Danh mục tài liệu

GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VÀ CÔNG NHẬN CƠ SỞ CHẾ BIẾN CÁ KHÔ/ MẮM CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 185.28 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'giấy đăng ký kiểm tra và công nhận cơ sở chế biến cá khô/ mắm cá đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIẤY ĐĂNG KÝ KIỂM TRA VÀ CÔNG NHẬN CƠ SỞ CHẾ BIẾN CÁ KHÔ/ MẮM CÁ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM DANH MỤC CHỈ TIÊU KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM CƠ SỞ CHẾ BIẾN MẮM CÁ (Ban hành kèm theo Quyết định số 38/ 2011/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang) 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng: a) Danh mục này quy định các chỉ tiêu kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến mắm cá trên địa bàn tỉnh An Giang, chế biến các loại mắm cá tiêu thụ nội địa. b) Danh mục này áp dụng cho các kiểm tra viên thực hiện nhiệm vụ kiểm tra điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở chế biến mắm cá tại An Giang. 2. Danh mục chỉ tiêu kiểm tra và mức lỗi điều kiện an toàn thực phẩm 2. Mã số (nếu có): 1. Tên cơ sở được kiểm tra: 3. Thời điểm kiểm tra: 4. Hình thức kiểm tra: 5. Kết quả kiểm tra đối với từng chỉ tiêu, và đánh lỗi theo nhóm chỉ tiêu: KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ Nhóm Mức đánh giá Tổng DIỄN Điều khoản chỉ CHỈ TIÊU Đạt Nhẹ Nặng Tới Nghiêm tham chiếu GIẢI hợp tiêu trọng hạn lỗi (Ac) (Mi) (Ma) (Se) (Cr) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) QCĐP Điều kiện an toàn vệ sinh nhà xưởng và trang thiết bị chế biến mắm cá An Giang (phần cứng) 04:2010/AG, A 2, A QCĐP Địa điểm và bố trí mặt bằng cơ sở chế biến 1 04:2010/AG, a. Cách xa nguồn gây ô nhiễm (bãi [] [] [] 2, A, 2.1 rác, trại chăn nuôi,…) b. Tách biệt với nhà ở, và khu dân cư [] [] [] c. Không bị ngập nước vào mùa nước [] [] [] nổi d. Đủ diện tích cho chế biến, bảo quản [] [] [] [] QCĐP Kết cấu nhà xưởng chế biến 2 04:2010/AG, Nền: 2, A, 2.2, 2.2.1 a. Làm bằng vật liệu thích hợp, [] [] [] không gây độc cho sản phẩm b. Không thấm nước [] [] [] c. Không đọng nước [] [] [] d. Dễ làm vệ sinh khử trùng [] [] [] QCĐP Tường và vách ngăn: 3 a. Kín và ngăn chặn được động vật 04:2010/AG, [] [] [] [] gây hại (đối với khu vực chế biến, 2, A, 2.2, 2.2.2 đóng gói và bảo quản thành phẩm). b. Làm bằng vật liệu bền, không gây [] [] [] [] độc cho sản phẩm c. Không thấm nước [] [] [] d. Dễ làm vệ sinh khử trùng [] [] [] e. Đường ống, dây dẫn đặt ngầm [] [] [] trong tường hoặc cách tường không ít hơn 10 cm 4 QCĐP Trần, mái che, tấm đậy: 04:2010/AG, [] a. Mái che khu vực chế biến, rửa [] [] [] 2, A, 2.2, 2.2.3 dụng cụ, khu vực làm vệ sinh tay công nhân phải kín, không thấm dột. b. Nắp đậy, tấm đậy các chum, lu [] [] [] chứa bán thành phẩm mắm cá phải kín, không thấm dột. c. Không gây độc cho sản phẩm [] [] [] d. Dễ làm vệ sinh và khử trùng. [] [] [] 5 QCĐP Cửa ra vào và cửa sổ (nếu có): 04:2010/AG, a. Làm bằng vật liệu bền, không gây [] [] [] 2, A, 2.2, 2.2.4 độc cho sản phẩm b. Không thấm nước [] [] [] c. Dễ làm vệ sinh khử trùng [] [] d. Mối ghép và khe cửa phải kín [] [] [] (ngăn chặn được côn trùng, nước mưa và động vật gây hại) 6 QCĐP Thông thoáng và ngưng tụ hơi 04:2010/AG, nước: 2, A, 2.2, 2.2.5 Khu vực chế biến, bảo quản: a. Không bị ẩm mốc [] [] [] [] [] b. Không có mùi hôi, khói, bụi [] ...