Danh mục tài liệu

GIÁO TRÌNH HÓA BẢO VỆ THỰC VẬT part 7

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 421.27 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

- Đặc tính: Thuốc kỹ thuật ở thể lỏng và có chiều hướng kết tinh ở nhiệt độ trong phòng, hầu như không tan trong nước, tan trong nhiều dung môi hữu cơ như hexan (1kg/kg), xilen (1kg/kg); bền trong môi trường axit, thủy phân trong môi trường kiềm; không ăn mòn nhôm; thuộc nhóm độc III, (đối với chế phẩm dạng bột), nhóm độc II (chế phẩm Ambush dạng sữa), LD50 per os: 430-4000mg/kg, LD50 dermal: 4000mg/kg, ADI: 0,05mg/kg, PHI: bắp cải 7 ngày, cà chua, dưa chuột 4 ngày, khoai tây, cây ăn quả 14 ngày, ngô...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO TRÌNH HÓA BẢO VỆ THỰC VẬT part 7Giáo Trình Hóa BảoVệ Thực Vật Chương 33.4.7 PERMETHRIN - Tên gọi khác: Ambush, Peran. - Tên hóa học: 3-Phenoxibenzyl (1RS, 3RS, 1RS, 3RS)-3-(2,2-diclovinyl)-2,2- dimetylxiclopropancacboxylat. - Công thức hóa học: C21H20Cl2O3 - Công thức cấu trúc hóa học: - Phân tử lượng: 391,3 - Đặc tính: Thuốc kỹ thuật ở thể lỏng và có chiều hướng kết tinh ở nhiệt độ trong phòng,hầu như không tan trong nước, tan trong nhiều dung môi hữu cơ như hexan (1kg/kg), xilen(1kg/kg); bền trong môi trường axit, thủy phân trong môi trường kiềm; không ăn mòn nhôm;thuộc nhóm độc III, (đối với chế phẩm dạng bột), nhóm độc II (chế phẩm Ambush dạng sữa),LD50 per os: 430-4000mg/kg, LD50 dermal: 4000mg/kg, ADI: 0,05mg/kg, PHI: bắp cải 7 ngày,cà chua, dưa chuột 4 ngày, khoai tây, cây ăn quả 14 ngày, ngô 28 ngày, cây có dầu 56 ngày.Thuốc độc đối với ong mật. Sử dụng: Thuốc kỹ thuật tác dụng tiếp xúc và vị độc, trừ được trứng của côn trùng, cóphổ tác động rất rộng, được dùng để trừ sâu hại bông (100-150g a.i/ha), sâu hại cây ăn quả (25-50g a.i/ha), sâu hại nho, thuốc lá (50-200g a.i/ha), sâu hại rau (40-70g a.i/ha), trừ ruồi, muỗi, kýsinh trùng gia súc (200mg a.i/m2 tường), trừ gián (100mg a.i/m2, hiệu lực kéo dài 120 ngày) vàkhử trùng kho tàng. Permethrin được gia công thành nhiều dạng chế phẩm khác nhau nhưAmbush 10EC, 25EC, Ambush bột thấm nước (400-500g a.i/kg), dạng ULV (50-100g/lít), dạngphun bột (2,5-10g/kg), dạng hỗn hợp với Dimethoat, với thiram... Thương phẩm Copex Tobac-coguard dạng ULV gồm 5% Permethrin và 95% chất phù trợ dùng phun trừ mọt hại thuốc lá khôbảo quản trong kho (200ml/1000 m3 kho).3.4.8 CÁC LOẠI THUỐC PYRETHROIT KHÁC - Allethrin (Pynamin, Pallethrin): 3-Allyl-2 metyl-4-oxoxiclopen-tenyl-2,2-dimetyl-3-(2-metylprop-1-enyl)-xiclopropancacboxylat, có tác động tiếp xúc, vị độc, dùng trừ rệp rau, cây ănquả, trừ côn trùng y tế và thú y. Thuộc nhóm độc III, LD50 per os: 685-11000mg/kg, LD50dermal: 2500mg/kg. - Cyfluthrin (Baythroit): Thuốc có tác dụng tiếp xúc và vị độc, trừ được nhiều loại sâuhại rau, cây ăn quả, bông đay, mía... Thuốc ở dạng 2,5 và 5SL. Dùng 40-60g a.i/ha trừ sâu xanh,sâu hồng, rệp hại bông, đai, lạc. - Cyphenothrin (RS) - α - Cyano - 3 - phenoxibenzyl (1RS)- cis, trans-chrysanthe-mat,có tác động tiếp xúc, dùng để trừ nhiều loại côn trùng hại kho tàng, ruồi, muỗi trong nhà. ,Thuộcnhóm độc II, LD50 per os: 318-2640mg/kg, LD50 dermal: 5000mg/kg. - Esfenvalerat (Sumi-alpha): (S)-α-Cyano-3-phenoxibenzyl (S)-2-(4-clophe-nyl) - 3-metylbutyrat, có tác động tiếp xúc, vị độc, dùng trừ sâu cho rau, bông, cây ăn quả nhưSumicidin, nhưng liều lượng sử dụng thấp hơn Sumicidin gấp 2-4 lần. Thuộc nhóm độc II, LD50per os: 325mg/kg, LD50 dermal: 5000mg/kg. - Resmethrin (Benzofurolin): [5-(phenyl metyl)-3 furanyl]metyl 2,2-dimetyl-3-(2metyl-1-propenyl)xiclopropancacboxylat, tác động tiếp xúc, vị độc, dùng để trừ nhiều loại côn trùnghại kho tàng, trừ muỗi trong nhà. Thuộc nhóm độc III, LD50 per os: 2500mg/kg, LD50 dermal:(thỏ) 3000mg/kg.PGs. Ts. Trần Văn Hai 67Giáo Trình Hóa BảoVệ Thực Vật Chương 3 - Tetramethrin (Phthalthrin): Cyclohex-1-ene-1,2-dicacboximidometyl (1RS) -cis-trans-2,2-dimetyl-3-(2-metyl(prop-1-eny)xiclopropancacboxylat, có tác động tiếp xúc, gây hiện tượng“choáng độc” rất nhanh đối với ruồi, muỗi, gián và các loại kho tàng. Thuộc nhóm độc IV, LD50per os: 5000mg/kg, LD50 dermal: 5000mg/kg. - Ngoài những hợp chất nêu trên các hợp chất Pyrethroit khác như Barthrin,Biopermethrin, Bioresmethrin, Cismethrin, Cyclethrin, Dimethrin, Esbiol, Fenpro-panat,Furethrin, Furemethrin, Indothrin, Kadethrin, Triclomethrin... đang được nghiên cứu khảo sátđộc tính và hiệu quả sinh học.3.5 THUỐC TRỪ SÂU SINH HỌC Để dạt hiệu quả cao và lâu dài trong BVTV, đồng thời đảm bảo an toàn cho con người,các sinh vật có ích, tránh gây ô nhiễm môi trường, sử dụng các chế phẩm sinh học là một hướngđi mới đầy triển vọng. Ơ phương pháp này, người ta dùng các hợp chất có khả năng làm thay đổi quá trình pháttriển sinh học bình thường của từng cá thể hoặc của cả quần thể côn trùng theo chiều hướng xấuđối với chúng. Những hợp chất này được chiết xuất từ cơ thể sâu hại, từ thức ăn của chúng hoặcđược tổng hợp hóa học và được áp dụng bằng nhiều phương pháp khác nhau. Mặc dù vẫn chưacó khả năng ứng dụng rộng rãi các chất này, song trong quá trình nghiên cứu và thực nghiệm cómột vài trường hợp mang lại hiệu quả rỏ rệt. Các hợp chất đã được nghiên cứu là: các hormon,pheromone, chất dẫn dụ, chất ức chế dinh dưỡng và chất triệt sản.3.5.1 HORMON (Hóc môn) Tính chất của các hormon của côn trùng - Hormon là nh ...