Chu kỳ của thanh ghiNhư đã trình bày ở trên về quá trình dịch chuyển lùi từng bước của thanh ghi: ⎛ x0 ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ x2 ⎟ Nếu ta gọi x(0)= ⎜ x3 ⎟ là véc tơ chỉ giá trị của thanh ghi tại thời điểm khởi tạo thì các giá ⎜ ⎟ trị của thanh ghi ở các thời điểm tiếp theo như sau: ⎜ M ⎟ ⎜x ⎟ ⎝ m −1 ⎠ Giá trị của thanh ghi sau 1 xung đồng hồ là x(1)=T.x(0) Giá trị của thanh ghi sau 2 xung đồng hồ là x(2)=T.x(1)=T2.x(0)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình: Lý thuyết thông tin part 9 Giáo trình: Lý thuyết thông tin. ⎡0 0⎤ 1 0 ⎢0 0⎥ 0 1Ma trận đặc trưng của thanh ghi: T= ⎢ ⎥ ⎢0 1⎥ 0 0 ⎢ ⎥ ⎣1 0 1 0⎦ Chu kỳ của thanh ghiNhư đã trình bày ở trên về quá trình dịch chuyển lùi từng bước của thanh ghi: ⎛ x0 ⎞ ⎜ ⎟ ⎜ x2 ⎟Nếu ta gọi x(0)= ⎜ x3 ⎟ là véc tơ chỉ giá trị của thanh ghi tại thời điểm khởi tạo thì các giá ⎜ ⎟ ⎜M⎟ trị của thanh ghi ở các thời điểm tiếp theo như sau: ⎜x ⎟ ⎝ m −1 ⎠Giá trị của thanh ghi sau 1 xung đồng hồ là x(1)=T.x(0)Giá trị của thanh ghi sau 2 xung đồng hồ là x(2)=T.x(1)=T2.x(0)Giá trị của thanh ghi sau 3 xung đồng hồ là x(3)=T.x(2)=T3.x(0)----------------Giá trị của thanh ghi sau n xung đồng hồ là x(n)=T.x(n-1)=Tn.x(0) (bởi vì số trạng thái thông tin khácnhau có thể có là 2m)Vậy chu kỳ của thanh ghi là số xung nhịp đồng hồ để thanh ghi lặp lại trạng thái ban đầu. Nghĩa lànếu x(0)≠0 và ∃ n>0 sao cho x(n) = x(0) thì ta nói n là chu kỳ của thanh ghi.Lưu ý:Cách viết biểu diễn nhị phân cho giá trị của x(i) theo thứ tự từ trên xuống (theo cột), tương ứng vớiviết từ trái sang phải (theo dòng). Ví dụ: biểu diễn nhị phân của x(i) = 3 có m = 3 bit như sau: Viết theo dòng: x(i) = 011 (viết từ trái sang phải) ⎛0⎞ ⎜⎟ Viết theo cột: x = ⎜ 1 ⎟ (viết từ trên xuống) (i) ⎜1⎟ ⎝⎠ Ví dụ tìm chu kỳ của thanh ghiCho thanh ghi lui từng bước như hình sau: F3 F2 F1 F0 +Từ thanh ghi ta có: m=4, a0=1, a1=0, a2=1, a3=0. ⎡0 1 0 0⎤ ⎢0 0 1 0⎥Ma trận đặc trưng của thanh ghi: T= ⎢ ⎥ ⎢0 0 0 1 ⎥ ⎢ ⎥ ⎣1 0 1 0 ⎦ 81Biên soạn: TS. L ê Quy ết Thắng, ThS. Phan Tấn Tài & Ks. Dương Văn Hiếu. Giáo trình: Lý thuyết thông tin. ⎛ x0 ⎞ ⎛ 0 ⎞ ⎜ ⎟ ⎜⎟ ⎜ x ⎟ ⎜ 0⎟ (0)Đặc giá trị khởi tạo của thanh ghi x =1= ⎜ 1 ⎟ = ⎜ ⎟ x 0 ⎜ 2⎟ ⎜ ⎟ ⎜ x ⎟ ⎜1⎟ ⎝ 3⎠ ⎝ ⎠Tìm chu kỳ: ⎛ 0⎞ ⎛ 0⎞ ⎛1⎞ ⎜⎟ ⎜⎟ ⎜⎟ ⎜ 0⎟ ⎜1⎟ ⎜ 0⎟ X(1)=T.x(0)= ⎜ ⎟ ⇒ x(2)=T.x(1)= ⎜ ⎟ ⇒ x(3)=T.x(2)= ⎜ ⎟ 1 0 1 ⎜⎟ ⎜⎟ ⎜⎟ ⎜ 0⎟ ⎜1⎟ ⎜ 0⎟ ⎝⎠ ⎝⎠ ⎝⎠ ⎛0⎞ ⎛1⎞ ⎛0⎞ ⎜⎟ ⎜⎟ ⎜⎟ ⎜1⎟ ⎜0⎟ ⎜ 0 ⎟ (0) x(4)=T.x(3)= ⎜ ⎟ ⇒ x(5)=T.x(4)= ⎜ ⎟ ⇒ x(6)=T.x(5)= ⇒ ⎜0⎟ = x 0 0 ⎜⎟ ⎜⎟ ⎜⎟ ⎜0⎟ ⎜0⎟ ⎜1⎟ ⎝⎠ ⎝⎠ ⎝⎠Tương tự: + Khi chọn x(0) = 3 thi ta cũng có chu kỳ n = 6. + Khi chọn x(0) = 6 thì ta có chu kỳ n = 3. + Khi chọn x(0) = 0 thì ta có chu kỳ n = 1. 1 3 6 2 9 7 0 8 11 13 4 5 12 ...
Giáo trình: Lý thuyết thông tin part 9
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 694.49 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình Lý thuyết thông tin bài giảng Lý thuyết thông tin tài liệu Lý thuyết thông tin đề cương Lý thuyết thông tin bài tập Lý thuyết thông tinTài liệu có liên quan:
-
Giáo trình lý thuyết thông tin 2
40 trang 50 0 0 -
Giáo trình môn Lý thuyết thông tin
96 trang 40 0 0 -
Giáo trình lý thuyết thông tin 1
40 trang 39 0 0 -
Giáo trình lý thuyết thông tin 4
40 trang 38 0 0 -
Giáo trình lý thuyết thông tin 3
40 trang 38 0 0 -
Giáo trình: Lý thuyết thông tin part 8
10 trang 36 0 0 -
Giáo trình: Lý thuyết thông tin part 1
10 trang 36 0 0 -
Giáo trình: Lý thuyết thông tin part 2
10 trang 35 0 0 -
Giáo trình lý thuyết thông tin 5
40 trang 35 0 0 -
Giáo trình lý thuyết thông tin 6
27 trang 33 0 0