Danh mục tài liệu

Giáo trình học thiết kế web - Trường Đại học Công nghiệp

Số trang: 171      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.68 MB      Lượt xem: 35      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thiết kế web là hoạt động trải rộng từ khâu thu thập ý tưởng, yêu cầu của khách hàng tới việc dựng đề án, bản thảo, tiến hành thiết kế giao diện đồ hoạ, tổ chức thực hiện thiết lập, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình học thiết kế web - Trường Đại học Công nghiệp 2-2009 GIÁO TRÌNHTHI T K W EB Lưu Hành N i BGiáo Trình Thi t K Web Trung Tâm CNTT (H.U.I) CHƯƠNG I: GI I THI U V WEBI.1. CÁC KHÁI NI M CƠ B N: – Internet là m t m ng máy tính toàn c u trong ñó các máy truy n thông v i nhau theo m t ngôn ng chung là TCP/IP. – Intranet ñó là m ng c c b không n i vào Internet và cách truy n thông c a chúng cũng theo ngôn ng chung là TCP/IP. – Mô hình Client-Server: là mô hình khách-ch . Server ch a tài nguyên dùng chung cho nhi u máy khách(Client) như các t p tin, tài li u, máy in… Ưu ñi m c a mô hình này là ti t ki m v th i gian, tài chính, d qu n tr h th ng…Cách ho t ñ ng c a mô hình này là máy Server trang thái ho t ñ ng(24/24) và ch yêu c u t phía Client. Khi Client yêu c u thì máy Server ñáp ng yêu c u ñó. – Internet Server là các Server cung c p các d ch v Internet(Web Server, Mail Server, FTP Server…) – Internet Service Provider(ISP): Là nơi cung c p các d ch v Internet cho khách hàng. M i ISP có nhi u khách hàng và có th có nhi u lo i d ch v Internet khác nhau. – Internet Protocol : Các máy s d ng trong m ng Internet liên l c v i nhau theo m t tiêu chu n truy n thông g i là Internet Protocol (IP). IP Address-ñ a ch IP: ñ vi c trao ñ i thông tin trong m ng Internet th c hi n ñư c thì m i máy trong m ng c n ph i ñ nh danh ñ phân bi t v i các máy khác. M i máy tính trong m ng ñư c ñ nh danh b ng m t nhóm các s ñư c g i là ñ a ch IP. ð a ch IP g m 4 s th p phân có giá t 0 ñ n 255 và ñư c phân cách nhau b i d u ch m. Ví d 192.168.0.1 ð a ch IP này có giá tr trong toàn m ng Internet. U ban phân ph i ñ a ch IP c a th gi i s phân chia các nhóm ñ a ch IP cho các qu c gia khác nhau. Thông thư ng ñ a ch IP c a m t qu c gia do các cơ quan bưu ñi n qu n lý và phân ph i l i cho các ISP. M t máy tính khi thâm nh p vào m ng Internet c n có m t ñ a ch IP. ð a ch IP có th c p t p th i ho c c p vĩnh vi n. Thông thư ng các máy Client k t n i vào m ng Internet thông qua m t ISP b ng ñư ng ñi n tho i. Khi k t n i, ISP s c p t m th i m t IP cho máy Client. – Phương th c truy n thông tin trong Internet: Khi m t máy tính có ñ a ch IP là x(máy X) g i tin ñ n máy tính có ñ a ch IP là y (máy Y) thì phương th c truy n tin cơ b n di n ra như sau: N u máy X và máy Y cùng n m trên m t m ng con thì thông tin s ñư c g i ñi tr c ti p. Còn máy X và Y không cùng n m trong m ng con thì thông tin s ñư c chuy n t i m t máy trung gian có ñư ng thông v i các m ng khác r i m i chuy n t i máy Y. Máy trung gian này g i là Gateway. – World Wide Web(WWW): là m t d ch v ph bi n nh t hi n nay trên Internet. D ch v này ñưa ra cách truy xu t các tài li u c a các máy ph c v d dàng thông qua các giao ti p ñ h a. ð s d ng d ch v này máy Client c n có m t chương trình g i là Web Browser. – Web Browser(trình duy t): là trình duy t Web. Dùng ñ truy xu t các tài li u trên các Web Server. Các trình duy t hi n nay là Internet Explorer, Nestcape – Home page: là trang web ñ u tiên trong web site – Hosting provider: là công ty ho c t ch c ñưa các trang c a chúng ta lên web – Hyperlink : tên khác c a hypertextlink – Publish: làm cho trang web ch y ñư c trên m ng – URL(Unioform resource locator): m t ñ a ch ch ñ n m t file c th trong ngu n tài nguyên m ng. Trang 1Giáo Trình Thi t K Web Trung Tâm CNTT (H.U.I) M i ngu n trên web có duy nh t m t ñ a ch r t khó nh . Vì v y, ngư i ta s d ng URL là m t chu i cung c p ñ a ch Internet c a m t web site ho c ngu n trên World Wide Web. ð nh d ng ñ c trưng là: www.nameofsite.typeofsite.countrycode Ví d : 207.46.130.149 ñư c bi u di n trong URL là www.microsoft.com URL cũng nh n bi t giao th c c a site ho c ngu n ñư c truy c p. Giao th c thông thư ng nh t là “http”, m t vài d ng URL khác là “gopher”, cung c p ñ a ch Internet c a m t thư m c Gopher, và “ftp”, cung c p v trí m ng c a ngu n FTP. Có hai d ng URL: URL tuy t ñ i – là ñ a ch Internet ñ y ñ c a m t trang ho c file, bao g m giao th c, v trí m ng, ñư ng d n tuỳ ch n và tên file. Ví d , http:// www.microsoft.com/ms.htm. URL tương ñ i - mô t ng n g n ñ a ch t p tin k t n i có cùng ñư ng d n v i t p tin hi n hành, URL tương ...

Tài liệu có liên quan: