc độ tối đa 512Kbps/256Kbps 1 Cước thuê bao 28.000đ/tháng 45.000đ/tháng tháng 2 Cước 1 Mbyte 3.000 Mbyte đầu tiên: 45đ 3.000 Mbyte đầu tiên: 45đ theo lưu lượng sử dụng gửi và 9.000 Mbyte tiếp theo: 41đ 9.000 Mbyte tiếp theo: 41đ nhận, giờ cao điểm: Từ Mbyte 12.001 trở đi: 20đ Từ Mbyte 12.001 trở đi: 20đ 3 Cước 1 Mbyte 3.000 Mbyte đầu tiên: 27đ 3.000 Mbyte đầu tiên: 27đ theo lưu lượng sử dụng gửi và 9.000 Mbyte tiếp theo: 25đ 9.000 Mbyte tiếp theo: 25đ nhận, giờ thấp điểm: Từ Mbyte 12.001 trở đi: 12đ Từ Mbyte 12.001 trở đi: 12đ 4 Cước trần: tổng 400.000đ/tháng 600.000đ/tháng cước thu bao gồm cước thuê bao tháng và cước sử dụng không vượt quá:STT Loại cước Tốc độ tối đa 1Mbps/512Kbps Tốc độ tối đa 2Mbps/640Kbps 1 Cước thuê bao 82.000đ/tháng 172.000đ/tháng tháng 2 Cước 1 Mbyte 6.000 Mbyte đầu tiên: 55đ 6.000 Mbyte đầu tiên: 55đ theo lưu lượng sử dụng gửi và 6.000 Mbyte tiếp theo: 41đ 6.000 Mbyte tiếp theo: 41đ nhận, giờ cao điểm: Từ Mbyte 12.001 trở đi: 20đ Từ Mbyte 12.001 trở đi: 20đ 3 Cước 1 Mbyte 6.000 Mbyte đầu tiên: 33đ 6.000 Mbyte đầu tiên: 33đ theo lưu lượng sử dụng gửi và 6.000 Mbyte tiếp theo: 25đ 6.000 Mbyte tiếp theo: 25đ nhận, giờ thấp điểm: Từ Mbyte 12.001 trở đi: 12đ Từ Mbyte 12.001 trở đi: 12đ 4 Cước trần: tổng 730.000đ/tháng 908.000đ/tháng cước thu bao gồm cước thuê bao tháng và cước sử dụng không vượt quá: 94 Các gói dịch vụ do Viettel cung cấp BIỂU GIÁ ADSL ÁP DỤNG CHO CÁ NHÂN & HỘ GIA ĐÌNH Các gói dịch vụTT Khoản mục phí Home N Home E Home C1. Phí cài đặt ban đầu (VNĐ)1.1 Lắp dây mới Tại Hà Nội 500,000 500,000 500,000 Tại TP.HCM 640.000 640.000 640.0001.2 Sử dụng dây thoại Viettel 250.000 250.000 250.0002. Phí thuê bao tháng (VNĐ) 18.000 30.000 40.0003. Phí lưu lượng Tính trên 1Mb gửi và nhận 08h-17h: 95đ 6GB đầu: 42đ 6GB đầu: 100đ 17h-23h: 38đ 8GB tiếp: 40đ 8GB tiếp: 70đ 23h-8h: 10đ >14GB: 20đ >14GB: 20đ4. Tối đa 300.000 450.000 550.0005. Trọn gói 230.000 300.000 400.0006. Tốc độ tối đa (download/ 1024/512 1536/512 1664/512 upload) đơn vị Kbps BIỂU GIÁ ADSL ÁP DỤNG CHO DOANH NGHIỆP (OFFICE C, NET C) & ĐẠI LÝ INTERNET CÔNG CỘNG (NET+, NET P) Các gói dịch vụ TT Khoản mục phí Office C Net C Net+ Net P1. Phí cài đặt ban đầu (VNĐ)1.1 Lắp dây mới Tại Hà Nội 500,000 500,000 500,000 Tại TP.HCM 640.000 640.000 640.0001.2 Sử dụng dây thoại 250.000 250.000 250.000 Viettel2. Phí thuê bao tháng 80.000 160.000 300.000 300.000 (VNĐ)3. Phí lưu lượng Tính trên 1Mb gửi 6G đầu: 50đ 8GB đầu: 52đ 40đ 3G đầu: 35đ và nhận 8G tiếp: 40đ 6GB tiếp: 40đ 5G tiếp: 38đ >14: 25đ >14GB: 25đ >8G: 40đ4. Tối đa 700.000 880.000 2.500.000 1.818.1805. Trọn gói 550.000 700.000 1.818.180 1.000.0006. Tốc độ tối đa 1664/640 2048/640 2048/640 2048/ ...

Tài liệu có liên quan: