
Nối tiếp nội dung của phần 1 giáo trình 'Phân tích hoạt động kinh doanh' phần 2 trình bày các nội dung: Phân tích chi phí kinh doanh và giá thành sản phẩm, phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận, phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Phân tích hoạt động kinh doanh: Phần 2 - ThS. Đồng Văn Đạt (chủ biên) Chương 4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ KINH DOANH VÀ GIÁ T H À N H SẢN PHẨM 4.1. Ý nghĩa và nội dung của phân tích chi phí kinh doanh và giá t h à n h 4.1.1. Khái niệm chỉ phỉ sản xuất kinh doanh C h i phí sản xuất k i n h doanh là b i ể u h i ệ n b à n g t i ề n của t o à n b ộ c á c hao phí v ề lao đ ộ n g sống v à lao đ ộ n g v ậ t hoa m à doanh nghiệp đ ã b ỏ ra c ó liên quan đ ế n hoạt đ ộ n g sản x u ấ t k i n h doanh trong m ộ t t h ờ i kỳ nhất định ( t h á n g , q u ý , n ă m ) . 4.1.2. Ỷ nghĩa của phân loại chì phí, phân tích chi phí và giá thành sản phẩm • C ô n g v i ệ c p h â n l o ạ i chi p h í c ó ý nghĩa quan trọng trong v i ệ c q u ả n lý chi phí chặt c h ẽ . N ó c ò n c ó ý nghĩa là g i ú p cho k ế t o á n theo dõi, ghi c h é p m ộ t c á c h đ ầ y đ ủ v à c h í n h x á c c á c k h o ả n chi p h í , t í n h t o á n giá t h à n h hợp lý. • C h i phí v à giá t h à n h là hai m ặ t k h á c nhau của m ộ t q u á trình sản xuất, chi phí phản á n h hao phí đ ầ u tư, c ò n giá t h à n h phản á n h k ế t q u ả đ ầ u t ư chi phí. • Chỉ tiêu giá t h à n h là m ộ t chì t i ê u p h ả n á n h k ế t q u ả chi phí, x o n g n ó c ũ n g là m ộ t chỉ tiêu chất lượng p h ả n á n h h i ệ u q u ả k i n h doanh, chi tiêu n à y p h ả n á n h vừa ý m u ố n t i ế t k i ệ m n h ư n g đ ồ n g t h ờ i phản á n h k h á c h quan v ề sự b i ế n đ ộ n g trong giá cả của thị t r ư ờ n g n g u y ê n vật l i ệ u , n ó n ằ m n g o à i ý m u ố n v à k h ả n ă n g k i ể m soát của doanh nghiệp. 135 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn • P h â n tích giá t h à n h là c á c h tốt nhất đ ể c h ú n g ta đ á n h g i á đ ư ợ c n g u y ê n n h â n là cho chi phí đ ộ n g , ảnh h ư ở n g t ớ i giá t h à n h , g i ú p cho c á c n h à q u ả n trị doanh nghiệp c ó b i ệ n p h á p t i ế t k i ệ m chi phí v à h ạ giá t h à n h , n â n g cao k h ả n ă n g cạnh tranh. 4.1.3. Phân loại chi phỉ sản xuất kinh doanh V i ệ c p h â n loại chi phí sản xuất k i n h doanh đ ư ợ c dựa trên c ơ sở tiêu thức p h â n l o ạ i . • N ê u c ă n cứ v à o khoản mục chi phí trong giá t h à n h sản p h à m (giá t h à n h t o à n b ộ hay g i á t h à n h đ ầ y đ ủ ) : s C h i phí n g u y ê n , vật l i ệ u trực t i ế p . s C h i phí n h â n c ô n g trực t i ế p . s C h i phí sản x u â t chung. s C h i phí b á n h à n g . s C h i phí q u ả n lý doanh nghiệp. • N ế u c ă n cứ v à o m ố i quan h ệ giữa chi phí sản x u ấ t v ớ i k h ố i l ư ợ n g sản p h ẩ m . chi phí sản xuất đ ư ợ c p h â n l o ạ i t h à n h chi phí c ô định v à chi phí b i ế n đ ổ i . • C ă n cứ v à o y ế u t ố chi p h í , chi p h í đ ư ợ c p h â n chia t h à n h 7 y ế u tố s Y ê u tố chi phí n g u y ê n l i ệ u , v ậ t l i ệ u . s Y ê u tố n h i ê n l i ệ u , đ ộ n g lực sử d ụ n g v à o sản xuất k i n h doanh trong k ỳ (trừ sổ d ù n g k h ô n ' hết nhập l ạ i kho v à p h ế Liệu thu hồi). s Y ê u tô chi phí t i ề n l ư ơ n g v à c á c k h o ả n p h ụ cấp l ư ơ n e . s Yêu tô bảo h i ể m x ã h ộ i . bảo h i ể m y tế, k i n h phí c ô n g đ o à n , trợ cấp thất nghiệp: p h à n á n h sổ trích theo tỷ l ệ quy định t r ê n tổng số t i ề n l ư ơ n g v à p h ụ cấp mang tính chất l ư ợ n g phải trả cho c ô n g n h â n viên chức tính v à o chi phí và trợ cấp thất nghiệp. 136 Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn s Y ế u t ố chi phí k h ấ u hao tài sán cố định: phản á n h tổng số k h ấ u hao T S C Đ phải trích trong k ỳ của tất cả c á c T S C Đ sử dụng cho sản xuất k i n h doanh s Y ế u tố chi phí dịch v ụ mua n g o à i : phản á n h t o à n b ộ chi phí dịch vụ mua n g o à i d ù n g v à o sản xuất - k i n h doanh. s Y ế u t ố chi phí k h á c b ằ n g t i ề n : g ồ m c á c chi phí k h á c b à n g t i ề n c h ư a phản á n h v à o c á c y ế u t ố trên d ù n g cho hoạt đ ộ n g sản xuất k i n h doanh trong k ỳ . • C ă n cứ v à o y ế u t ố h ì n h t h à n h giá t h à n h đ ầ y đ ủ của doanh nghiệp: g ồ m có Chi p h í sản x u ấ t v à chi phí n g o à i sản xuất, C h i phí sản xuất n ằ m trong giá t h à n h sản p h ẩ m , Chi phí n g o à i sản xuất l ạ i bao g ồ m chi phí b á n h à n g v à chi p h í quản lý. 4.1.4. Nội dung của phân tích vê chi phí và giá thành sản phẩm • Đ á n h giá chung v ề t ì n h h ì n h thực h i ệ n kế hoạch chi phí v à giá t h à n h sản p h ẩ m , • P h â n tích t ì n h h ì n h thực h i ệ n kế hoạch h ạ thấp giá t h à n h của những sản p h ẩ m c ó t h ể so s á n h v ề chỉ tiêu giá t h à n h ở n ă m trước, • P h â n tích chi p h í t r ê n 1000 đ ồ n g giá trị sản l ư ợ n g h à n g hoa, • P h â n tích tình h ì n h b i ế n đ ộ n g của m ộ t số y ế u tố khoản mục chi phí trong giá t h à n h sản p h ẩ m . 4.2. Đ á n h g i á c h u n g t ì n h h ì n h t h ự c h i ệ n k ế h o ạ c h g i á t h à n h sản phẩm T r ư ớ c hết, m u ố n c ó t h ô n g t i n về tiết k i ệ m chi phí v à h ạ giá t h à n h , c h ú n g ta đi đ á n h giá m ộ t c á c h tổng q u á t v ề tình h ì n h thực h i ệ n kế hoạch giá t h à n h sản p h ẩ m d ư ớ i hai loại số l i ệ u • Số t ư ơ n g đ ố i : tỷ l ệ thực h i ệ n kế hoạch giá t h à n h của t o à n b ộ sản p h ẩ m h à n g hoa ...