Tham khảo tài liệu 'giáo trình: lý thuyết thông tin part 5', kỹ thuật - công nghệ, kĩ thuật viễn thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình: Lý thuyết thông tin part 5
Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
000 W= {w1, w2, w3, w4} là bảng mã tối ưu
00
tuyệt đối vì thỏa điều kiện:
001 H (X )
n=
0 010 D
log 2
01
w1 011
10
100
w2
1 101
w3
110
11
111 w4
Bảng mã tối ưu tương đối
H(X ) H (X )
≤n< +1
Định lý: Bảng mã được gọi là tối ưu tương đối khi:
log 2 D log 2 D
Điều kiện nhận biết một bảng mã tối ưu
Định lý (với D=2):
- Xác suất pi càng lớn thì độ dài ni của từ mã wi càng nhỏ.
- Giả sử p1≥ p2 ≥ … ≥ pM. Nếu pi≥ pi+1 ≥ pi+r thì ni ≤ ni+1 ≤ ni+r thì 2 từ mã tương ứng với 2
giá trị có xác suất nhỏ nhất có độ dài mã bằng nhau nM-1 =nM.
- Trong các từ mã có độ dài bằng nhau và cùng bằng nM (dài nhất) thì tồn tại ít nhất 2 từ mã
wM-1 và wM có M-1 ký tự đầu giống nhau và ký tự thứ M khác nhau.
Ví dụ: xét bảng mã W={w1=0, w2=100, w3=101, w4=1101, w5=1110}
Bảng mã trên không phải là bảng mã tối ưu vì 2 từ mã w4, w5 có độ dài lớn nhất =4 ký tự nhưng 3
ký tự đầu khác nhau.
Ghi chú: D > 2 được xét tương tự.
Định lý Huffman
Định lý: Giả sử X có phân phối xác suất với thứ tự giảm dần sau:
X x1 x2 … xM
p1≥ p2 ≥ ≥ pM
P …
Giả sử bảng mã của X là W={w1, w2, …, wM-1, wM}.
Đặt xM-1,M={xM-1, xM} có xác suất là pM-1,M=pM-1+pM.
và X* = { x1, x2,…, xM-1,M} có phân phối sau:
X* x1 x2 … x*M-2 x*M-1,M
P P1 p2 … p*M-2 p*M-1,M
Giả sử W* ={w1, w2, …, wM-2, x*M-1,M} là bảng mã tối ưu của X*. Khi đó:
- wM-1=w*M-1,M + “0”.
- wM =w*M-1,M + “1”.
41
Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu.
Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
Phương pháp sinh mã Huffman
Giả sử X có phân phối xác suất với thứ tự giảm dần sau:
X x1 x2 … xM
p1≥ p2 ≥ ≥ pM
P …
Thủ tục lùi (D=2):
Khởi tạo: Đặt M0=M
Bước 1:
- Đặt x M 0 −1, M 0 = {x M 0 −1 , x M 0 } có xác suất p M 0 −1, M 0 = p M 0 −1 + p M
0
- Sắp xếp lại theo tứ tự giảm dần của xác suất ta nhận được dãy phân phối mới có M0-1
phần tử như sau: p1 , p 2 , L , p M 0 − 2 , p M 0 −1, M 0
Bước 2: Lặp lại bước 1 với sự lưu vết
wM 0 −1 = wM 0 −1,M 0 +0
wM 0 = wM 0 −1,M 0 +1
Giảm M0: M0=M0-1, vòng lặp kết thúc khi M0=2
(Chú ý: trong trường hợp tổng quát, vong lặp kết thúc khi M0 ≤ D.)
Thủ tục tiến:
Đi ngược lại so với thủ tục lùi đồng thời xác định từ mã ở mỗi bước từ sự lưu vết ở thủ tục
lùi.
Minh họa phương pháp sinh mã Huffman
Ví dụ 1: sinh bảng mã nhị phân Huffman cho X có phân phối sau:
X x1 x2 x3 x4 x5 x6
P 0.3 0.25 0.2 0.1 0.1 0.05
42
Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu.
Giáo trình: Lý thuyết thông tin.
Thủ tục lùi:
Bước 3
Bước 1 Bước 2 Bước 4 Bước 5
XP XP X P X P X P
x1 0.3 x1 0.3 x1 0.3 x23 0.45 x1564 0.55 0
x2 0.25 x2 0.25 x564 0.25 x1 0.3 0 x23 0.45 1
x3 0.2 x3 02 x2 0,25 0 x564 0.25 1
x4 0.1 x56 0.15 0 x3 0.2 1
x5 0.1 0 x4 0.1 1
x6 0.05 1
Thủ tục tiến:
Bước 3
Bước 1 Bước 2 Bước 4 Bước 5
XW XW X W X W XW
x1564 0 x23 1 x1 00 x1 00 x1 00 = w1
x23 1 x1 00 x564 01 x2 10 x2 10 = w2
x564 01 x2 10 x3 11 x3 11 = w3
x3 11 x56 010 x4 011 = w4
x4 011 x5 0100 = w5
x6 0101 = w6
Nhận xét tính tối ưu của bảng mã Huffman
Vẽ cây Huffman của bảng mã trên:
00=w1 0100=w5
010
0
01 0101=w6
011=w
10=w2
1
Độ dài trung bình của từ mã: 11=w
n =(0.3 x 2)+ (0.25 x 2)+ (0.2 x 2) + (0.1 x 3) +(0.1 x 4) + (0.05 x 4) = 2.4
Entropy của X: H(X) = H(0.3, 0.25; 0.2, 0.1,0.1, 0.05)
= 2.4
Nhận xét: Do D = ...
Giáo trình: Lý thuyết thông tin part 5
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 688.07 KB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình Lý thuyết thông tin bài giảng Lý thuyết thông tin tài liệu Lý thuyết thông tin đề cương Lý thuyết thông tin bài tập Lý thuyết thông tinTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình lý thuyết thông tin 2
40 trang 50 0 0 -
Giáo trình môn Lý thuyết thông tin
96 trang 40 0 0 -
Giáo trình lý thuyết thông tin 1
40 trang 39 0 0 -
Giáo trình lý thuyết thông tin 4
40 trang 38 0 0 -
Giáo trình lý thuyết thông tin 3
40 trang 38 0 0 -
Giáo trình: Lý thuyết thông tin part 8
10 trang 36 0 0 -
Giáo trình: Lý thuyết thông tin part 1
10 trang 36 0 0 -
Giáo trình: Lý thuyết thông tin part 2
10 trang 35 0 0 -
Giáo trình lý thuyết thông tin 5
40 trang 35 0 0 -
Giáo trình: Lý thuyết thông tin part 10
5 trang 33 0 0