Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống Phần 4
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.25 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kết cấu cầu là một lĩnh vực thuộc kết cấu xây dựng. Độ khó trong xây dựng cầu nằm tại kết cấu của nó, nên việc thiết kế cầu vẫn chủ yếu do các kỹ sư xây dựng thực hiện mà ít có đóng góp của kiến trúc sư.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống Phần 4 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng - T i tr ng th c u, cách b trí và trình t x p t i, d t i, th i gian gi t i ñ ng - T ch c cân th t i trư c khi x p lên c u. - Các máy móc, thi t b ño ñ c. - Sơ ñ b trí các ñi m ño. - K ho ch b trí các l c lư ng cán b ño ñ c. - B trí phương ti n ph c v ño d c (ñà giáo, c n c u, canô...). - Xác ñ nh th i gian th ngi m thích h p. Thông báo trên radio, TV. Báo - An toàn lao ñ ng cho ngư i và máy móc. - Phân công trách nhi m gi a các ñơn v tham gia th t i. Sau khi ñ cương th t i ñư c c p có th m quy n duy t, c n l p h sơ thi t k tht i kèm d toán. Trong h sơ ph i c th hoá t t c các n i dung ñã có trong ñ cương tht i và th hi n b ng các b n v , b n tính chi ti t. Trong quá trình th t i c u s ño các bi n d ng chung có ý nghĩa ñ c trưng cho slàm vi c t ng th c a toàn k t c u (các chuy n v góc ho c chuy n v th ng c a k t c unh p ho c các b ph n c a nó, ho c c a m tr v.v...). Cũng c n ño nh ng bi n d ng c cb ñ t ñó suy ra tr ng thái ng su t c a b ph n k t c u. Khi th t i ñ ng ngư i ta dùng các thi t b ghi l i ñ c trưng ñ ng h c c a toàn c unói chung ho c c a các b ph n riêng l . Mu n ch n h p lý lo i thi t b ño ñ th t i c uc th nào ñó c n ph i d ki n g n ñúng trư c các tr s và ñ c ñi m c a các bi n d ng s ps a ñư c ño. Mu n v y ph i tính toán trư c ho c tham kh o các k t qu ño ñã có cáccu c th t i tương t tr ơc ñây. N u ch n ch n ñúng lo i thi t b c n dùng thì công tác thnghi m c u s làm nhanh g n và chính xác, ti t ki m. Trư c khi th t i c n ph i l p sơ ñ b trí các thi t b ño, ñánh s hi u chúng, làmcác m u b ng ghi s li u cho phù h p v i t ng thi t b ño và v i sơ ñ th t i, phân côngcác nhân viên ño ñ c và hu n luy n l i h cho phù h p n i dung th t i c u c th . Kho ngth i gian th t i c n ñư c d ki n chính xác, ñ c bi t v i các c u ñư ng s t ñang khai thácthì ph i ch n th i ñi m c a s c a bi u ñ tàu ch y. Cũng c n lưu ý công tác an toàntrong quá trình th c u ph i theo ñúng các qui ñ nh thông thư ng. Vi c ch huy và thôngtin trong quá trình th t i c u là r t quan tr ng, nh t là ñ i v i các c u l n, c u ñư ng s t,c u ñang khai thác trên các tuy n ñư ng nhi u xe c qua l i. C n có các phương ti n loa,máy b ñàm, xe ô-tô con, ñi n tho i. Page 49/152 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng2.1.3. T I TR NG TH CU2.1.3.1 - Xe th t i Nguyên t c cơ b n ñ ch n t i tr ng th c u ph i gây ra ñư c n i l c (mà ch y u làmômen u n) b ng 80% tr s kh năng ch u l c cho phép c a k t c u. N u t i tr ng nhquá thì vi c th t i không có ý nghĩa. ð i v i các c u m i ho c c u cũ có h sơ thi t k thìt i tr ng th ph i x p x t i tr ng thi t k là t t nh t (tr trư ng h p c u có các hư h ngnghiêm tr ng). ð i v i các c u cũ ñã m t h sơ và có nhi u hư h ng, ph i qua tính toán sơ b vàkh o sát t m ñ d ñoán t i tr ng l n nh t mà c u ch u ñư c, t ñó l a ch n t i tr ng thc u. M t khác lúc th c u cũng ph i tăng t i d n d n và theo dõi. Ph i th c u v i các sơñ ñ t t i v i m c ñ tăng d n. Ngoài ra còn ph i tuỳ thu c vào tình hình th c t c a các xe ô-tô trong vùng có ththuê ñư c làm xe th t i. Thông thư ng lúc th t i các c u l n c n nhi u xe l n luôn ph iñi u ch nh s a l i sơ ñ x p xe cho phù h p v i m c ñích t o ra n i l c trong k t c utương ñương v i n i l c do các t i tr ng th ñã d ki n lúc ñ u. ð i v i các c u ñư ng s t, ñoàn tàu th t i còn ph thu c kh năng thông xe c a cño n tuy n mà trên ñó có c u ñang c n ñư c th t i, cũng như ph thu c tình hình ñ umáy toa xe th c có t i ñó. ð th t i tĩnh có th dùng các cách ñ t t i khác mà không dùng xe th t i, ví d ñ tcác phao ch a ñ y nư c. Các xe th t i thư ng ñư c ch t t i b ng ñá, cát, v t li u n ng như ximăng, s t thép. Sai s c a t i tr ng th không ñư c quá ± 5% so v i qui ñ nh c a ñ án thi t k tht i. Các xe ph i cân tr ng lư ng c a t ng tr c xe và ñư c ño v kích thư c th c t ñ l ys li u tính n i l c. Trong m t s trư ng h p ñ c bi t (th ñ n phá ho i, th các b ph n, th v i t itr ng n m ngang... ) có th dùng kích t i và các thi t b khác gây ra tác ñ ng c n thi t.Nhưng ph i có bi n pháp ño ñư c l c tác d ng chính xác (dùng ñ ng h ño l c ch ngh n...). C n d ki n kho ng th i gian b t ñ u và k t thúc ño c a t ng ngày,d phòng cách xlý các tình hu ng b t ng : Mưa bão, tai n n, khi n cho xe th t i ñ n không ñ n ñ ho csai gi h n. N u c u ñư c d ki n cho t i tr ng thi t k là ñoàn xe ôtô H30, có th dùng các ôtônhãn hi u Kpaz-256 (24 t n) ho c nhãn hi u Kamaz. N u c n có t i tr ng thi t k H18ho c H13 thì vi c tìm ch n xe ôtô th t i d dàng hơn. Page 50/152 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng2.1.3.2. Cách x p th t i tĩnh Tuỳ theo m c ñích c a vi c x p xe t i l c c t l n nh t hay mômen l n nh t ho cm c ñích nào khác mà b trí xe th t i cho phù h p. Nói chung ñ i v i c u ôtô, ng v i m i sơ ñ x p xe theo hư ng d c c u ñ u ph ixét ít nh t 2 trư ng h p x p xe ngang c u là các trư ng h p x p m i xe l ch v thư ng lưuho c v h lưu. Hình 2.1 X p xe th t i c u DakRông Hình 2.2 X p xe th t i trên c u h p Các xe có th quay ñ u cùng v m t hư ng ñ ti n vi c ra vào c u nhưng cũng có thquay ñuôi vào nhau nh m t o ra n i l c mômen hay l c c t l n nh t m t c t nào ñó c nxét. ð ch n sơ ñ x p xe d c c u c n xét ñư ng nh hư ng ph n l c g i. Khi ñi u xetrên c u ph i c ngư i chuyên trách và ñánh d u b ng sơn t trư c lên c u ng v i t ng sơñ xe. N u c u dài, c n nhi u xe ph i qui ñ nh ñánh s th t cho t ng xe ñ d ñi u khi nxe ra vào c u. V i m i c p t i tr ng (m i sơ ñ x p xe) ph i ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống Phần 4 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng - T i tr ng th c u, cách b trí và trình t x p t i, d t i, th i gian gi t i ñ ng - T ch c cân th t i trư c khi x p lên c u. - Các máy móc, thi t b ño ñ c. - Sơ ñ b trí các ñi m ño. - K ho ch b trí các l c lư ng cán b ño ñ c. - B trí phương ti n ph c v ño d c (ñà giáo, c n c u, canô...). - Xác ñ nh th i gian th ngi m thích h p. Thông báo trên radio, TV. Báo - An toàn lao ñ ng cho ngư i và máy móc. - Phân công trách nhi m gi a các ñơn v tham gia th t i. Sau khi ñ cương th t i ñư c c p có th m quy n duy t, c n l p h sơ thi t k tht i kèm d toán. Trong h sơ ph i c th hoá t t c các n i dung ñã có trong ñ cương tht i và th hi n b ng các b n v , b n tính chi ti t. Trong quá trình th t i c u s ño các bi n d ng chung có ý nghĩa ñ c trưng cho slàm vi c t ng th c a toàn k t c u (các chuy n v góc ho c chuy n v th ng c a k t c unh p ho c các b ph n c a nó, ho c c a m tr v.v...). Cũng c n ño nh ng bi n d ng c cb ñ t ñó suy ra tr ng thái ng su t c a b ph n k t c u. Khi th t i ñ ng ngư i ta dùng các thi t b ghi l i ñ c trưng ñ ng h c c a toàn c unói chung ho c c a các b ph n riêng l . Mu n ch n h p lý lo i thi t b ño ñ th t i c uc th nào ñó c n ph i d ki n g n ñúng trư c các tr s và ñ c ñi m c a các bi n d ng s ps a ñư c ño. Mu n v y ph i tính toán trư c ho c tham kh o các k t qu ño ñã có cáccu c th t i tương t tr ơc ñây. N u ch n ch n ñúng lo i thi t b c n dùng thì công tác thnghi m c u s làm nhanh g n và chính xác, ti t ki m. Trư c khi th t i c n ph i l p sơ ñ b trí các thi t b ño, ñánh s hi u chúng, làmcác m u b ng ghi s li u cho phù h p v i t ng thi t b ño và v i sơ ñ th t i, phân côngcác nhân viên ño ñ c và hu n luy n l i h cho phù h p n i dung th t i c u c th . Kho ngth i gian th t i c n ñư c d ki n chính xác, ñ c bi t v i các c u ñư ng s t ñang khai thácthì ph i ch n th i ñi m c a s c a bi u ñ tàu ch y. Cũng c n lưu ý công tác an toàntrong quá trình th c u ph i theo ñúng các qui ñ nh thông thư ng. Vi c ch huy và thôngtin trong quá trình th t i c u là r t quan tr ng, nh t là ñ i v i các c u l n, c u ñư ng s t,c u ñang khai thác trên các tuy n ñư ng nhi u xe c qua l i. C n có các phương ti n loa,máy b ñàm, xe ô-tô con, ñi n tho i. Page 49/152 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng2.1.3. T I TR NG TH CU2.1.3.1 - Xe th t i Nguyên t c cơ b n ñ ch n t i tr ng th c u ph i gây ra ñư c n i l c (mà ch y u làmômen u n) b ng 80% tr s kh năng ch u l c cho phép c a k t c u. N u t i tr ng nhquá thì vi c th t i không có ý nghĩa. ð i v i các c u m i ho c c u cũ có h sơ thi t k thìt i tr ng th ph i x p x t i tr ng thi t k là t t nh t (tr trư ng h p c u có các hư h ngnghiêm tr ng). ð i v i các c u cũ ñã m t h sơ và có nhi u hư h ng, ph i qua tính toán sơ b vàkh o sát t m ñ d ñoán t i tr ng l n nh t mà c u ch u ñư c, t ñó l a ch n t i tr ng thc u. M t khác lúc th c u cũng ph i tăng t i d n d n và theo dõi. Ph i th c u v i các sơñ ñ t t i v i m c ñ tăng d n. Ngoài ra còn ph i tuỳ thu c vào tình hình th c t c a các xe ô-tô trong vùng có ththuê ñư c làm xe th t i. Thông thư ng lúc th t i các c u l n c n nhi u xe l n luôn ph iñi u ch nh s a l i sơ ñ x p xe cho phù h p v i m c ñích t o ra n i l c trong k t c utương ñương v i n i l c do các t i tr ng th ñã d ki n lúc ñ u. ð i v i các c u ñư ng s t, ñoàn tàu th t i còn ph thu c kh năng thông xe c a cño n tuy n mà trên ñó có c u ñang c n ñư c th t i, cũng như ph thu c tình hình ñ umáy toa xe th c có t i ñó. ð th t i tĩnh có th dùng các cách ñ t t i khác mà không dùng xe th t i, ví d ñ tcác phao ch a ñ y nư c. Các xe th t i thư ng ñư c ch t t i b ng ñá, cát, v t li u n ng như ximăng, s t thép. Sai s c a t i tr ng th không ñư c quá ± 5% so v i qui ñ nh c a ñ án thi t k tht i. Các xe ph i cân tr ng lư ng c a t ng tr c xe và ñư c ño v kích thư c th c t ñ l ys li u tính n i l c. Trong m t s trư ng h p ñ c bi t (th ñ n phá ho i, th các b ph n, th v i t itr ng n m ngang... ) có th dùng kích t i và các thi t b khác gây ra tác ñ ng c n thi t.Nhưng ph i có bi n pháp ño ñư c l c tác d ng chính xác (dùng ñ ng h ño l c ch ngh n...). C n d ki n kho ng th i gian b t ñ u và k t thúc ño c a t ng ngày,d phòng cách xlý các tình hu ng b t ng : Mưa bão, tai n n, khi n cho xe th t i ñ n không ñ n ñ ho csai gi h n. N u c u ñư c d ki n cho t i tr ng thi t k là ñoàn xe ôtô H30, có th dùng các ôtônhãn hi u Kpaz-256 (24 t n) ho c nhãn hi u Kamaz. N u c n có t i tr ng thi t k H18ho c H13 thì vi c tìm ch n xe ôtô th t i d dàng hơn. Page 50/152 GS.TS. Nguy n vi t Trung- Gíao trình Khai thác, Ki m ñ nh, Gia c , S a ch a c u c ng2.1.3.2. Cách x p th t i tĩnh Tuỳ theo m c ñích c a vi c x p xe t i l c c t l n nh t hay mômen l n nh t ho cm c ñích nào khác mà b trí xe th t i cho phù h p. Nói chung ñ i v i c u ôtô, ng v i m i sơ ñ x p xe theo hư ng d c c u ñ u ph ixét ít nh t 2 trư ng h p x p xe ngang c u là các trư ng h p x p m i xe l ch v thư ng lưuho c v h lưu. Hình 2.1 X p xe th t i c u DakRông Hình 2.2 X p xe th t i trên c u h p Các xe có th quay ñ u cùng v m t hư ng ñ ti n vi c ra vào c u nhưng cũng có thquay ñuôi vào nhau nh m t o ra n i l c mômen hay l c c t l n nh t m t c t nào ñó c nxét. ð ch n sơ ñ x p xe d c c u c n xét ñư ng nh hư ng ph n l c g i. Khi ñi u xetrên c u ph i c ngư i chuyên trách và ñánh d u b ng sơn t trư c lên c u ng v i t ng sơñ xe. N u c u dài, c n nhi u xe ph i qui ñ nh ñánh s th t cho t ng xe ñ d ñi u khi nxe ra vào c u. V i m i c p t i tr ng (m i sơ ñ x p xe) ph i ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu xây dựng Cầu đường Hệ thống cầu cống Kiểm định xây dựng Gia cốTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình khai thác, kiểm định, gia cố, sửa chữa cầu cống Phần 1
16 trang 62 0 0 -
Tiêu chuẩn quốc gia - TCVN 5574: 2012
168 trang 61 0 0 -
Khung hướng dẫn thiết kế trung tâm đô thị
33 trang 57 0 0 -
Hướng dẫn thiết kế cống trong đồ án tốt nghiệp
40 trang 46 0 0 -
Các phần mềm ứng dụng trong xây dựng phần 7
10 trang 41 0 0 -
69 trang 41 0 0
-
Đồ án môn học Kết cấu thép: Thiết kế cửa van phẳng công trình thủy lợi
41 trang 38 0 0 -
4 trang 38 0 0
-
Trình tự tổ chức đấu thầu xây lắp
21 trang 37 0 0 -
85 trang 36 0 0