Giáo trình Máy thi công chuyên dùng
Số trang: 352
Loại file: pdf
Dung lượng: 30.98 MB
Lượt xem: 34
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình "Máy thi công chuyên dùng" này nhằm trang bị những kiến thức cơ bản về đặc điểm cấu tạo, hoạt động, phạm vi sử dụng và nguyên tắc tính toán thiết kế các máy chủ đạo thuộc ba lĩnh vực chuyên ngành được trình bày qua 3 phần riêng biệt: phần 1 máy và thiết bị gia cố nền móng, phần 2 máy và thiết bị thi công mặt đường oto, phần 3 máy và thiết bị thi công đường sắt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Máy thi công chuyên dùng L I NÓI ð U Máy thi công chuyên dùng là m t trong nh ng môn h c chính thu c chương trìnhñào t o k sư các chuyên ngành Máy xây d ng và x p d , Cơ gi i hóa xây d ng c a Trư ngð i h c Giao thông V n t i. Cu n giáo trình này nh m trang b nh ng ki n th c cơ b n v ñ c ñi m c u t o, ho tñ ng, ph m vi s d ng và nguyên t c tính toán thi t k các máy ch ñ o thu c ba lĩnh v cchuyên ngành ñư c trình bày qua ba ph n riêng bi t: Ph n I: Máy và thi t b gia c n n móng − N i dung t chương 1 ñ n chương 8. Ph n II: Máy và thi t b thi công m t ñư ng ôtô − N i dung t chương 9 ñ n chương 14. Ph n III: Máy và thi t b thi công ñư ng s t − N i dung t chương 15 ñ n chương 22. N i dung cu n sách ñư c biên so n sát v i ñ cương gi ng d y môn Máy thi côngchuyên dùng ñã ñư c Trư ng ð i h c Giao thông V n t i phê duy t. Bên c nh vai trò là giáo trình ph c v cho vi c h c t p và nghiên c u c a sinh viên,cu n sách này còn là tài li u tham kh o b ích cho các cán b k thu t công tác trong ngànhXây d ng Giao thông, Xây d ng Công nghi p và dân d ng. M c dù tác gi ñã có nhi u c g ng nhưng do th i gian và trình ñ có h n nên ch cch n khó tránh kh i thi u sót, r t mong nh n ñư c ý ki n ñóng góp c a b n ñ c. Nhân d p này, tác gi xin chân thành c m ơn Trư ng ð i h c Giao thông V n t i, Nhàxu t b n GTVT, PGS.TS Nhà giáo ưu tú Vũ Th L c và các b n ñ ng nghi p trong và ngoàiTrư ng ñã góp ý cho n i dung cu n sách và giúp ñ , t o ñi u ki n thu n l i ñ cu n sáchñư c ra m t b n ñ c. Tác gi MÁY THI CÔNG CHUYÊN DÙNG.3 PH N TH NH T MÁY VÀ THI T B GIA C N N MÓNG CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG 1.1. M C ðÍCH, Ý NGHĨA C A VI C GIA C N N MÓNG H u h t các công trình xây d ng nhân t o ñ u truy n t i tr ng b n thân và ho t t i quan n móng xu ng ñ t. Tùy theo tính ch t công trình, t i tr ng truy n xu ng n n có th l n haynh dư i các tr ng thái l c phân b ña d ng khác nhau. N u n n ñ t t nhiên có th th a mãnñư c các ñi u ki n ch u l c c a công trình xây d ng trên nó theo các thông s ñánh giá nhưtính kháng nén (lún), tính kháng c t (trư t) v.v... ng v i các ñi u ki n ñ a ch t, th y văn bi nñ ng khác nhau, thì ñương nhiên, công vi c gia c n n s không c n ñ t ra. Tuy nhiên trong ña s trư ng h p, n n công trình ñ u ph i gia c , m t m t, do t i tr ngcông trình trên nó truy n xu ng bao gi cũng l n và càng ngày càng l n, (qui mô công trìnhngày càng l n), m t khác, n n ñ t mà trên ñó là các công trình nhân t o t p trung s m u t nh tl i là vùng ñ ng b ng. nư c ta có 2 vùng ñ ng b ng quan tr ng nh t là ñ ng b ng SôngH ng và ñ ng b ng Sông C u Long. C hai vùng châu th này ñ u có ngu n g c cơ b n làb i t , thi tho ng m i có ñ i (núi) tr c b bào mòn t ngu n g c l c ñ a già; do ñó, cơ b n 2vùng ñ ng b ng k trên là n n y u. T ng ñ t n n y u c n gia c này ph bi n có ñ dày t 2 ñ n 40m, cá bi t 200m v ithành ph n ch ñ o là á cát, á sét l n tr m tính h u cơ g n như bão hòa nư c. Tiêu bi u ñ ach t vùng th ñô Hà N i có th mô t theo tài li u khoan thăm dò sau (b ng 1.1). B ng 1.1. M t c t ñ a ch t vùng Hà N i ð sâu 0 → 3,3 → 20 23,5 → 29 → 32 → 33 → 40, 12 → 43 → 53,2 (m)Lo i ñ t Sét d o Cát m n Á cát Cát Cát Cát Cát Sét Cu i m m Cát trung Á sét pha pha pha mn d o S i S n d o Sét Cát Sét bão Cát thô S i ch y ch y ch y ch y hòa bão hòa bão hòa Như v y, vi c gia c n n ñ t o móng công trình là vi c t t y u. Chi phí cho vi c gia cn n trong giá thành công trình chi m m t t l ñáng k , th p nh t cũng 15−30%, có khi lênñ n 40 − 50% giá thành công trình. ñây có th phát sinh khái ni m: n n y u và n n t t. N n y u thì ph i gia c , n n t t thìkhông; ñi u ñó không ph i lúc nào cũng ñúng. Trư c h t thu t ng n n y u cũng như n n MÁY THI CÔNG CHUYÊN DÙNG.5t t có ñ nh tính h t s c tương ñ i, còn ñ nh lư ng cũng thu c ph m trù ñ nh nghĩa r ng ranhgi i c a chúng là: − Kh năng ch u nén lún: P = 0,5 ÷ 1kg/cm2 − Mô ñuyn t ng bi n d ng: E = 50kg/cm2 − Kháng c t: τ=0 −ð m: ω → bão hòa Các tr s cao hơn ranh gi i trên là n n t t, b ng và nh hơn là n n y u [1]. ði u chúng ta mu n nói là, t t c ñ u tùy thu c vào tĩnh t i và ho t t i c a công trình n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Máy thi công chuyên dùng L I NÓI ð U Máy thi công chuyên dùng là m t trong nh ng môn h c chính thu c chương trìnhñào t o k sư các chuyên ngành Máy xây d ng và x p d , Cơ gi i hóa xây d ng c a Trư ngð i h c Giao thông V n t i. Cu n giáo trình này nh m trang b nh ng ki n th c cơ b n v ñ c ñi m c u t o, ho tñ ng, ph m vi s d ng và nguyên t c tính toán thi t k các máy ch ñ o thu c ba lĩnh v cchuyên ngành ñư c trình bày qua ba ph n riêng bi t: Ph n I: Máy và thi t b gia c n n móng − N i dung t chương 1 ñ n chương 8. Ph n II: Máy và thi t b thi công m t ñư ng ôtô − N i dung t chương 9 ñ n chương 14. Ph n III: Máy và thi t b thi công ñư ng s t − N i dung t chương 15 ñ n chương 22. N i dung cu n sách ñư c biên so n sát v i ñ cương gi ng d y môn Máy thi côngchuyên dùng ñã ñư c Trư ng ð i h c Giao thông V n t i phê duy t. Bên c nh vai trò là giáo trình ph c v cho vi c h c t p và nghiên c u c a sinh viên,cu n sách này còn là tài li u tham kh o b ích cho các cán b k thu t công tác trong ngànhXây d ng Giao thông, Xây d ng Công nghi p và dân d ng. M c dù tác gi ñã có nhi u c g ng nhưng do th i gian và trình ñ có h n nên ch cch n khó tránh kh i thi u sót, r t mong nh n ñư c ý ki n ñóng góp c a b n ñ c. Nhân d p này, tác gi xin chân thành c m ơn Trư ng ð i h c Giao thông V n t i, Nhàxu t b n GTVT, PGS.TS Nhà giáo ưu tú Vũ Th L c và các b n ñ ng nghi p trong và ngoàiTrư ng ñã góp ý cho n i dung cu n sách và giúp ñ , t o ñi u ki n thu n l i ñ cu n sáchñư c ra m t b n ñ c. Tác gi MÁY THI CÔNG CHUYÊN DÙNG.3 PH N TH NH T MÁY VÀ THI T B GIA C N N MÓNG CHƯƠNG 1 NH NG V N ð CHUNG 1.1. M C ðÍCH, Ý NGHĨA C A VI C GIA C N N MÓNG H u h t các công trình xây d ng nhân t o ñ u truy n t i tr ng b n thân và ho t t i quan n móng xu ng ñ t. Tùy theo tính ch t công trình, t i tr ng truy n xu ng n n có th l n haynh dư i các tr ng thái l c phân b ña d ng khác nhau. N u n n ñ t t nhiên có th th a mãnñư c các ñi u ki n ch u l c c a công trình xây d ng trên nó theo các thông s ñánh giá nhưtính kháng nén (lún), tính kháng c t (trư t) v.v... ng v i các ñi u ki n ñ a ch t, th y văn bi nñ ng khác nhau, thì ñương nhiên, công vi c gia c n n s không c n ñ t ra. Tuy nhiên trong ña s trư ng h p, n n công trình ñ u ph i gia c , m t m t, do t i tr ngcông trình trên nó truy n xu ng bao gi cũng l n và càng ngày càng l n, (qui mô công trìnhngày càng l n), m t khác, n n ñ t mà trên ñó là các công trình nhân t o t p trung s m u t nh tl i là vùng ñ ng b ng. nư c ta có 2 vùng ñ ng b ng quan tr ng nh t là ñ ng b ng SôngH ng và ñ ng b ng Sông C u Long. C hai vùng châu th này ñ u có ngu n g c cơ b n làb i t , thi tho ng m i có ñ i (núi) tr c b bào mòn t ngu n g c l c ñ a già; do ñó, cơ b n 2vùng ñ ng b ng k trên là n n y u. T ng ñ t n n y u c n gia c này ph bi n có ñ dày t 2 ñ n 40m, cá bi t 200m v ithành ph n ch ñ o là á cát, á sét l n tr m tính h u cơ g n như bão hòa nư c. Tiêu bi u ñ ach t vùng th ñô Hà N i có th mô t theo tài li u khoan thăm dò sau (b ng 1.1). B ng 1.1. M t c t ñ a ch t vùng Hà N i ð sâu 0 → 3,3 → 20 23,5 → 29 → 32 → 33 → 40, 12 → 43 → 53,2 (m)Lo i ñ t Sét d o Cát m n Á cát Cát Cát Cát Cát Sét Cu i m m Cát trung Á sét pha pha pha mn d o S i S n d o Sét Cát Sét bão Cát thô S i ch y ch y ch y ch y hòa bão hòa bão hòa Như v y, vi c gia c n n ñ t o móng công trình là vi c t t y u. Chi phí cho vi c gia cn n trong giá thành công trình chi m m t t l ñáng k , th p nh t cũng 15−30%, có khi lênñ n 40 − 50% giá thành công trình. ñây có th phát sinh khái ni m: n n y u và n n t t. N n y u thì ph i gia c , n n t t thìkhông; ñi u ñó không ph i lúc nào cũng ñúng. Trư c h t thu t ng n n y u cũng như n n MÁY THI CÔNG CHUYÊN DÙNG.5t t có ñ nh tính h t s c tương ñ i, còn ñ nh lư ng cũng thu c ph m trù ñ nh nghĩa r ng ranhgi i c a chúng là: − Kh năng ch u nén lún: P = 0,5 ÷ 1kg/cm2 − Mô ñuyn t ng bi n d ng: E = 50kg/cm2 − Kháng c t: τ=0 −ð m: ω → bão hòa Các tr s cao hơn ranh gi i trên là n n t t, b ng và nh hơn là n n y u [1]. ði u chúng ta mu n nói là, t t c ñ u tùy thu c vào tĩnh t i và ho t t i c a công trình n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Máy thi công chuyên dùng Giáo trình Máy thi công chuyên dùng Máy và thiết bị thi công đường sắt Thiết bị thi công mặt đường oto Thiết bị gia cố nền móng Xây dựng công nghiệpTài liệu có liên quan:
-
251 trang 143 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Chung cư An Hòa – Thành phố Hồ Chí Minh
184 trang 95 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Trường THCS Hà Giang – Nhà học 5 tầng
188 trang 92 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Tòa nhà văn phòng VTHT
261 trang 67 0 0 -
Luận văn: Thiết kế móng cọc khoan nhồi
145 trang 59 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Trụ sở làm việc trường Đại học Công đoàn Hà Nội
230 trang 52 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp Xây dựng: Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam chi nhánh Sơn La
237 trang 36 0 0 -
Bài giảng: Thí nghiệm công trình
43 trang 33 0 0 -
TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 2 (cos 3.6 m)
8 trang 33 0 0 -
Tìm hiểu về Máy và thiết bị xây dựng: Phần 2
181 trang 33 0 0