Danh mục tài liệu

GIỚI THIỆU MÔN TOÁN TÀI CHÍNH

Số trang: 91      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.95 MB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phương thức tính tiền lãi theo lãi đơn là phương thứctính toán mà tiền lãi phát sinh sau mỗi chu kỳ đầu tư khôngđược nhập vào vốn gốc để tính lãi cho chu kỳ tiếp theo.Lãi đơn thường áp dụng trong các nghiệp vụ tài chínhngắn hạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIỚI THIỆU MÔN TOÁN TÀI CHÍNHGV : ThS Lê Đức Thắng CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC TOÁN TÀI CHÍNH1.Thời lượng : 45 tiết (30 tiết Lý thuyết + 14 tiết BT +1 tiếtKT)2. Nội dung Chương 1 : Giới thiệu chung về Toán Tài chính Chương 2 : Lãi đơn Chương 3 : Lãi kép Chương 4 : Các khoản thanh toán theo chu kỳ Chương 5 : Tính toán hiệu quả của dự án đầu tư Chương 6 : Chứng khoán nợ - Trái khoản.3. Tài liệu Giáo trình Toán TC – ĐHCN Toán TC – TS. Lại Tiến Dĩnh - NXB Thống kê Toán TC – TS.Nguyễn Ngọc Định – NXB Thống kê CHƯƠNG 1 :GIỚI THIỆU VỀ MÔN TOÁN TÀI CHÍNH1.1-KHÁI NIỆM, ĐỐI TƯỢNG & ỨNG DỤNG CỦATOÁN TC:1.2- CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA TOÁN TC :1.3- CÁC BẢNG TÍNH TÀI CHÍNH CĂN BẢN :1.4- SỬ DỤNG BẢNG TÍNH MS. EXCEL TRONG TOÁNTC : CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU VỀ MÔN TOÁN TÀI CHÍNH1.1 KHÁI NIỆM-ĐỐI TƯỢNG & ỨNG DỤNG CỦA TOÁN TC 1.1.1 Khái niệm : Toán TC là một môn khoa học tính toán về TC phụcvụ cho các hoạt động KD và đầu tư trong nền kinh tế. 1.1.2 Đối tượng của toán TC : Là tính toán về lãi suất, tiền lãi, giá trị của tiền tệtheo thời gian, giá trị của các công cụ TC... 1.1.3 Ứng dụng của toán TC : Chủ yếu trong lĩnh vực TC - Ngân hàng. Ngoài ra, cònứng dụng trong thẩm định dự án đầu tư, định giá TS,mua bán trả góp…1.2 CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA TOÁN TÀI CHÍNH 1.2.1 Thời gian dùng trong toán tài chính TG dùng trong toán TC là khoảng TG dùng để tínhtoán tiền lãi của việc sử dụng tiền và xác định giá trị củatiền tệ trên thang TG đầu tư. TG đầu tư của một dự án thường bao gồm nhiềuchu kỳ TG nhỏ tương ứng với khoảng TG được dùng đểtính lãi theo qui định. 1 chu kỳ = 6 tháng 2 năm = 4 chu kỳ1.2 CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA TOÁN TÀI CHÍNH (Tiếp) 1.2.2 Tiền lãi và lãi suất Tiền lãi là CP mà người đi vay phải trả cho người cho vay(CSH vốn) để được quyền sử dụng vốn trong một khoảng TGnhất định. Tiền lãi = Vốn đầu tư × Lãi suất × Thời gian Vốn tích lũy = Vốn đầu tư + Tiền lãi Lãi suất là tỷ suất giữa phần lợi tức phát sinh trong một đơnvị TG và số vốn ban đầu (vốn gốc). Tieàn trong ñônvòthôøi laõi 1 gian = × 100% Laõi suaát Voán tö ñaàu1.2.3 Phương thức tính lãi dùng trong toán tài chính1.2.3.1 Phương thức tính lãi theo lãi đơnVốn đầu tư : 1.000 với i = 2% /tháng và n = 3 tháng.Lãi của tháng thứ 1 : 1000 × 2% = 20Lãi của tháng thứ 2 : 1000 × 2% = 20 Tổng tiền lãi = 60Lãi của tháng thứ 3 : 1000 × 2% = 20 Vốn đầu tư Lãi Lãi n chu kỳ ……… Lãi Lãi sau n chu kỳ Giá trị đầu tư sau n chu kỳ1.2.3 Phương thức tính lãi dùng trong toán tài chính (Tiếp) 1.2.3.2 Phương thức tính lãi theo lãi kép Vốn đầu tư : 1.000 với i = 2% /tháng và n = 3 tháng. Lãi của tháng thứ 1 : 1000 × 2% = 20 Lãi của tháng thứ 2 : (1000 + 20) × 2% = 20,4 Lãi của tháng thứ 3 : (1000 + 20 + 20,4) × 2% = 20,808 Tổng tiền lãi sau 3 tháng : 61,208 Vốn đầu tư Lãi 1 n chu kỳ Lãi 2 …………. Lãi n Giá trị đầu tư sau n chu kỳ1.3 CÁC BẢNG TÍNH TÀI CHÍNH CƠ BẢN 1.3.1 Bảng tính tài chính số 1: Vn = V0 × ( 1 + i ) n 1% 1,5% 2% 2,5% 3% ...1 1,010000 1,015000 1,020000 1,025000 1,030000 …2 1,020100 1,030225 1,040400 1,050625 1,060900 …3 1,030301 1,045678 1,061208 1,076891 1,092727 …4 1,040604 1,061364 1,082432 1,103813 1,125509 …5 1,051010 1,077284 1,104081 1,131408 1,159274 …… … … … … … …1.3 CÁC BẢNG TÍNH TÀI CHÍNH CƠ BẢN (Tiếp) 1.3.2 Bảng tính tài chính số 2: V0 = Vn × ( 1 + i ) − n 1% 1,5% 2% 2,5% 3% ...1 0,990099 0,985222 0,980392 0,975610 0,970874 …2 0,980296 0,970662 0,961169 0,951814 0,942596 …3 0,970590 0,956317 0,942322 0,928599 0,915142 …4 0,960980 0,942184 0,923845 0,905951 0,888487 …5 0,951466 0,928260 0,905731 0,883854 0,862609 …… … … … … … …1.3 CÁC BẢNG TÍNH TÀI CHÍNH CƠ BẢN (Tiếp) ( 1 + i) n − 1 = a× 1.3.3 Bảng tính tài chính số 3: Vn i 1% 1,5% 2% 2,5% 3% ...1 1,000000 1,000000 1,000000 1,000000 1,000000 …2 2,010000 2,015000 2,020000 2,025000 2,030000 …3 3,030100 3,045225 3,060400 3,075625 3,090900 …4 4,060401 4,090903 4,121608 4,152516 4,183627 …5 5,101005 5,152267 5,204040 5,256329 5,309136 …… … … … … … …1.3 CÁC BẢNG TÍNH TÀI CHÍNH CƠ BẢN (Tiếp) 1 − ( 1 + i) −n 1.3.4 Bảng tính tài chính số 4: V0 = a × i 1% 1,5% 2% 2,5% 3% ...1 0,990099 0,985222 0,980392 0,975610 0,970874 …2 1,970395 1,955883 1,941561 1,927424 1,913470 …3 2,940985 2,912200 2,883883 2,856024 2,828611 …4 3,901966 3,854385 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu có liên quan: