Danh mục tài liệu

Giáo trình tự học tiếng Nhật - 2

Số trang: 21      Loại file: pdf      Dung lượng: 670.78 KB      Lượt xem: 30      Lượt tải: 0    
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tiếng Nhật Bản, hay tiếng Nhật, là một ngôn ngữ được hơn 130 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Nó là một ngôn ngữ chắp dính (khác biệt với tiếng Việt vốn thuộc vào loại ngôn ngữ đơn lập phân tích cao) và nổi bật với một hệ thống các nghi thức nghiêm ngặt và rành mạch, đặc biệt là hệ thống kính ngữ phức tạp thể hiện bản chất thứ bậc của xã hội Nhật Bản, với những dạng biến đổi động từ và sự kết...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình tự học tiếng Nhật - 2 日本語能力試験 1/21 ページ 日本語能力試験 日本語能力試 Powered by jlpt.info 日本語能力試験 authority reserved 問題用紙 問題用紙 級 文字・ 文字・語彙 文字 (100点 35分) 注意 注意 Notes 1.「始め」の合図があるまで、この問題用紙を開け ないでください。 Do not open this question booklet before the test begins. 2.この問題用紙を持ち帰ることはできません。 Do not take this question booklet with you after the test. 3.受験番号と名前を下の欄に、受験票と同じよう にはっきりと書いてください。 Write your registration number and name clearly in each box below as written on your test voucher. 4.この問題用紙は、全部で9ページあります。 This question booklet has 9 pages. 5.問題には解答番号の①②③...が付いています。 解答は、解答用紙にある同じ番号の解答欄にマー クしてください。 One of the row numbers①、②、③…is given for each question. Mark your answer in the same row of the answersheet. 受験番号 Examinee Registration Number 名前 Name ページ -- part 1 -- 問題Ⅰ___のことばはどうよみますか。1234からいちばんいいものをひとつ 問題Ⅰ___のことばはどうよみますか。1234からいちばんいいものをひとつ 問題 のことばはどうよみますか えらびなさい。 えらびなさい。 問1・今日は 空が きれいだから、 どこか 広い ところで 写真を とりたいです。 (1).空 1.くも 2.うみ 3.ゆき 4.そら (2).広い 1.ひろい 2.とおい 3.せまい 4.ふかい (3).写真 1.さしん 2.さっしん 3.しゃしん 4.しゃっしん 問2・かれ以外の 学生は だれも その 質問に 答えられませんでした。 (1).以外 1.いがい 2.りがい 3.にがい 4.みがい (2).質問 1.しすもん 2.しつもん 3.ひすもん 4.ひつもん (3).答えられませんでした 1.おしえられませんでした 2.おぼえられませんでした http://jlpt.info/Oriential/jlptexamine.do?year=1999&level=3 2006/09/25 日本語能力試験 2/21 ページ 3.かんがえられませんでした 4.こたえられませんでした 問3・この ジュースは 野菜の 味が します。 (1).野菜 1.のさい 2.やさい 3.よさい 4.りさい (2).味 1.あじ 2.いろ 3.おと 4.におい 問4・魚が 泳いで いるのを 見たら、いなかを 思い出しました。 (1).魚 1.かなさ 2.かさな 3.さなか 4.さかな (2).泳いで 1.えいで 2.かいで 3.およいで 4.さわいで (3).思い出しました 1.おいだしました 2.おいでしました 3.おもいだしました 4.おもいでしました 問5・あの 人は、体が 大きくて 力が 強いから、スポーツが とくいです。 (1).体 1.かたら 2.かだら 3.からた 4.からだ (2).力 1.りゃく 2.りょく 3.ちから 4.ちがら (3).強い 1.つよい 2.こわい ...